Điểm chuẩn NV2, xét NV3 của các trường thành viên ĐH Đà Nẵng
********
Sáng 16-9, ĐH Đà Nẵng đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng (NV) 2 của bốn trường ĐH, CĐ thành viên. Đồng thời ĐH Đà Nẵng cũng thông báo tuyển thêm NV3 cho ba trường thành viên.
Đây là điểm dành cho học sinh phổ thông - khu vực 3, mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm, mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm.
Điểm chuẩn trúng tuyển NV2
Tên trường/ ngành
|
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm chuẩn NV2 - 2008
|
Trường ĐH Ngoại ngữ (điểm thi ngoại ngữ hệ số 2)
|
SP tiếng Pháp
|
703
|
D1,D3
|
17,0
|
Sư phạm tiếng Trung Quốc
|
754
|
D1, D4
|
17,0
|
Cử nhân tiếng Nga
|
752
|
D1
|
17,0
|
Cử nhân tiếng Pháp
|
753
|
D1,D3
|
17,0
|
Cử nhân tiếng Trung Quốc
|
754
|
D1,D4
|
17,0
|
Cử nhân tiếng Thái Lan
|
757
|
D1
|
17,0
|
Cử nhân Quốc tế học
|
758
|
D1
|
17,0
|
Cử nhân tiếng Anh thương mại
|
759
|
D1
|
18,5
|
Trường ĐH Sư phạm
|
Cử nhân Toán - Tin
|
103
|
A
|
15,5
|
Cử nhân Công nghệ thông tin
|
104
|
A
|
15,0
|
Sư phạm Tin
|
105
|
A
|
15,5
|
Cử nhân Vật lý
|
106
|
A
|
15,0
|
Cử nhân Hóa học (phân tích môi trường)
|
202
|
A
|
15,0
|
Cử nhân Hóa học (hóa dược)
|
203
|
A
|
15,0
|
Sư phạm Giáo dục chính trị
|
500
|
C
|
17,5
|
Sư phạm Ngữ văn
|
601
|
C
|
19,5
|
Sư phạm Lịch sử
|
602
|
C
|
19,5
|
Cử nhân Văn học
|
604
|
C
|
16,5
|
Cử nhân Địa lý
|
606
|
C
|
16,5
|
Cử nhân Việt Nam học
|
607
|
C
|
15,0
|
Cử nhân Văn hóa học
|
608
|
C
|
15,0
|
Cử nhân báo chí
|
609
|
C
|
16,5
|
Sư phạm Giáo dục đặc biệt
|
903
|
D1
|
14,0
|
Trường CĐ Công nghệ
|
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí chế tạo
|
C71
|
A
|
11,5
|
Công nghệ kỹ thuật Điện
|
C72
|
A
|
12,0
|
Công nghệ kỹ thuật ôtô
|
C73
|
A
|
11,5
|
Công nghệ thông tin
|
C74
|
A
|
13,0
|
Công nghệ kỹ thuật Điện tử viễn thông
|
C75
|
A
|
13,0
|
Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng
|
C76
|
A
|
13,0
|
Công nghệ kỹ thuật Công trình giao thông
|
C77
|
A
|
11,5
|
Công nghệ kỹ thuật Nhiệt lạnh
|
C78
|
A
|
11,5
|
Công nghệ kỹ thuật Hóa học
|
C79
|
A
|
11,5
|
Công nghệ kỹ thuật Môi trường
|
C80
|
A
|
11,5
|
Công nghệ kỹ thuật Công trình thủy
|
C81
|
A
|
11,5
|
Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử
|
C82
|
A
|
11,5
|
Công nghệ kỹ thuật Thực phẩm
|
C83
|
A
|
11,5
|
Xây dựng hạ tầng đô thị
|
C84
|
A
|
11,5
|
Kiến trúc công trình
|
C85
|
A
|
11,5
|
Trường CĐ Công nghệ thông tin
|
Công nghệ thông tin
|
C90
|
A, D1, V
|
12,5
|
Công nghệ phần mềm
|
C91
|
A, D1, V
|
11,5
|
Công nghệ mạng và truyền thông
|
C92
|
A, D1, V
|
11,5
|
Kế toán - Tin học
|
C93
|
A, D, V
|
11,5
|
302 chỉ tiêu xét tuyển NV3
ĐH Đà Nẵng dành 302 chỉ tiêu NV3. Riêng Khoa Y dược chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu tại các tỉnh, thành phố thuộc khu vực miền Trung - Tây Nguyên.
Thí sinh gửi hồ sơ xét tuyển NV3 về Ban đào tạo ĐH Đà Nẵng, 41 Lê Duẩn, TP Đà Nẵng từ ngày 15-9 đến ngày 30-9-2008 theo đường bưu điện chuyển phát nhanh.
Tên trường/ ngành
|
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm xét tuyển NV3 - 2008
|
Chỉ tiêu xét tuyển NV3 - 2008
|
Trường ĐH Ngoại ngữ (mã trường DDF)
|
Cử nhân tiếng Nga
|
752
|
D1, D2
|
17,0
|
30
|
Cử nhân tiếng Thái Lan
|
757
|
D1
|
17,0
|
24
|
Trường ĐH Sư phạm (DDS)
|
Sư phạm Sinh học
|
301
|
B
|
21,5
|
39
|
Cử nhân Sinh - Môi trường
|
302
|
B
|
20,0
|
101
|
Cử nhân Văn hóa học
|
608
|
C
|
15,0
|
41
|
Sư phạm Giáo dục đặc biệt
|
903
|
D1
|
14,0
|
43
|
Khoa Y dược - DDY (chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu tại các tỉnh, thành thuộc khu vực miền Trung - Tây Nguyên)
|
Bác sĩ đa khoa
|
301
|
B
|
23,5
|
11
|
Dược sĩ đại học
|
303
|
B
|
24,5
|
13
|