Điểm chuẩn 2010 – Một số trường Cao đẳng KV Hà Nội

TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHIỆP IN

Ngành đào tạo

Mã ngành

Khối thi

Điểm NV1

Các ngành đào tạo cao đẳng:

 

 

 

- Công nghệ in

01

A

10,0

- Công nghệ kĩ thuật cơ khí

02

A

10,0

- Quản trị kinh doanh

03

A

10,0

- Tin học ứng dụng

04

A

10,0

 

TRƯỜNG CAO ĐẲNG CỘNG ĐỒNG HÀ NỘI

Ngành đào tạo

Mã ngành

Khối thi

Điểm NV1

Các ngành đào tạo cao đẳng:

 

 

Hà Nội

Tỉnh ngoài

- Kế toán

01

A

13,0

10,0

- Công nghệ kĩ thuật xây dựng

02

A

10,0

10,0

- Công nghệ kĩ thuật Điện

03

A

10,0

10,0

- Hệ thống thông tin quản lí

04

A

10,0

10,0

- Quản trị kinh doanh

05

A

11,0

10,0

- Tài chính - Ngân hàng

07

A

14,0

10,0

 

TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ - KỸ THUẬT THƯƠNG MẠI

Ngành đào tạo

Mã ngành

Khối thi

Điểm NV1

Các ngành đào tạo cao đẳng

 

 

 

- Quản trị kinh doanh, gồm các chuyên ngành

 

 

 

+ Kinh doanh thương mại

40

A,D1,2,3,4

10,0

+ Kinh doanh xăng dầu

41

A, D1,2,3,4

10,0

+ Kinh doanh xuất nhập khẩu

42

A,D1,2,3,4

10,0

+ Kinh doanh khách sạn – Du lịch

43

A,D1,2,3,4

10,0

+ Marketting thương mại

44

A,D1,2,3,4

10,0

+ Kinh doanh lữ hành

45

A,D1,2,3,4

10,0

+ Thương mại điện tử

46

A,D1,2,3,4

10,0

- Kế toán

47

A

10,0

- Tài chính Ngân hàng

48

A

10,0

- Hệ thống thông tin quản lí, gồm các chuyên ngành:

 

 

 

+ Tin học doanh nghiệp

49

A

10,0

+ Tin học kế toán

50

A

10,0

- Công nghệ Hoá học

51

A,B

10,0/11,0

- Tiếng Anh chuyên ngành Tiếng Anh thương mại

52

D1

10,0

 

TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ - KỸ THUẬT TRUNG ƯƠNG

Ngành đào tạo

Mã ngành

Khối thi

Điểm NV1

Các ngành đào tạo cao đẳng

 

 

 

- Công nghệ thông tin

01

A,D1

10,0

- Quản trị kinh doanh

02

A,D1

10,0

- Kế toán

03

A,D1

11,0

- Tài chính - Ngân hàng

04

A,D1

10,5

 

TRƯỜNG CAO ĐẲNG MÚA VIỆT NAM

Ngành đào tạo

Mã ngành

Khối thi

Điểm NV1

Các ngành đào tạo cao đẳng:

 

 

 

- Nghệ thuật Múa (chuyên ngành Huấn luyện múa)

01

N

16,0

TRƯỜNG CAO ĐẲNG NỘI VỤ

CV1

 

 

Các ngành đào tạo cao đẳng:

 

 

 

- Hành chính văn thư

01

C

17,5

- Lưu trữ học

02

C

16,5

- Quản trị văn phòng

03

C, D1

19,0/18,0

- Thông tin thư viện

04

C, D1

15,5/15,0

- Thư ký văn phòng

05

C, D1

18,5/17,5

- Quản trị nhân lực

06

C, D1

19,5/18,5

- Quản lí văn hoá

07

C, D1

17,5/16,5

- Văn thư - Lưu trữ

08

C, D1

16,5/15,0

- Tin học

09

D1

15,5

- Hành chính học

10

C, D1

18,5/17,5

- Dịch vụ pháp lý

11

C, D1

16,5/15,5

Cơ sở tại Đà Nẵng

 

 

 

Các ngành đào tạo Cao đẳng

 

 

 

