Điểm chuẩn 2009 - Trường ĐH Cần Thơ
Tối ngày 8-8, Trường ĐH Cần Thơ đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển vào trường. Đây là điểm dành cho học sinh phổ thông - khu vực 3, mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm, mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm. Trường này cũng thông báo tuyển 915 chỉ tiêu xét tuyển nguyện vọng 2 hệ ĐH.
Các ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm chuẩn 2008
|
Điểm chuẩn 2009
|
SP Toán học
|
101
|
A
|
17,0
|
17,0
|
SP Toán - Tin học
|
102
|
A
|
14,0
|
15,0
|
Toán ứng dụng (thống kê)
|
103
|
A
|
13,0
|
13,0
|
SP Vật lý
|
104
|
A
|
16,0
|
13,0
|
SP Vật lý - Tin học
|
105
|
A
|
13,0
|
13,5
|
SP Vật lý - Công nghệ
|
106
|
A
|
13,0
|
13,0
|
SP Giáo dục tiểu học
|
107
|
A
|
14,5
|
13,5
|
D1
|
14,5
|
13,5
|
Cơ khí chế tạo máy
|
108
|
A
|
14,5
|
13,0
|
Cơ khí chế biến
|
109
|
A
|
13,0
|
13,0
|
Cơ khí giao thông
|
110
|
A
|
13,0
|
13,0
|
Xây dựng công trình thủy
|
111
|
A
|
13,0
|
13,0
|
Xây dựng dân dụng và công nghiệp
|
112
|
A
|
15,0
|
16,0
|
Xây dựng cầu đường
|
113
|
A
|
13,5
|
13,5
|
Kỹ thuật môi trường
|
114
|
A
|
13,0
|
13,0
|
Điện tử
|
115
|
A
|
15,0
|
14,0
|
Kỹ thuật điện
|
116
|
A
|
13,0
|
13,5
|
Cơ điện tử
|
117
|
A
|
13,5
|
13,5
|
Quản lý công nghiệp
|
118
|
A
|
13,0
|
13,0
|
Công nghệ thông tin
|
119
|
A
|
14,5
|
15,5
|
Công nghệ thực phẩm
|
201
|
A
|
13,5
|
16,0
|
Chế biến thủy sản
|
202
|
A
|
13,0
|
13,0
|
SP Hóa học
|
203
|
A
|
18,0
|
17,0
|
B
|
20,0
|
18,0
|
Hóa học
|
204
|
A
|
16,5
|
16,0
|
B
|
18,5
|
17,0
|
Công nghệ hóa học
|
205
|
A
|
13,5
|
17,5
|
SP Sinh học
|
301
|
B
|
19,5
|
14,0
|
SP Sinh - Kỹ thuật nông nghiệp
|
302
|
B
|
17,5
|
14,0
|
Sinh học
|
303
|
B
|
18,5
|
14,0
|
Công nghệ sinh học
|
304
|
A
|
19,0
|
18,0
|
B
|
21,0
|
19,0
|
Chăn nuôi
|
305
|
B
|
15,0
|
14,0
|
Thú y
|
306
|
B
|
17,5
|
14,5
|
Nuôi trồng thủy sản
|
307
|
B
|
17,5
|
14,5
|
Bệnh học thủy sản
|
308
|
B
|
17,5
|
14,0
|
Sinh học biển
|
309
|
B
|
15,5
|
14,0
|
Trồng trọt
|
310
|
B
|
15,0
|
14,0
|
Nông học
|
311
|
B
|
16,0
|
14,0
|
Lâm sinh đồng bằng
|
316
|
B
|
|
14,0
|
Hoa viên - cây cảnh
|
312
|
B
|
15,0
|
14,0
|
Bảo vệ thực vật
|
313
|
B
|
18,5
|
15,5
|
Khoa học môi trường
|
314
|
A
|
17,5
|
16,0
|
B
|
19,5
|
17,0
|
Khoa học đất
|
315
|
B
|
15,0
|
14,0
|
Kinh tế học
|
401
|
A
|
14,5
|
14,0
|
D1
|
14,5
|
14,0
|
Kế toán
|
402
|
A
|
15,5
|
16,5
