Điểm chuẩn 2010 - Trường ĐH Hà Tĩnh
Điểm chuẩn NV1 các ngành SP tiếng Anh môn tiếng Anh hệ số 2, SP mỹ thuật - GDCD môn năng khiếu hệ số 2. Trường xét tuyển NV2 bậc CĐ cả thí sinh thi ĐH và CĐ. Các ngành sư phạm chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu Hà Tĩnh, các ngành ngoài sư phạm tuyển sinh cả nước.
Các ngành đào tạo đại học:
|
Khối
|
Điểm chuẩn
NV1
|
Điểm sàn
NV2
|
Chỉ tiêu
NV2
|
- Sư phạm toán
|
A
|
13,0
|
|
|
- Sư phạm tin học
|
A
|
13,0
|
|
|
- Sư phạm vật lý
|
A
|
13,0
|
|
|
- Sư phạm hóa học
|
A
|
13,0
|
13,0
|
18
|
- Sư phạm tiếng Anh
|
D1
|
16,0
|
|
|
- Giáo dục tiểu học
|
D1
|
13,0
|
13,0
|
22
|
- Giáo dục mầm non
|
M
|
18,0
|
|
|
- Giáo dục chính trị
|
C
|
14,0
|
14,0
|
19
|
- Quản trị kinh doanh
|
A, D1
|
13,0
|
13,0
|
60
|
- Kế toán
|
A, D1
|
13,0
|
13,0
|
164
|
- Kinh tế nông nghiệp
|
A, D1
|
13,0
|
|
|
- Tiếng Anh
|
D1
|
15,0
|
|
|
- Công nghệ thông tin
|
A
|
13,0
|
13,0
|
54
|
Các ngành đào tạo cao đẳng:
|
- Sư phạm toán - lý
|
A
|
10,0
|
10,0
|
28
|
- Sư phạm toán - tin
|
A
|
10,0
|
10,0
|
19
|
- Sư phạm lý - tin
|
A
|
10,0
|
|
|
- Sư phạm công nghệ
|
B
|
11,5
|
|
|
- Sư phạm sinh - hóa
|
B
|
11,5
|
|
|
- Sư phạm mỹ thuật - GDCD
|
H
|
11,0
|
11,0
|
28
|
- Sư phạm thể dục - Đoàn, Đội
|
T
|
14,0
|
|
|
- Sư phạm tiếng Anh
|
D1
|
14,0
|
14,0
|
37
|
- Sư phạm văn - sử
|
C
|
11,0
|
|
|
- Kế toán
|
A, D1
|
10,0
|
10,0
|
188
|