Điểm chuẩn 2009 - Trường ĐH An Giang
Ngày 10-8, Trường ĐH An Giang đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng 1 năm 2009 và điểm xét tuyển NV2. Đây là điểm dành cho học sinh phổ thông - khu vực 3, mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm, mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm.
Trường ĐH An Giang tuyển 535 chỉ tiêu nguyện vọng 2 hệ ĐH và 110 chỉ tiêu nguyện vọng 2 hệ CĐ. Điểm nộp hồ sơ xét tuyển nguyện vọng 2 bằng điểm chuẩn nguyện vọng 1.
Thí sinh gửi hồ sơ xét tuyển nguyện vọng 2 về Trường ĐH An Giang, 25 Võ Thị Sáu, TP Long Xuyên, tỉnh An Giang từ ngày 25-8 đến ngày 10-9-2009.
Các ngành ĐH sư phạm chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại An Giang, Đồng Tháp, Kiên Giang và huyện Thốt Nốt, Vĩnh Thạnh của TP Cần Thơ.
Các ngành ĐH ngoài sư phạm tuyển thí sinh An Giang và thí sinh có hộ khẩu thường trú tại các tỉnh đồng bằng sông Cửu Long.
Hệ CĐ sư phạm chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh An Giang.
Các ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm chuẩn 2008
|
Điểm chuẩn và xét NV2 - 2009
|
Chỉ tiêu xét tuyển NV2
|
Hệ Đại học
|
Sư phạm Toán
|
101
|
A
|
15,0
|
13,5
|
|
Sư phạm Vật lý
|
102
|
A
|
14,0
|
13,0
|
25
|
Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp
|
104
|
A
|
13,0
|
13,0
|
40
|
Sư phạm Tin học
|
106
|
A
|
13,0
|
13,0
|
25
|
Sư phạm Hóa học
|
201
|
A
|
14,0
|
13,0
|
5
|
Sư phạm Sinh
|
301
|
B
|
17,0
|
14,0
|
15
|
Sư phạm Ngữ văn
|
601
|
C
|
16,0
|
16,5
|
|
Sư phạm Lịch sử
|
602
|
C
|
16,5
|
16,5
|
|
Sư phạm Địa lý
|
603
|
C
|
16,0
|
15,0
|
|
Giáo dục Chính trị
|
604
|
C
|
14,5
|
15,5
|
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
701
|
D1
|
17,0
|
17,0
|
45
|
Giáo dục tiểu học
|
901
|
D1
|
13,0
|
13,0
|
100
|
Tài chính doanh nghiệp
|
401
|
A
|
13,0
|
13,0
|
15
|
D1
|
13,0
|
13,0
|
Kế toán doanh nghiệp
|
402
|
A
|
13,0
|
13,0
|
|
D1
|
13,0
|
13,0
|
|
Quản trị kinh doanh
|
407
|
A
|
13,0
|
13,5
|
|
D1
|
13,0
|
13,5
|
|
Kinh tế đối ngoại
|
405
|
A
|
13,0
|
13,0
|
10
|
D1
|
13,0
|
13,0
|
Tài chính - Ngân hàng
|
408
|
A
|
15,0
|
15,0
|
|
D1
|
15,0
|
15,0
|
|
Phát triển nông thôn
|
404
|
A
|
13,0
|
13,0
|
5
|
B
|
15,0
|
14,0
|
Nuội trồng thủy sản
|
304
|
B
|
17,0
|
14,0
|
60
|
Chăn nuôi
|
305
|
B
|
15,0
|
14,0
|
50
|
Trồng trọt
|
306
|
B
|
15,0
|
14,0
|
30
|
Tin học
|
103
|
A
|
13,0
|
13,0
|
30
|
D1
|
13,0
|
13,0
|
Công nghệ thực phẩm
|
202
|
A
|
13,0
|
13,0
|
|
Công nghệ sinh học
|
302
|
B
|
17,5
|
14,0
|
|
Kỹ thuật môi trường
|
310
|
A
|
13,0
|
13,0
|
30
|
Việt Nam học (Văn hóa du lịch)
|
605
|
A
|
13,0
|
13,0
|
20
|
D1
|
13,0
|
13,0
|
Tiếng Anh
|
702
|
D1
|
|
17,0
|
30
|
Hệ Cao đẳng
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
C71
|
D1
|
13,0
|
13,0
|
60
|
Sư phạm Giáo dục tiểu học
|
C75
|
A
|
12,5
|
12,0
|
|
C
|
13,5
|
13,0
|
|
D1
|
12,5
|
12,0
|
|
Sư phạm Giáo dục mầm non
|
C76
|
M
|
12,0
|
11,5
|
|
Sư phạm Tin học
|
C77
|
|
|
10,0
|
50
|
