Điểm chuẩn 2009 - Trường ĐH Lâm nghiệp
Trường ĐH Lâm nghiệp công bố điểm trúng tuyển đối với các ngành đào tạo tại cả hai cơ sở đào tạo Hà Nội (mã trường LNH) và Đồng Nai (mã trường LNS).
Trường xét tuyển 565 chỉ tiêu NV2 tại cả hai cơ sở đào tạo Hà Nội và Đồng Nai. Trong đó, tại cơ sở đào tạo Hà Nội là 385 chỉ tiêu và tại Đồng Nai là 180 chỉ tiêu.
Các ngành đào tạo và xét NV2
|
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm chuẩn và xét NV2 - 2009
|
Chỉ tiêu xét tuyển NV2
|
Tại cơ sở Hà Nội (LNH)
|
|
|
|
385
|
Chế biến lâm sản
|
101
|
A
|
13.0
|
40
|
Công nghiệp phát triển nông thôn
|
102
|
A
|
13.0
|
25
|
Cơ giới hóa lâm nghiệp
|
103
|
A
|
13.0
|
25
|
Thiết kế, chế tạo đồ mộc và nội thất
|
104
|
A
|
13.0
|
25
|
Kỹ thuật xây dựng công trình
|
105
|
A
|
13.0
|
20
|
Kỹ thuật cơ khí
|
106
|
A
|
13.0
|
30
|
Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin)
|
107
|
A
|
13.0
|
30
|
Lâm học
|
301
|
A
|
13.0
|
5
|
B
|
14.5
|
5
|
Quản lý tài nguyên rừng và môi trường
|
302
|
A
|
13.0
|
5
|
B
|
16.0
|
5
|
Lâm nghiệp xã hội
|
303
|
A
|
13.0
|
5
|
B
|
14.0
|
5
|
Lâm nghiệp đô thị
|
304
|
A
|
13.0
|
5
|
B
|
15.5
|
5
|
Nông lâm kết hợp
|
305
|
A
|
13.0
|
5
|
B
|
14.0
|
5
|
Khoa học môi trường
|
306
|
A
|
14.0
|
5
|
B
|
18.0
|
5
|
Công nghệ sinh học
|
307
|
A
|
14.0
|
5
|
B
|
18.0
|
5
|
Khuyến nông và phát triển nông thôn
|
308
|
A
|
13.0
|
5
|
B
|
14.0
|
5
|
Quản trị kinh doanh
|
401
|
A
|
13.0
|
15
|
D1
|
13,0
|
15
|
Kinh tế lâm nghiệp
|
402
|
A
|
13.0
|
15
|
D1
|
13,0
|
15
|
Quản lý đất đai
|
403
|
A
|
13.0
|
5
|
B
|
14.0
|
5
|
Kế toán
|
404
|
A
|
14.0
|
5
|
D1
|
13,0
|
5
|
Kinh tế tài nguyên và môi trường
|
405
|
A
|
13.0
|
15
|
D1
|
13,0
|
15
|
Tại cơ sở Đồng Nai (LNS)
|
|
|
|
180
|
Lâm học
|
301
|
A
|
13.0
|
25
|
B
|
14.0
|
25
|
Quản lý tài nguyên rừng và môi trường
|
302
|
A
|
13.0
|
20
|
B
|
14.0
|
20
|
Quản trị kinh doanh
|
401
|
A
|
13.0
|
25
|
D1
|
13,0
|
25
|
Kế toán
|
404
|
A
|
13.0
|
20
|
D1
|
13,0
|
20
|
