Điểm chuẩn 2009 – Trường ĐH Văn hóa TP.HCM
Chiều 11-8, Trường ĐH Văn hóa TP.HCM đã công bố điểm chuẩn. Đây là điểm dành cho học sinh phổ thông - khu vực 3, mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm, mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm.
Trường ĐH Văn hóa TP.HCM: 635 chỉ tiêu NV2 hệ ĐH, CĐ
Hồ sơ xét tuyển nguyện vọng 2 gửi về Trường ĐH Văn hóa TP.HCM, 51 Quốc Hương, phường Thảo Điền, quận 2, TP.HCM từ ngày 25-8 đến ngày 10-9-2009 theo đường bưu điện chuyển phát nhanh.
Các ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm chuẩn 2008
|
Điểm chuẩn và xét NV2 - 2009
|
Chỉ tiêu xét NV2
|
Hệ Đại học
|
Thư viện thông tin
|
101
|
C
|
14,0
|
14,0
|
30
|
D1
|
13,0
|
13,0
|
70
|
Bảo tàng học
|
201
|
C
|
14,0
|
14,0
|
40
|
Văn hóa du lịch
|
301
|
D1
|
13,0
|
13,0
|
120
|
Phát hành xuất bản phẩm
|
401
|
C
|
14,0
|
14,0
|
10
|
D1
|
13,0
|
13,0
|
30
|
Quản lý văn hóa
|
501
|
C
|
14,0
|
14,0
|
100
|
Quản lý hoạt động âm nhạc (điểm xét tuyển môn năng khiếu từ 6,5 điểm trở lên (điểm năng khiếu hệ số 2)
|
501
|
R1, R2, R3
|
12,5
|
13,5
|
|
Quản lý hoạt động sân khấu (điểm xét tuyển môn năng khiếu từ 6,5 điểm trở lên (điểm năng khiếu hệ số 2)
|
501
|
R1, R2, R3
|
12,5
|
13,5
|
|
Quản lý hoạt động mỹ thuật (điểm xét tuyển môn năng khiếu từ 6,5 điểm trở lên (điểm năng khiếu hệ số 2)
|
501
|
R1, R2, R3
|
12,5
|
13,5
|
|
Văn hóa dân tộc thiểu số
|
601
|
C
|
14,0
|
14,0
|
45
|
Văn hóa học
|
701
|
C
|
14,0
|
14,0
|
20
|
D1
|
13,0
|
13,0
|
30
|
Hệ Cao đẳng
|
Thư viện thông tin
|
C65
|
C
|
11,0
|
11,0
|
|
D1
|
10,0
|
10,0
|
|
Bảo tàng học
|
C66
|
C
|
11,0
|
11,0
|
40
|
Văn hóa du lịch
|
C67
|
D1
|
10,0
|
10,0
|
|
Phát hành xuất bản phẩm
|
C68
|
C
|
11,0
|
11,0
|
|
D1
|
10,0
|
10,0
|
20
|
Quản lý văn hóa
|
C69
|
C
|
11,0
|
11,0
|
80
|
