Điểm chuẩn 2010 – Một số trường Cao đẳng KV phía Bắc
TRƯỜNG CĐ CÔNG NGHỆ VIETTRONICS
Ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Khối thi
|
Điểm NV1
|
Các ngành đào tạo cao đẳng:
|
|
|
|
- Công nghệ Thông tin, gồm các chuyên ngành
|
|
|
|
+ Công nghệ phần mềm
|
01
|
A,D1,4
|
10,0
|
+ Kĩ thuật máy tính và mạng
|
02
|
A,D1,4
|
10,0
|
+ Tin học kế toán
|
03
|
A,D1,4
|
10,0
|
- Công nghệ Điện tử viễn thông
|
04
|
A,D1,4
|
10,0
|
- Công nghệ Tự động
|
05
|
A,D1,4
|
10,0
|
- Ngành Quản trị kinh doanh, gồm các chuyên ngành
|
|
|
|
+ Quản trị doanh nghiệp
|
06
|
A, D1,3,4
|
10,0
|
+ Quản trị thương mại điện tử
|
07
|
A, D1,3,4
|
10,0
|
- Kế toán (chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp)
|
08
|
A, D1,3,4
|
10,0
|
- Tài chính - Ngân hàng
|
09
|
A, D1,3,4
|
10,0
|
- Việt Nam học (chuyên ngành văn hoá du lịch
|
10
|
C, D1,3,4
|
11/10
|
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHIỆP CẨM PHẢ
Ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Khối thi
|
Điểm NV1
|
Các ngành đào tạo cao đẳng
|
|
|
|
- Công nghệ kĩ thuật Cơ khí
|
01
|
A
|
10,0
|
- Công nghệ kĩ thuật Điện
|
02
|
A
|
10,0
|
- Công nghệ kĩ thuật Ôtô
|
03
|
A
|
10,0
|
Trường CĐ Công nghiệp Cẩm Phả xét tuyển Nv2 cả 3 ngành với mức điểm nhận hồ sơ bằng điểm chuẩn NV1
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHIỆP HÓA CHẤT
Ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Khối thi
|
Điểm NV1
|
Các ngành đào tạo cao đẳng
|
|
|
|
- Công nghệ kĩ thuật hoá học
|
01
|
A,B
|
10,0/11,0
|
- Kế toán
|
04
|
A,D1
|
10,0
|
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHIỆP HƯNG YÊN
Ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Khối thi
|
Điểm NV1
|
Các ngành đào tạo cao đẳng:
|
|
|
|
- Tài chính – Ngân hàng
|
01
|
A,D1
|
10,0
|
- Kế toán
|
02
|
A,D1
|
10,0
|
- Quản trị kinh doanh
|
03
|
A,D1
|
10,0
|
- Công nghệ thông tin
|
04
|
A
|
10,0
|
- Hệ thống thông tin quản lí
|
05
|
A
|
10,0
|
- Công nghệ kĩ thuật điện - điện tử
|
06
|
A
|
10,0
|
- Công nghệ may
|
07
|
A
|
10,0
|
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHIỆP NAM ĐỊNH
Ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Khối thi
|
Điểm NV1
|
Các ngành đào tạo cao đẳng
|
|
|
|
- Kế toán doanh nghiệp
|
01
|
A, D1
|
10,0
|
- Điện tử công nghiệp
|
02
|
A
|
10,0
|
- Tin học
|
03
|
A
|
10,0
|
- Công nghệ May
|
04
|
A
|
10,0
|
- Công nghệ kĩ thuật cơ khí
|
05
|
A
|
10,0
|
- Công nghệ kĩ thuật Điện
|
06
|
A
|
10,0
|
- Quản trị kinh doanh
|
07
|
A,D1
|
10,0
|
- Công nghệ kĩ thuật Hàn
|
08
|
A
|
10,0
|
- Công nghệ kĩ thuật Cơ Điện tử
|
09
|
A
|
10,0
|
- Công nghệ Nhiệt Lạnh
|
10
|
A
|
10,0
|
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHIỆP PHÚC YÊN
Ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Khối thi
