Điểm chuẩn 2009 – Trường ĐH Đồng Tháp
Ngày 10-8, Trường ĐH Đồng Tháp đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển NV1 và xét tuyển NV2. Đây là điểm dành cho học sinh phổ thông - khu vực 3, mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm, mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm.
Các ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm chuẩn 2008
|
Điểm chuẩn 2009
|
Tuyển NV2
|
Chỉ tiêu NV2
|
Điểm xét NV2
|
Hệ Đại học
|
|
|
|
|
935
|
|
Sư phạm Toán học
|
101
|
A
|
15,0
|
14,5
|
2
|
14,5
|
Sư phạm Tin học
|
102
|
A
|
13,0
|
13,0
|
57
|
13,0
|
Sư phạm Vật lý
|
103
|
A
|
14,0
|
13,0
|
19
|
13,0
|
Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp
|
104
|
A
|
13,0
|
13,0
|
36
|
13,0
|
Khoa học máy tính
|
105
|
A
|
13,0
|
13,0
|
96
|
13,0
|
Sư phạm Hóa học
|
201
|
A
|
14,0
|
13,5
|
9
|
13,5
|
Sư phạm Sinh học - KTNN
|
301
|
B
|
17,5
|
14,0
|
14
|
14,0
|
Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp
|
302
|
B
|
15,0
|
14,0
|
33
|
14,0
|
Khoa học môi trường
|
303
|
B
|
16,0
|
14,0
|
|
|
Nuôi trồng thủy sản
|
304
|
A
|
|
13,0
|
46
|
13,0
|
B
|
|
14,0
|
14,0
|
Quản trị kinh doanh
|
402
|
A, D1
|
13,0
|
13,0
|
44
|
13,0
|
Kế toán
|
403
|
A
|
13,0
|
13,0
|
32
|
13,0
|
Tài chính - Ngân hàng
|
404
|
A
|
15,0
|
14,0
|
|
|
Quản lý đất đai
|
407
|
A
|
13,0
|
13,0
|
66
|
13,0
|
Quản lý văn hóa
|
409
|
C
|
|
14,0
|
91
|
14,0
|
D1
|
|
13,0
|
13,0
|
Công tác xã hội
|
501
|
C
|
14,0
|
14,0
|
67
|
14,0
|
D1
|
13,0
|
13,0
|
13,0
|
Việt Nam học (Văn hóa du lịch)
|
502
|
C
|
15,0
|
14,0
|
|
|
D1
|
13,0
|
13,0
|
|
|
Sư phạm Ngữ văn
|
601
|
C
|
18,0
|
18,5
|
|
|
Sư phạm Lịch sử
|
602
|
C
|
18,0
|
18,0
|
|
|
Sư phạm Địa lý
|
603
|
C
|
17,5
|
17,5
|
|
|
Giáo dục Chính trị
|
604
|
C
|
14,0
|
14,0
|
2
|
14,0
|
Thư viện thông tin
|
605
|
C
|
|
14,0
|
86
|
14,0
|
D1
|
|
13,0
|
13,0
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
701
|
D1
|
18,0
|
17,5
|
14
|
17,5
|
Tiếng Anh
|
702
|
D1
|
15,0
|
15,0
|
72
|
15,0
|
Tiếng Trung Quốc
|
703
|
C
|
15,0
|
14,0
|
37
|
14,0
|
D1
|
15,0
|
13,0
|
13,0
|
Sư phạm Âm nhạc
|
801
|
N
|
21,0
|
22,0
|
|
|
Sư phạm Mỹ thuật
|
802
|
H
|
17,0
|
19,0
|
|
|
Đồ họa
|
803
|
H
|
15,0
|
15,0
|
12
|
15,0
|
Giáo dục Tiểu học
|
901
|
D1
|
13,5
|
13,0
|
100
|
13,0
|
Giáo dục Mầm non
|
902
|
M
|
15,0
|
16,0
|
|
|
Giáo dục Thể chất
|
903
|
T
|
22,0
|
19,0
|
|
|
Hệ Cao đẳng
|
|
|
|
|
367
|
|
Sư phạm Toán học
|
C65
|
A
|
10,5
|
10,5
|
|
|
Sư phạm Tin học
|
C66
|
A
|
10,0
|
10,0
|
|
|
Sư phạm Vật lý - KTCN
|
C67
|
A
|
10,5
|
10,0
|
29
|
10,0
|
Sư phạm Hóa - Sinh
|
C68
|
A
|
10,0
|
10,0
|
18
|
10,0
|
Sư phạm Sinh - Hóa
|
C69
|
B
|
14,5
|
11,0
|
10
|
11,0
|
SP KTNN - KTGĐ
|
C70
|
B
|
12,0
|
11,0
|
35
|
11,0
|
Sư phạm Ngữ văn
|
C71
|
C
|
12,5
|
14,0
|
|
|
Sư phạm Lịch sử - GDCD
|
C72
|
C
|
14,5
|
14,0
|
|
|
Sư phạm Địa lý - CTĐ
|
C73
|
C
|
13,0
|
13,0
|
14
|
13,0
|
Sư phạm Âm nhạc
|
C74
|
N
|
19,0
|
20,0
|
|
|
Sư phạm Mỹ thuật
|
C75
|
H
|
15,5
|
17,0
|
|
|
Giáo dục Tiểu học
|
C76
|
D1
|
10,0
|
10,5
|
|
|
Giáo dục Mầm non
|
C77
|
M
|
14,0
|
15,0
|
|
|
Giáo dục Thể chất
|
C78
|
T
|
21,0
|
18,0
|
|
|
Tin học
|
C79
|
A
|
10,0
|
10,0
|
86
|
10,0
|
Thư viện - Thông tin
|
C80
|
C
|
11,0
|
11,0
|
41
|
11,0
|
D1
|
10,0
|
10,0
|
10,0
|
Mỹ thuật ứng dụng
|
C81
|
H
|
13,5
|
12,0
|
30
|
12,0
|
Công nghệ thiết bị trường học
|
C82
|
A
|
10,0
|
10,0
|
40
|
10,0
|
B
|
12,0
|
11,0
|
11,0
|
Địa lý (chuyên ngành Địa lý du lịch)
|
C83
|
C
|
11,0
|
11,0
|
27
|
11,0
|
A, D1
|
10,0
|
10,0
|
10,0
|
Tiếng Anh
|
C84
|
D1
|
10.0
|
12,0
|
37
|
12,0
|
Trường ĐH Đồng Tháp xét tuyển nguyện vọng 2 tất cả thí sinh trong cả nước đã thi ĐH theo đề thi chung của Bộ GD-ĐT, chưa trúng tuyển, đạt quy định điểm sàn ĐH, không có bài thi bị điểm 0 và có tổng điểm thi lớn hơn hoặc bằng điểm nhận đơn xét tuyển NV2 của trường.
Điểm nhận đơn NV2 có xét đến điểm ưu tiên khu vực, đối tượng theo quy chế. Nộp đơn và xét tuyển NV2 từ 25-8 đến 10-9-2009 tại Hội đồng tuyển sinh Trường ĐH Đồng Tháp, 783 Phạm Hữu Lầu, phường 6, TP Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp.
Thí sinh gửi hồ sơ xét tuyển theo quy định (gửi qua đường bưu điện theo phát chuyển nhanh, không nhận trực tiếp tại trường), hồ sơ gồm: 1 bản chính phiếu chứng nhận kết quả thi tuyển và còn giá trị; 1 phong bì ghi rõ chính xác địa chỉ và điện thoại liên lạc (nếu có).