| Trường / Ngành |  Mức học phí năm 2010 - 2011 | 
        
            | ĐH Bà Rịa - Vũng Tàu |   | 
        
            | * Hệ ĐH | 3 triệu đồng/ học kỳ | 
        
            | * Hệ CĐ | 2,5 triệu đồng/ học kỳ | 
        
            | ĐH Bình Dương |   | 
        
            | * Hệ ĐH | 7,8 triệu đồng/ năm (nếu thay đổi sẽ dao động trong khoảng 7.020.000 đến 8.580.000 đồng/ năm) | 
        
            | * Hệ CĐ | 5,6 triệu đồng/ năm (nếu thay đổi sẽ dao động trong khoảng 5.040.000 - 6.160.000 đồng/ năm) | 
        
            | ĐH dân lập Cửu Long |   | 
        
            | * Hệ ĐH | từ 2,4 - 3,1 triệu đồng/ học kì | 
        
            | * Hệ CĐ  | từ 2,1 - 2,4 triệu đồng/ học kì | 
        
            | ĐH Công nghệ Sài Gòn |   | 
        
            | * Hệ ĐH |   | 
        
            | - Khối ngành Kĩ thuật | 4,1 - 4,2 triệu đồng/ học kì | 
        
            | - Khối ngành Kinh tế | 4 triệu đồng/ học kì | 
        
            | - Ngành Mỹ thuật Công nghiệp | 5,1 triệu đồng/ học kì | 
        
            | * Hệ CĐ |   | 
        
            | - Khối ngành Kĩ thuật | 3.350.000 - 3.400.000 đồng/ học kì | 
        
            | - Khối ngành Kinh tế | 3,4 triệu đồng/ học kì | 
        
            | - Ngành Mỹ thuật Công nghiệp | 4.550.000 đồng/ học kì | 
        
            | ĐH dân lập Duy Tân |   | 
        
            | * Hệ ĐH | 800.000 đồng/ tháng (riêng ngành Điều dưỡng 1 triệu đồng/ tháng). Bậc ĐH chuẩn CMU (ĐH Carnegie Mellon, 1 trong 4 trường mạnh nhất về CNTT của Mỹ): 1,8 triệu đồng/ tháng; Chuẩn PSU (của ĐH Pennsylvania State, 1 trong 50 trường tốt nhất của Mỹ): 1,2 triệu đồng/ tháng | 
        
            | * Hệ CĐ | 720.000 đồng/ tháng | 
        
            | ĐH Quốc tế Hồng Bàng |   | 
        
            | - Kỹ thuật Y học | 13.980.000 đồng/ năm | 
        
            | - Điều dưỡng đa khoa | 13.980.000 đồng/ năm | 
        
            | - Các ngành khác  | từ 7.980.000 đồng/ năm - 8.980.000 đồng/ năm | 
        
            | ĐH Đông Á |   | 
        
            | * Hệ ĐH | 3-3,5 triệu đồng/ học kì (15 tín chỉ) | 
        
            | * Hệ CĐ | 2,4 triệu đồng - 2.850.000 đồng/ học kì (15 tín chỉ) | 
        
            | ĐH Hùng Vương TP.HCM | 8 triệu đồng/ năm (135.000 đồng/ tín chỉ) | 
        
            | ĐH Kỹ thuật Công nghệ TP.HCM | 800.000 đến 1,1 triệu đồng/ tháng được xác định theo tổng số tín chỉ của các môn học do SV đăng ký trong từng học kỳ. | 
        
            | ĐH Lạc Hồng | 700.000 đồng/ tháng | 
        
            | ĐH Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM |   | 
        
            | - Ngành CNTT, Quản trị Kinh doanh | 11.500.000 đồng/ năm | 
        
            | - Các ngành khác | 11.300.000 đồng/ năm | 
        
            | ĐH dân lập Phú Xuân | Học phí ĐH, CĐ năm học 2010-2011: 5,2 triệu đồng/ sinh viên/ năm học (có thể nộp theo từng học kỳ) | 
        
            | ĐH dân lập Văn Hiến |   | 
        
            | * Hệ ĐH | 3,3 triệu - 3,7 triệu đồng/ học kỳ (tùy theo ngành học) | 
        
            | * Hệ CĐ  | 3,2 triệu - 3,4 triệu đồng/ học kỳ (tùy theo ngành học) | 
        
            | ĐH dân lập Văn Lang | 8 triệu đến 12 triệu đồng/ năm. Riêng ngành CNTT đào tạo theo CMU - Hoa Kỳ học phí dự kiến từ 16 - 18 triệu đồng/ năm | 
        
