Đểm chuẩn 2010 - Trường ĐH Quảng Bình

Ngành đào tạo

Khối

Điểm NV1

Chỉ tiêu NV2

Các ngành đào tạo đại học:

 

 

 

 

- Sư phạm Toán học

101

A

13,0

50

- Sư phạm Vật lí

102

A

13,0

50

- Sư phạm Hóa học

103

A

13,0

50

- Sư phạm Ngữ văn

104

C

14,0

50

- Sư phạm Lịch sử

105

C

14,0

50

- Giáo dục Chính trị

106

C

14,0

50

- Giáo dục Tiểu học

107

D1

13,0

50

- Tiếng Anh

201

D1

13,0

100

- Kế toán

202

A,D1

13,0

250

- Quản trị kinh doanh

203

A,D1

13,0

- Nuôi trồng thuỷ sản

301

B

14,0

100

- Tin học

401

A

13,0

70

Các ngành đào tạo cao đẳng:

 

Nguồn tuyển ĐH, CĐ

- Sư phạm Toán - Lí

C66

A

10,0

50

- Sư phạm Văn - Giáo dục công dân

C67

C

11,0

50

- Sư phạm Sinh - Kĩ thuật nông nghiệp

C68

B

11,0

50

- Tiếng Anh

C71

D1

10,0

100

- Kế toán

C72

A,D1

10,0

250

- Quản trị kinh doanh

C73

A,D1

10,0

- Công tác xã hội

C74

C

11,0

300

- Việt Nam học

C75

C

11,0

- Thư viện - Thông tin

C76

C

11,0

- Lâm nghiệp

C81

B

11,0

150

- Trồng trọt

C82

B

11,0

- Chăn nuôi

C83

B

11,0

- Nuôi trồng thuỷ sản

C84

B

11,0

- Tin học

C91

A

10,0

50

 

Bản quyền 2008 - 2025 @ Thongtintuyensinh.vn
Hosting @ MinhTuan

Trang chủ Giới thiệu Liên hệ Về đầu trang