ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên
ĐH Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên thông báo điểm chuẩn NV1. Mức điểm này tính cho HSPT KV3. Các khu vực khác được hưởng mức ưu tiên theo quy chế tuyển sinh của trường và Bộ Giáo dục & Đào tạo!
Tên ngành
|
Mã ngành
|
Điểm chuẩn NV1
|
|
|
Hệ Đại học
|
|
|
|
Công nghệ chế tạo máy
|
104
|
15,0
|
|
Công nghệ cơ - điện tử
|
110
|
15,0
|
|
Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí
|
105
|
15,0
|
|
Công nghệ Kỹ thuật điện
|
102
|
15,0
|
|
Công nghệ Kỹ thuật điện tử
|
103
|
15,0
|
|
Công nghệ kỹ thuật hoá học
|
111
|
13,0
|
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
112
|
13,0
|
|
Công nghệ Kỹ thuật ôtô
|
106
|
15,0
|
|
Công nghệ may
|
107
|
15,0
|
|
Công nghệ thông tin
|
101
|
15,0
|
|
Kế toán
|
401
|
15,0
|
|
Quản lý kinh doanh
|
400
|
14,0
|
|
Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp
|
108
|
15,0
|
|
Tiếng Anh
|
701
|
14,0
|
|
Hệ Cao đẳng
|
|
|
|
Công nghệ Bảo trì và sửa chữa thiết bị
|
C72
|
12,0
|
|
Công nghệ Cơ - Điện tử
|
C71
|
12,0
|
|
Công nghệ Cơ khí chế tạo
|
C68
|
12,0
|
|
Công nghệ Hàn và Gia công tấm
|
C69
|
12,0
|
|
Công nghệ Kỹ thuật điện
|
C66
|
12,0
|
|
Công nghệ Kỹ thuật điện tử
|
C67
|
12,0
|
|
Công nghệ Kỹ thuật Ôtô
|
C70
|
12,0
|
|
Công nghệ May
|
C73
|
12,0
|
|
Công nghệ thông tin
|
C65
|
12,0
|
|
Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp - Tin
|
C74
|
12,0
|
|