CÁC TRƯỜNG PHÍA BẮC
|
HỌC PHÍ CAO ĐẲNG NĂM 2012 - 2013
|
TRƯỜNG CAO ĐẲNG ASEAN
|
- Ngành Dược 600.000 đồng/ tháng;
- Công nghệ thông tin 650.000 đồng/ tháng;
- Các ngành còn lại 550.000 đồng/ tháng
|
TRƯỜNG CAO ĐẲNG BÁCH KHOA
HƯNG YÊN
|
450.000 đồng/tháng
|
TRƯỜNG CAO ĐẲNG BÁCH NGHỆ
TÂY HÀ
|
420.000đ/tháng
|
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ
BẮC HÀ
|
|
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ
HÀ NỘI
|
500.000đ/tháng
|
TRƯỜNG CAO ĐẲNG DƯỢC
PHÚ THỌ
|
450.000 đồng/ tháng
|
TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐẠI VIỆT
|
550.000đ/tháng
|
TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ
KỸ THUẬT HÀ NỘI
|
600.000đ/tháng
|
TRƯỜNG CAO ĐẲNG HOAN CHÂU
|
500.000 đồng/ tháng
|
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGOẠI NGỮ
- CÔNG NGHỆ VIỆT NHẬT
|
Từ 550.000-580.000 đ/tháng (tùy từng ngành đào tạo)
|
CÁC TRƯỜNG PHÍA NAM
|
|
TRƯỜNG CAO ĐẲNG BÁCH KHOA
ĐÀ NẴNG
|
Các ngành QTKD, TC-NH, Kế toán, Marketing: 2.300.000 đ/HK. Các ngành Tin học ứng dụng, CN Kỹ thuật XD: 2.400.000 đ/HK. Ngành Điều dưỡng: 3.400.000 đ/HK
|
TRƯỜNG CAO ĐẲNG BÁCH VIỆT
|
- Từ 250.000 đến 350.000 đồng/ tín chỉ lý thuyết
- Từ 500.000 đến 700.000 đồng /tín chỉ thực hành.
Học phí thu theo từng học kỳ và theo số lượng tín chỉ do SV đăng ký, bình quân từ 14-18 tín chỉ / học kỳ.
|
TRƯỜNG CAO ĐẲNG
CÔNG KỸ NGHỆ ĐÔNG Á
|
+ Các ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Công nghệ kỹ thuật xây dựng là 430.000đồng /tháng
+ Các ngành còn lại là 400.000đồng /tháng.
|
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ
VÀ KINH DOANH VIỆT TIẾN
|
Từ 2.000.000đ đến 2.500.000đ /HK tùy theo ngành
|
TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ
KỸ THUẬT ĐÔNG DU ĐÀ NẴNG
|
+ Các ngành: Công nghệ kỹ thuật xây dựng, Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng; Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Tin học ứng dụng là 2.700.000đ/ học kỳ.
+ Các ngành Kế toán, Quản trị kinh doanh, Tài chính - Ngân hàng: 2.500.000đ/ học kỳ.
|
TRƯỜNG CAO ĐẲNG
KINH TẾ - KỸ THUẬT MIỀN NAM
|
+ Các ngành Điều dưỡng, Dược học: 13.500.000 - 15.500.000 đ/năm.
+ Các ngành Kế toán, Tài chính - Ngân hàng, Quản trị kinh doanh: 7.500.000 - 8.500.000 đ/năm.
+ Các ngành còn lại: 8.000.000 - 9.000.000 đ /năm.
|
TRƯỜNG CAO ĐẲNG
KINH TẾ - KỸ THUẬT SÀI GÒN
|
7.500.000 đồng / năm
|
TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ
- CÔNG NGHỆ TP.HỒ CHÍ MINH
|
8.400.000 đồng/năm
|
TRƯỜNG CAO ĐẲNG KỸ THUẬT
CÔNG NGHIỆP QUẢNG NGÃI
|
+ Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử: 514.000đ /tháng.
+ Kế toán 496.000 đồng /tháng
+ Công nghệ kỹ thuật xây dựng 469.000đ / tháng.
+ Quản trị kinh doanh 504.000đ / tháng
|
TRƯỜNG CAO ĐẲNG KỸ THUẬT
CÔNG NGHỆ VẠN XUÂN
|
+ Các ngành Kế toán, Quản trị kinh doanh 3.200.000 đồng / học kỳ.
+ Các ngành Công nghệ thông tin, Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Nuôi trồng thủy sản 3.300.000 đồng/ học kỳ.
|
TRƯỜNG CAO ĐẲNG LẠC VIỆT
|
2.200.000đ/ 1 học kỳ
|
TRƯỜNG CAO ĐẲNG
PHƯƠNG ĐÔNG - ĐÀ NẴNG
|
Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử là 2.350.000 đồng/ học kỳ; Điều dưỡng là 3.800.000 đồng/ học kỳ; các ngành còn lại là 2.200.000 đồng/ học kỳ
|
TRƯỜNG CAO ĐẲNG
PHƯƠNG ĐÔNG - QUẢNG NAM
|
+Các ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử, Công nghệ kỹ thuật xây dựng: 2.500.000 đồng/HK.
+Các ngành Dược, Điều Dưỡng: 3.300.000 đồng/HK.
+Các ngành còn lại: 2.200.000 đồng/HK
|
TRƯỜNG CAO ĐẲNG
TƯ THỤC ĐỨC TRÍ – ĐÀ NẴNG
|
+ Khối ngành Kinh tế: 2.600.000 đồng/học kỳ.
+ Khối ngành Kỹ thuật: 2.700.000 đồng/ học kỳ.
|
TRƯỜNG CAO ĐẲNG VĂN HOÁ
NGHỆ THUẬT VÀ DU LỊCH SÀI GÒN
|
+ Mức 1: Cao đẳng chính qui
Các ngành năng khiếu: 9,000,000 đ/năm
Các ngành còn lại: 8,000,000 đ/năm
+ Mức 2: Cao đẳng chất lượng cao (không học Toeic)
Các ngành năng khiếu: 12,000,000 đ/năm
Các ngành còn lại: 11,000,000 đ/năm
+ Mức 3: Cao đẳng chất lượng cao (có học Toeic)
Các ngành năng khiếu: 15,000,000 đ/năm
Các ngành còn lại: 14,000,000 đ/năm
|
TRƯỜNG CAO ĐẲNG VIỄN ĐÔNG
|
200.000đ/1 tín chỉ (khoảng 4 triệu đ/1 học kỳ)
|