Điểm chuẩn NV2 – Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM
Hội đồng tuyển sinh trường Đại học Công nghiệp TP.HCM dựa trên kết quả thi tuyển sinh Đại học của các thí sinh đăng ký xét NV2 vào trường Đại học Công nghiệp Tp.HCM xác định điểm chuẩn xét trúng tuyển NV2 Đại học và Cao đẳng năm 2010 như sau:
Hệ Đại học
STT
|
Ngành đào tạo
|
Điểm chuẩn NV2
|
Ghi chú
|
1
|
Công nghệ Kỹ thuật Điện (101)
|
14,0
|
Xét khối A
|
2
|
Công nghệ Cơ khí (102)
|
14,0
|
Xét khối A
|
3
|
Công nghệ Nhiệt lạnh (103)
|
13,5
|
Xét khối A
|
4
|
Công nghệ Kỹ thuật Điện tử
|
14,0
|
Xét khối A
|
5
|
Khoa học Máy tính (105)
|
14,0
|
Xét khối A
|
6
|
Công nghệ Kỹ thuật Ôtô
|
14,0
|
Xét khối A
|
7
|
Công nghệ May
|
13,0
|
Xét khối A
|
8
|
Công nghệ Hóa học (201)
|
17,5
|
Xét khối A, B
|
9
|
Công nghệ Thực phẩm (202)
|
16,0
|
Xét khối A, B
|
10
|
Công nghệ Sinh học (203)
|
17,5
|
Xét khối A, B
|
11
|
Công nghệ Hóa dầu (204)
|
17,5
|
Xét khối A, B
|
12
|
Công nghệ Hóa Phân tích (205)
|
16,0
|
Xét khối A, B
|
13
|
Công nghệ Môi trường (301)
|
17,0
|
Xét khối A, B
|
14
|
Quản lý Môi trường (302)
|
16,0
|
Xét khối A, B
|
15
|
Quản trị Kinh doanh (401)
|
18,0
|
Xét khối A, D1
|
16
|
Kế toán - Kiểm toán (402)
|
18,5
|
Xét khối A, D1
|
17
|
Tài chính – Ngân hàng (403)
|
19,5
|
Xét khối A, D1
|
18
|
Kinh doanh Quốc tế (404)
|
15,5
|
Xét khối A, D1
|
19
|
Kinh doanh Du lịch (405)
|
13,5
|
Xét khối A, D1
|
20
|
Tài chính Doanh nghiệp (407)
|
18,0
|
Xét khối A
|
Hệ Cao đẳng (Tại cơ sở Tp. Hồ Chí Minh)
STT
|
Ngành đào tạo
|
Mã
ngành
|
Điểm chuẩn
NV2
|
Khối xét
|
|
- Công nghệ Thông tin gồm các chuyên ngành:
|
|
|
|
1
|
+ Công nghệ phần mềm + Mạng máy tính
|
C65
|
12 - 12,5 - 12,5
|
A – B - D1
|
|
- Điện tử gồm các chuyên ngành:
|
|
|
|
2
|
+ Công nghệ Điện tử
|
C66
|
11 - 12 - 12
|
A – B - D1
|
3
|
+ Điện tử Viễn thông
|
C91
|
11 - 12,5 - 10
|
A – B - D1
|
4
|
+ Điện tử Tự động
|
C92
|
10 - 11 - 10
|
A - B - D1
|
5
|
+ Điện tử Máy tính
|
C93
|
10 - 11 - 10
|
A - B - D1
|
|
- Kỹ thuật Điện gồm các chuyên ngành:
|
|
|
|
6
|
+ Công nghệ Điện
|
C67
|
11,5 - 12,5 - 11
|
A – B - D1
|
7
|
+ Điều kiển Tự động
|
C94
|
10 - 11 - 11
|
A – B - D1
|
8
|
- Công nghệ Nhiệt - Lạnh (Điện lạnh)
|
C68
|
11,5 - 13 - 12
|
A – B - D1
|
|
- Cơ khí gồm các chuyên ngành:
|
|
|
|
9
|
+ Chế tạo máy
|
C69
|
11,0
|
A – B - D1
|
10
|
+ Cơ Điện
|
C95
|
10 - 11 - 10
|
A – B - D1
|
11
|
+ Cơ Điện tử
|
C96
|
10 - 11 - 11
|
A – B - D1
|
12
|
+ Công nghệ Hàn
|
C97
|
10, 11, 10
|
A – B - D1
|
13
|
- Cơ khí Động lực (Sửa chữa Ôtô)
|
C70
|
11,5
|
A – B - D1
|
|
- Công nghệ Hóa học gồm các chuyên ngành:
|
|
|
|
14
|
+ Công nghệ Hóa
|
C71
|
10 - 11 - 10
|
A – B - D1
|
15
|
+ Hóa Phân tích
|
C98
|
11
|
A – B - D1
|
16
|
- Công nghệ Hóa dầu
|
C72
|
12 - 14 - 10
|
A – B - D1
|
17
|
- Công nghệ Thực phẩm
|
C73
|
12,5 - 14 - 10
|
A – B - D1
|
18
|
- Công nghệ Môi trường
|
C74
|
11,5 - 14 - 10
|
A – B - D1
|
19
|
- Công nghệ Sinh học
|
C75
|
10 - 14 - 10
|
A – B - D1
|
20
|
- Dinh dưỡng và Kỹ thuật chế biến
|
C85
|
10 - 11 -12
|
A – B - D1
|
|
Kinh tế gồm các chuyên ngành
|
|
|
|
21
|
+ Kế toán
|
C76
|
13,5 - 14,5 - 14,5
|
A – B - D1
|
22
|
+ Quản trị Kinh doanh
|
C77
|
13,5
|
A – B - D1
|
23
|
+ Tài chính Ngân hàng
|
C78
|
14,5
|
A – B - D1
|
24
|
+ Tài chính Doanh nghiệp
|
C87
|
14
|
A – B - D1
|
25
|
+ Kinh doanh Du lịch
|
C79
|
10 - 11 - 12,5
|
A – B - D1
|
26
|
+ Kinh doanh Quốc tế
|
C80
|
11,5 - 12,5 - 12,5
|
A – B - D1
|
27
|
+ Quản trị Marketing
|
C83
|
11,5 - 13 - 12,5
|
A – B - D1
|
|
Công nghệ Cắt may và Thiết kế Thời trang
|
|
|
|
28
|
+ Công nghệ May
|
C81
|
10 - 11 - 10
|
A – B - D1
|
29
|
+ Thiết kế Thời trang
|
C84
|
10 - 11 - 10
|
A – B - D1
|
30
|
- Ngoại ngữ (Anh văn)
|
C82
|
12,0
|
D1
|