|
D1
|
15,5
|
16,5
|
Tài chính
|
403
|
A
|
18,5
|
18,0
|
D1
|
18,5
|
18,0
|
Quản trị kinh doanh
|
404
|
A
|
16,5
|
16,0
|
D1
|
16,5
|
16,0
|
Kinh tế nông nghiệp
|
405
|
A
|
13,0
|
13,5
|
D1
|
13,0
|
13,5
|
Kinh tế tài nguyên môi trường
|
410
|
A
|
|
13,0
|
D1
|
|
13,0
|
Kinh tế thủy sản
|
411
|
A
|
|
13,0
|
D1
|
|
13,0
|
Kinh tế ngoại thương
|
406
|
A
|
16,5
|
16,5
|
D1
|
16,5
|
16,5
|
Nông nghiệp
|
407
|
A
|
14,0
|
13,0
|
B
|
16,0
|
14,0
|
Quản lý đất đai
|
408
|
A
|
13,0
|
13,0
|
Quản lý nghề cá
|
409
|
A
|
13,0
|
13,0
|
Luật
|
501
|
A
|
15,5
|
16,0
|
C
|
16,5
|
17,0
|
SP Ngữ văn
|
601
|
C
|
18,0
|
16,5
|
Ngữ văn
|
602
|
C
|
15,5
|
16,5
|
SP Lịch sử
|
603
|
C
|
16,5
|
17,5
|
SP Địa lý
|
604
|
C
|
17,0
|
15,5
|
SP Giáo dục công dân
|
605
|
C
|
14,0
|
15,5
|
Du lịch
|
606
|
C
|
17,5
|
16,0
|
D1
|
16,5
|
15,0
|
SP Anh văn
|
701
|
D1
|
17,0
|
13,0
|
Cử nhân Anh văn
|
751
|
D1
|
15,5
|
14,0
|
Phiên dịch - Biên dịch tiếng Anh
|
753
|
D1
|
|
13,0
|
Thông tin - Thư viện
|
752
|
D1
|
13,0
|
13,0
|
SP tiếng Pháp
|
703
|
D3
|
13,0
|
13,0
|
SP Thể dục thể thao
|
901
|
T
|
23,5
|
21,0
|
Xét tuyển 915 chỉ tiêu NV2
Thí sinh gửi hồ sơ xét tuyển nguyện vọng 2 về phòng đào tạo Trường ĐH Cần Thơ, đường 3-2, phường Xuân Khánh, quận Ninh Kiều, TP Cần Thơ từ ngày 25-8 đến ngày 10-9-2009 theo đường bưu điện chuyển phát nhanh.
Các ngành xét tuyển NV2
|
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm xét NV2
|
Chỉ tiêu xét NV2
|
Toán ứng dụng (thống kê)
|
103
|
A
|
13,0
|
55
|
SP Vật lý - Công nghệ
|
106
|
A
|
13,0
|
50
|
Cơ khí chế biến
|
109
|
A
|
13,0
|
65
|
Cơ khí giao thông
|
110
|
A
|
13,0
|
50
|
Xây dựng công trình thủy
|
111
|
A
|
13,0
|
65
|
Quản lý công nghiệp
|
118
|
A
|
13,0
|
35
|
SP Sinh học
|
301
|
B
|
14,0
|
10,0
|
Sinh học
|
303
|
B
|
14,0
|
15
|
Chăn nuôi
|
305
|
B
|
14,0
|
75
|
Bệnh học thủy sản
|
308
|
B
|
14,0
|
35
|
Sinh học biển
|
309
|
B
|
14,0
|
10
|
Trồng trọt
|
310
|
B
|
14,0
|
45
|
Lâm sinh đồng bằng
|
316
|
B
|
14,0
|
55
|
Hoa viên - cây cảnh
|
312
|
B
|
14,0
|
30
|
Khoa học đất
|
315
|
B
|
14,0
|
20
|
Kinh tế tài nguyên môi trường
|
410
|
A
|
13,0
|
50
|
D1
|
13,0
|
Kinh tế thủy sản
|
411
|
A
|
13,0
|
50
|
D1
|
13,0
|
Quản lý nghề cá
|
409
|
A
|
13,0
|
70
|
Phiên dịch - Biên dịch tiếng Anh
|
753
|
D1
|
13,0
|
20
|
Thông tin - Thư viện
|
752
|
D1
|
13,0
|
60
|
SP tiếng Pháp
|
703
|
D1, D3
|
13,0
|
50
|