- Quản trị văn phòng

12

C, D1

15,5/14,5

- Thông tin thư viện

13

C, D1

14,0/13,0

- Văn thư - Lưu trữ

14

C, D1

14,0/13,0

- Quản trị nhân lực

15

C, D1

15,5/14,5

- Hành chính học

16

C, D1

15,5/14,5

- Dịch vụ pháp lý

17

C, D1

15,5/14,5

 

TRƯỜNG CĐ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT BẮC BỘ

Ngành đào tạo

Mã ngành

Khối thi

Điểm NV1

Các ngành đào tạo Cao đẳng:

 

 

 

- Tin học

01

A

10

D1

10

- Kế toán

02

A

10

D1

10

- Quản trị kinh doanh

03

A

10

D1

10

- Chăn nuôi

04

A

10

B

11

- Trồng trọt

05

A

10

B

11

- Khuyến nông

06

A

10

B

11

- Dịch vụ thú y

07

A

10

B

11

- Quản lí đất đai

08

A

10

B

11

- Tài chính ngân hàng

09

A

10

D1

10

 

TRƯỜNG CĐ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG HÀ NỘI

Ngành đào tạo

Mã ngành

Khối thi

Điểm NV1

Các ngành đào tạo cao đẳng:

 

 

 

- Tin học

01

A

10,0

D1,2,3,4,5,6

10,0

- Khí tượng

02

A

10,0

B

11,0

D1,2,3,4,5,6

10,0

- Thuỷ văn

03

A

10,0

B

11,0

D1,2,3,4,5,6

10,0

- Kĩ thuật Môi trường

04

A

10,0

B

11,0

- Trắc địa

05

A

10,0

B

11,0

- Địa chính

06

A

10,0

B

11,0

D1,2,3,4,5,6

10,0

- Quản lí đất đai

07

A

10,0

B

11,0

D1,2,3,4,5,6

10,0

- Kế toán

08

A

10,0

D1,2,3,4,5,6

10,0

- Quản trị kinh doanh

09

A

10,0

D1,2,3,4,5,6

10,0

- Công nghệ Kĩ thuật môi trường

10

A

10,0

B

11,0

 

TRƯỜNG CĐ BÁCH NGHỆ TÂY HÀ

Ngành đào tạo

Mã ngành

Khối thi

Điểm NV1

Các ngành đào tao cao đẳng:

 

 

 

- Công nghệ Kĩ thuật xây dựng

01

A

10,0

- Tài chính Ngân hàng

02

A,D1

10,0

- Kế toán

03

A,D1

10,0

- Quản trị kinh doanh

04

A,D1

10,0

- Công nghệ thông tin

05

A

10,0

- Công nghệ kĩ thuật Điện - Điện tử viễn thông

06

A

10,0

- Khai thác vận tải

07

A

10,0

- Việt Nam học

08

C

11,0

- Công tác xã hội

09

C

11,0

 

TRƯỜNG CĐ CÔNG NGHỆ HÀ NỘI

Ngành đào tạo

Mã ngành

Khối thi

Điểm NV1

Các ngành đào tạo cao đẳng :

 

 

 

- Công nghệ kĩ thuật cơ khí

01

A

10,0

- Công nghệ kĩ thuật Điện

02

A

10,0

- Công nghệ thông tin

03

A

10,0

- Kế toán

04

A,D1

10,0

- Công nghệ kĩ thuật Điện, Điện tử

05

A

10,0

- Quản trị kinh doanh

06

A,D1

10,0

- Tài chính - Ngân hàng

07

A,D1

10,0

 

TRƯỜNG CĐ ĐẠI VIỆT

Ngành đào tạo

Mã ngành

Khối thi

Điểm NV1

Các ngành đào tạo cao đẳng:

 

 

 

- Tài chính - Ngân hàng

01

A,D1,2,3,4,5,6

10,0

- Quản trị kinh doanh

02

A,D1,2,3,4,5,6

10,0

- Kế toán

03

A,D1,2,3,4,5,6

10,0

CĐ HOAN CHÂU (*)

CNA

 

 

Các ngành đào tạo trình độ cao đẳng

 

 

 

- Công nghệ thông tin.

04

A,D1

10,0

- Kế toán.

02

A, D1

10,0

- Tài chính- Ngân hàng.

01

A, D1

10,0

- Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch)

03

C, D1

11/10

 

 

 

Bản quyền 2008 - 2025 @ Thongtintuyensinh.vn
Hosting @ MinhTuan

Trang chủ Giới thiệu Liên hệ Về đầu trang