            | ĐH Yersin Đà Lạt |   | 
        
            | * Hệ ĐH |   | 
        
            | - Khoa Kiến trúc và Điều dưỡng | 7 triệu đồng/ năm | 
        
            | - Các khoa còn lại | 6,5 triệu đồng/ năm | 
        
            | * Hệ CĐ | 5,5 triệu đồng/ năm | 
        
            | ĐH Công nghiệp Long An |   | 
        
            | * Hệ ĐH | 4,5 triệu đồng - 5,5 triệu đồng/ học kì (tùy theo ngành học) | 
        
            | * Hệ CĐ | 3,6 triệu đồng - 4,5 triệu đồng/ học kì (tùy theo ngành học) | 
        
            | ĐH Kinh tế - Tài chính TP.HCM | 55 triệu đồng/ năm | 
        
            | ĐH Hoa Sen |   | 
        
            | * Hệ ĐH | Khoảng 1,9 triệu đồng/ tháng. Một số ngành, nếu chọn chương trình tiếng Anh: 2.250.000 đồng/ tháng; chương trình chính quy hợp tác quốc tế (ĐH Lyon1, UBI): 2.250.000 - 6.300.000 đồng/ tháng | 
        
            | * Hệ CĐ | 1.650.000 đồng / tháng | 
        
            | ĐH Kiến Trúc Đà Nẵng |   | 
        
            | * Hệ ĐH |   | 
        
            | - Mỹ thuật ứng dụng | 8,4 triệu đồng/ năm | 
        
            | - Kiến trúc công trình, Quy hoạch đô thị | 8 triệu đồng/ năm | 
        
            | - Các ngành khối kỹ thuật | 6,8 triệu đồng/ năm | 
        
            | - Các ngành khối Kinh tế, ngoại ngữ | 6,4 triệu đồng/ năm | 
        
            | * Hệ CĐ | 5,8 triệu đồng/ năm | 
        
            | ĐH Phan Châu Trinh | 3 triệu - 6 triệu đồng/ năm | 
        
            | ĐH Phan Thiết |   | 
        
            | *Hệ ĐH |   | 
        
            | - Công nghệ thông tin, tiếng Anh | 7.150.000 đồng/ năm | 
        
            | - Quản trị kinh doanh, Kế toán, Tài chính - Ngân hàng  | 6,6 triệu đồng/ năm | 
        
            | * Hệ CĐ |   | 
        
            | - Tiếng Anh | 5.720.000 đồng/ năm | 
        
            | - Kế toán, Quản trị kinh doanh  | 5.390.000 đồng/ năm | 
        
            | ĐH Quang Trung |   | 
        
            | - ĐH | 6 triệu đồng/ năm | 
        
            | - CĐ | 5,5 triệu đồng/ năm | 
        
            | ĐH Tây Đô |   | 
        
            | * Hệ ĐH |   | 
        
            | - Các ngành Kế toán, Tài chính ngân hàng, Quản  trị kinh doanh, Việt Nam học, Văn học | 6 triệu đồng/ năm | 
        
            | - Tiếng Anh | 6,4 triệu đồng/ năm | 
        
            | - Các ngành Tin học, Kĩ thuật Điện - Điện tử, Công nghệ kĩ thuật xây dựng công trình, Nuôi trồng thủy sản | 7 triệu đồng/ năm | 
        
            | * Hệ CĐ |   | 
        
            | - Các ngành Tin học ứng dụng, Công nghệ kĩ thuật xây dựng công trình | 5,5 triệu đồng/ năm | 
        
            | - Các ngành Kế toán, Quản trị kinh doanh | 5 triệu đồng/ năm | 
        
            | ĐH Công nghệ thông tin Gia Định |   | 
        
            | - ĐH | 7,5 triệu đồng/ năm | 
        
            | - CĐ | 6,5 triệu đồng/ năm | 
        
            | ĐH Quốc tế Sài Gòn |   | 
        
            | - Chương trình giảng dạy bằng tiếng Việt | Khoảng 37.000.000 - 42.550.000 đồng/ năm | 
        
            | - Chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh | Khoảng 96.200.000 - 105.450.000 đồng/ năm | 
        
            | ĐH Võ Trường Toản |   | 
        
            | - ĐH  | 6,5 triệu - 7,5 triệu đồng/ năm | 
        
            | - CĐ  | 5 triệu - 6,5 triệu đồng/ năm | 
        
            | ĐH Thái Bình Dương |   | 
        
            | - ĐH  | 7-8 triệu đồng/ năm | 
        
            | - CĐ | 5,5 - 6 triệu đồng/ năm | 
        
            | ĐH Quốc tế RMIT Việt Nam | Khoảng từ 15 triệu đồng/ tháng (tùy theo ngành học). Chương trình cử nhân có thể hoàn tất trong vòng từ 2 năm trở lên |