Điểm chuẩn 2010 – Một số trường CĐ Sư phạm phía Bắc

CĐ SƯ PHẠM BẮC NINH

Ngành đào tạo

Mã ngành

Khối thi

Điểm NV1

Các ngành đào tạo Cao đẳng sư phạm:

 

 

 

- Sư phạm Toán - Tin

01

A

10,0

- Sư phạm Sử - GDCD

02

C

11,0

- Sư phạm Văn - Địa

03

C

12,0

- Giáo dục Tiểu học

04

A

11,0

C

13,0

- Giáo dục mầm non

05

M

10,0

Các ngành đào tạo CĐSP hộ khẩu tỉnh ngoài tỉnh Bắc Ninh:

 

 

 

- Sư phạm Toán - Tin

06

A

10,0

- Sư phạm Lí - Tin

07

A

10,0

- Sư phạm Văn-Sử

08

C

11,0

- Giáo dục Tiểu học

09

A

10,0

C

11,0

- Giáo dục Mầm non

10

M

10,0

Các ngành đào tạo CĐ ngoài sư phạm:

 

 

 

- Tin học

11

A

10,0

- Tiếng Anh

12

D1

10,0

- Thư viện thông tin

13

C

10,0

D

10,0

- Quản trị kinh doanh

14

A

10,0

 

TRƯỜNG CĐ SƠN LA

Ngành đào tạo

Mã ngành

Khối thi

Điểm NV1

Các ngành đào tạo cao đẳng chính quy:

 

 

 

- Sư phạm Toán - Lí

01

A

15.5

- Sư phạm Sinh - Hóa

02

B

13.5

- Sư phạm Ngữ văn - Sử

03

C

18.0

- Giáo dục Tiểu học

05

A

15.5

C

18.0

- Giáo dục Mầm non

06

M

17.0

- Tin học

07

A

11.0

- Sư phạm Âm nhạc - Công tác đội

08

N

15.0

- Sư phạm Mĩ thuật - Giáo dục công dân

10

H

12.0

- Quản lí văn hóa

14

C

11.0

R1

10.0

- Thư viện - Thông tin

15

C

12.0

- Khoa học cây trồng

16

A

10.0

B

11.0

- Quản trị kinh doanh

17

A

10,0

D1

10,0

- Quản trị văn phòng

18

C

14.0

- Kế toán

19

A

14.0

D1

14.5

- Công tác xã hội

21

C

15.0

- Thể dục thể thao

22

T

19.0

- Quản lí đất đai

23

A

10.0

B

11.0

- Sư phạm Kĩ thuật công nghiệp

24

A

10.0

B

11.0

- Sư phạm Tiếng Anh

25

D1

10.0

- Nông Lâm nghiệp

26

A

10.0

B

11.0

- Khuyến nông

27

B

11.0

- Công nghệ kĩ thuật điện

28

A

10,0

Điểm ưu tiên khu vực cách nhau 1 điểm. Các ngành có điểm nhân hệ số theo đúng với cẩm nang tuyển sinh

 

TRƯỜNG CĐ SƯ PHẠM THÁI NGUYÊN

Ngành đào tạo

Mã ngành

Khối thi

Điểm NV1

Các ngành đào tạo cao đẳng:

 

 

 

- Sư phạm Toán - Lí

02

A

10,0

- Sư phạm Văn - Sử

01

C

11,0

- Sư phạm Hoá - Sinh

14

B

11,0

- Giáo dục Tiểu học

04

A

10,0

C

10,0

- Giáo dục Mầm non

05

M

11,0

- Sư phạm Tin - KT công nghiệp

20

A

10,0

- Sư phạm Mỹ thuật - CT Đội

06

H

11,0

- Sư phạm Âm nhạc - CT Đội

07

N

11,0

- Giáo dục thể chất

21

T

14,0 (hệ số)

- Quản trị VP-Lưu trữ học(Ngoài SP)

25

C

11,0

D1,2,3,4

11.0

- Tin học (Ngoài SP)

22

A

10,0

B

11,0

- Tiếng Anh (Ngoài SP)

23

D1

11,0

- Thư viện - Thông tin (Ngoài SP)

14

C

11,0

D1,2,3,4

11,0

- Công nghệ thiết bị trường học (Ngoài SP)

32

A

10,0

B

11,0

 

TRƯỜNG CĐ SƯ PHẠM TUYÊN QUANG

Ngành đào tạo

Mã ngành

Khối thi

Điểm NV1

Các ngành đào tạo cao đẳng sư phạm :

 

 

 

- Sư phạm Tin - KTCN

01

A

10,0

B

11,0

- Sư phạm Hoá - KTNN

02

A

10,0

B

11,0

- Sư phạm Sinh - Giáo dục Thể chất

03

B

11,0

T

11,0

- Sư phạm Sinh - Kĩ thuật Nông nghiệp

04

B

11,0

- Sư phạm Văn - Sử

05

C

11,0

- Sư phạm Văn - Công tác Đội

06

C

11,0

- Giáo dục Mầm non

07

M

11,0

- Giáo dục Tiểu học

08

A

10,0

C

11,0

D1,2,3,4,5,6

10,0

- Sư phạm Sử - Giáo dục công dân

09

C

11,0

Các ngành đào tạo cao đẳng ngoài sư phạm :

 

 

 

- Tiếng Anh

10

D1

10,0

- Quản lí văn hoá

11

C

11,0

D1,2,3,4,5,6

10,0

- Thư viện - Thông tin

12

C

11,0

D1,2,3,4,5,6

10,0

- Quản trị văn phòng

13

C

11,0

D1,2,3,4,5,6

10,0

 

TRƯỜNG CĐ SƯ PHẠM VĨNH PHÚC

Ngành đào tạo

Mã ngành

Khối thi

Điểm NV1

Các ngành đào tạo Cao đẳng:

 

 

 

- Sư phạm Toán - Lí

01

A

22,0

- Sư phạm Lí-KTCN

02

A

16,0

- Tin học ứng dụng (NSP)

03

A

12,0

- Kế toán (NSP)

04

A

12,0

- Công nghệ-TBTH (NSP)

05

B

11,0

- Sư phạm Hoá Sinh

06

B

17,0

- Sư phạm Địa-Sử

07

C

22,0

- Giáo dục Tiểu học

08

C

22,0

D1

18,5

- Thư viện- Thông tin (NSP)

09

D1

13,0

- Sư phạm Tiếng Anh

10

D1

21,0

- Giáo dục Mầm non

11

M

13,0

- Sư phạm Âm nhạc

12

N

21,5

 

Bản quyền 2008 - 2025 @ Thongtintuyensinh.vn
Hosting @ MinhTuan

Trang chủ Giới thiệu Liên hệ Về đầu trang