Điểm chuẩn 2009 – Trường ĐH Tiền Giang

Sáng 09/8, Trường ĐH tiền Giang đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển và điểm xét NV2. Trường ĐH Tiền Giang tuyển thí sinh có hộ khẩu thuộc 13 tỉnh, thành vùng Đồng bằng sông Cửu Long. Riêng các ngành sư phạm chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu tại tỉnh Tiền Giang.

Trường ĐH Tiền Giang vận dụng điều 33 trong quy chế tuyển sinh ĐH, CĐ năm 2009 của Bộ GD-ĐT; điểm xét tuyển NV2 hệ ĐH, CĐ có mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai khu vực kế tiếp là 1 điểm cho các khối thi. Trường xét 355 chỉ tiêu NV2 hệ ĐH và 977 chỉ tiêu hệ CĐ.

 

Để xét tuyển NV2, thí sinh có tổng điểm ba môn thi theo từng khối thi, cộng thêm điểm đối tượng ưu tiên và khu vực lớn hơn hoặc bằng điểm xét tuyển có thể nộp giấy chứng nhận số 1 hoặc phiếu báo điểm thi (có kèm theo đơn đăng ký xét tuyển) cho Trường ĐH Tiền Giang để xin xét tuyển NV2, thời gian từ ngày 25-8 đến hết ngày 10-9-2009. Lệ phí hồ sơ xét tuyển 15.000 đồng.

 

Hồ sơ và đơn xin xét tuyển NV2 được nhận qua đường bưu điện hoặc tại Trung tâm khảo thí và đảm bảo chất lượng (khu F, phòng F403) Trường ĐH Tiền Giang, số 119 Ấp Bắc, phường 5, TP Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang (ĐT: 073. 241417).

 

Điểm chuẩn NV1 và xét tuyển NV2 năm 2009 như sau:

Ngành đào tạo

Mã ngành

Khối

Điểm chuẩn 2008

Điểm chuẩn và xét NV2 - 2009

Chỉ tiêu xét tuyển NV2

Hệ Đại học

Kế toán

401

A

13,0

13,0

55

Quản trị kinh doanh

402

A

13,0

13,0

81

Tin học

403

A

13,0

13,0

95

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

404

A

13,0

13,0

13

Sư phạm Toán học (chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu Tiền Giang)

101

A

 

16,5

7

Sư phạm Vật lý (chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu Tiền Giang)

102

A

 

14,0

16

Sư phạm Ngữ văn (chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu Tiền Giang)

601

C

 

14,0

36

Sư phạm Giáo dục Tiểu học (chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu Tiền Giang)

103

A

13,5

13,0

52 chỉ tiêu NV2 khối A: 13,5 - khối C: 14,5)

C

14,5

14,0

Hệ Cao đẳng

Sư phạm Toán học (chỉ tuyển thí sinh hộ khẩu Tiền Giang)

C65

A

 

10,0

30

Sư phạm Giáo dục mầm non (chỉ tuyển thí sinh hộ khẩu Tiền Giang)

C66

M

 

10,0

95

Tin học ứng dụng

C69

A

10,0

10,0

53

Công nghệ thực phẩm

C70

A

10,0

10,0

31

Cơ khí động lực

C71

A

 

10,0

65

Công nghệ Kỹ thuật điện - điện tử

C72

A

10,0

10,0

46

Công nghệ kỹ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp)

C73

A

10,0

10,0

54

Công nghệ may

C74

A

10,0

10,0

54

Kế toán

C75

A

10,0

10,0

77

Quản trị kinh doanh

C76

A

10,0

10,0

46

Nuôi trồng thủy sản

C77

A

 

10,0

75

B

12,0

11,0

Sư phạm Âm nhạc (hệ số 2 năng khiếu)

C79

N

 

14,0

26

Sư phạm Mỹ thuật (hệ số 2 năng khiếu)

C80

H

 

14,0

27

Sư phạm ngữ văn (chỉ tuyển thí sinh hộ khẩu Tiền Giang)

C81

C

11,0

11,0

35

Sư phạm tiếng Anh (chỉ tuyển thí sinh hộ khẩu Tiền Giang)

C82

D1

10,0

10,0

91

Giáo dục tiểu học (chỉ tuyển thí sinh hộ khẩu Tiền Giang)

C88

A

 

10,0

172

C

 

11,0

Bản quyền 2008 - 2025 @ Thongtintuyensinh.vn
Hosting @ MinhTuan

Trang chủ Giới thiệu Liên hệ Về đầu trang