|
Điểm NV1
|
Các ngành đào tạo cao đẳng
|
|
|
|
- Tin học ứng dụng
|
01
|
A,D1
|
10,0
|
- Công nghệ kĩ thuật Điện
|
02
|
A
|
10,0
|
- Công nghệ kĩ thuật Ô tô
|
03
|
A
|
10,0
|
- Kĩ thuật Trắc địa
|
04
|
A
|
10,0
|
- Công nghệ kĩ thuật Mỏ
|
05
|
A
|
10,0
|
- Công nghệ kĩ thuật Điện tử
|
06
|
A
|
10,0
|
- Công nghệ Hàn
|
07
|
A
|
10,0
|
- Công nghệ kĩ thuật Cơ khí
|
08
|
A
|
10,0
|
- Kế toán
|
09
|
A,D1
|
10,0
|
- Mạng máy tính và Truyền thông
|
10
|
A,D1
|
10,0
|
- Công nghệ Tự động
|
11
|
A
|
10,0
|
- Kĩ thuật Địa chất
|
12
|
A
|
10,0
|
- Công nghệ kĩ thuật Điện tử, Viễn thông
|
13
|
A
|
10,0
|
- Công nghệ kĩ thuật Xây dựng
|
14
|
A
|
10,0
|
- Tài chính – Ngân hàng
|
15
|
A,D1
|
11,0
|
CAO ĐẲNG CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM
|
CTP
|
|
|
Các ngành đào tạo cao đẳng:
|
|
|
|
- Công nghệ thực phẩm
|
01
|
A
|
10,0
|
- Kế toán
|
02
|
A
|
10,0
|
- Công nghệ Kĩ thuật Điện
|
03
|
A
|
10,0
|
- Tin học ứng dụng
|
04
|
A
|
10,0
|
- Quản trị kinh doanh
|
05
|
A
|
10,0
|
- Công nghệ hóa học
|
06
|
A
|
10,0
|
- Tài chính Ngân hàng
|
07
|
A
|
10,0
|
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM
Ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Khối thi
|
Điểm NV1
|
Các ngành đào tạo cao đẳng:
|
|
|
|
- Công nghệ thực phẩm
|
01
|
A
|
10,0
|
- Kế toán
|
02
|
A
|
10,0
|
- Công nghệ Kĩ thuật Điện
|
03
|
A
|
10,0
|
- Tin học ứng dụng
|
04
|
A
|
10,0
|
- Quản trị kinh doanh
|
05
|
A
|
10,0
|
- Công nghệ hóa học
|
06
|
A
|
10,0
|
- Tài chính Ngân hàng
|
07
|
A
|
10,0
|
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHIỆP VÀ XÂY DỰNG
Ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Khối thi
|
Điểm NV1
|
Các ngành đào tạo cao đẳng:
|
|
|
|
- Kĩ thuật Điện
|
01
|
A
|
10,0
|
- Kĩ thuật ôtô
|
02
|
A
|
10,0
|
- Kỹ thật cơ khí
|
03
|
A
|
10,0
|
- Công nghệ cơ điện mỏ
|
04
|
A
|
10,0
|
- Khai thác mỏ
|
05
|
A
|
10,0
|
- Xây dựng
|
06
|
A
|
10,0
|
- Kế toán
|
07
|
A, D1
|
10,0
|
- Tin học ứng dụng
|
08
|
A, D1
|
10,0
|
- Quản lí xây dựng
|
09
|
A, D1
|
10,0
|
- Xây dựng cầu đường
|
10
|
A
|
10,0
|
- Công nghệ Hàn
|
11
|
A
|
10,0
|
- Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử
|
12
|
A
|
10,0
|
- Việt Nam học
|
13
|
C, D1
|
11/10
|
- Quản trị kinh doanh
|
14
|
A, D1
|
10,0
|
TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ KỸ THUẬT HẢI DƯƠNG
Ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Khối thi
|
Điểm NV1
|
Các ngành đào tạo cao đẳng:
|
|
|
|
- Quản trị kinh doanh
|
01
|
A, D1
|
10,5
|
- Tài chính Ngân hàng
|
02
|
A, D1
|
10,0
|
- Kế toán kinh doanh
|
03
|
A, D1
|
10,5
|
- Công nghệ Điện tử
|
04
|
A
|
10,0
|
- Tin học
|
05
|
A, D1
|
10,0
|
- Công nghệ Kĩ thuật Điện
|
06
|
A
|
10,0
|
- Quản trị văn phòng
|
07
|
A,D1
|
10,5
|
C
|
11,0
|
TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ - KỸ THUẬT VĨNH PHÚC
Ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Khối thi
|
Điểm NV1
|
Các ngành đào tạo cao đẳng:
|
|
|
|
- Kế toán
|
01
|
A, D1
|
10,0
|
- Công nghệ kĩ thuật điện
|
02
|
A
|
10,0
|
- Công nghệ kĩ thuật cơ khí
|
03
|
A
|
10,0
|
- Dịch vụ thú y
|
04
|
A, B
|
10,0/11,0
|
- Quản trị kinh doanh
|
05
|
A, D1
|
10,0
|
- Công nghệ tự động
|
07
|
A
|
10,0
|
- Mạng máy tính và truyền thông
|
08
|
A, D1
|
10,0
|
TRƯỜNG CĐ PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH I
Ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Khối thi
|
Điểm NV1
|
Các ngành đào tạo cao đẳng:
|
|
|
|
- Báo chí phát thanh truyền hình
|
01
|
C
|
13,0
|
D1
|
12,0
|
- Kĩ thuật điện tử phát thanh truyền hình
|
02
|
A
|
10,0
|
- Công nghệ thông tin
|
03
|
A, D1
|
10,0
|
- Công nghệ kĩ thuật điện tử viễn thông
|
05
|
A
|
10,0
|
- Tiếng Anh
|
06
|
D1
|
10,0
|
- Kế toán
|
07
|
A, D1
|
10,0
|
TRƯỜNG CĐ TÀI CHÍNH QTKD
Ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Khối thi
|
Điểm NV1
|
Các ngành đào tạo cao đẳng:
|
|
|
|
- Tài chính - Ngân hàng
|
01
|
A
|
19,5
|
D1
|
18,0
|
- Kế toán
|
02
|
A
|
19,5
|
D1
|
18,0
|
- Quản trị Kinh doanh
|
03
|
A
|
18,0
|
D1
|
16,5
|
- Hệ thống thông tin quản lý
|
04
|
A
|
18,0
|
D1
|
16,5
|
Thí sinh dự thi khối A ngành 01, 02 nếu không trúng tuyển nhưng đủ điểm vào ngành 04 sẽ được chuyển sang.
Thí sinh dự thi khối D1 ngành 01,02 nếu không trúng tuyển nhưng đủ điểm vào ngành 03 sẽ được chuyển sang
|
TRƯỜNG CĐ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG MIỀN TRUNG
Ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Khối thi
|
Điểm NV1
|
Các ngành đào tạo cao đẳng:
|
|
|
|
- Quản lí đất đai
|
01
|
A
|
10,0
|
B
|
11,0
|
D1
|
10,0
|
- Kĩ thuật trắc địa
|
02
|
A
|
10,0
|
B
|
11,0
|
- Công nghệ kĩ thuật môi trường
|
03
|
A
|
10,0
|
B
|
11,0
|
- Kế toán
|
04
|
A
|
10,0
|
D1
|
10,0
|
- Quản trị kinh doanh
|
05
|
A, D1
|
10,0
|
CĐ THỐNG KÊ
|
CTE
|
|
|
Các ngành đào tạo cao đẳng
|
|
|
|
- Thống kê
|
01
|
A
|
10,0
|
- Kế toán
|
02
|
A
|
11,0
|
- Hệ thống thông tin kinh tế
|
03
|
A
|
10,0
|
- Tiếng Anh
|
04
|
D1
|
10,0
|
TRƯỜNG CĐ THỐNG KÊ
Ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Khối thi
|
Điểm NV1
|
Các ngành đào tạo cao đẳng
|
|
|
|
- Thống kê
|
01
|
A
|
10,0
|
- Kế toán
|
02
|
A
|
11,0
|
- Hệ thống thông tin kinh tế
|
03
|
A
|
10,0
|
- Tiếng Anh
|
04
|
D1
|
10,0
|
|
|
|
|
TRƯỜNG CĐ XÂY DỰNG NAM ĐỊNH
Ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Khối thi
|
Điểm NV1
|
Các ngành đào tạo Cao đẳng
|
|
|
|
- Xây dựng dân dụng và công nghiệp
|
01
|
A,V
|
10,0
|
- Kinh tế xây dựng
|
02
|
A,D1
|
10,0
|
- Kế toán
|
03
|
A,D1
|
10,0
|