Điểm chuẩn 2012: ĐH Hà Tĩnh
Ngành đào tạo
|
Khối
|
Điểm chuẩn NV1
|
Điểm sàn NV2
|
Chỉ tiêu NV2
|
Các ngành đào tạo đại học:
|
|
|
|
|
- Sư phạm toán học
|
A, A1
|
13
|
13
|
41
|
- Sư phạm tiếng Anh
|
D1
|
13,5
|
13,5
|
36
|
- Giáo dục tiểu học
|
D1
|
13,5
|
13,5
|
49
|
A
|
13
|
13
|
- Giáo dục mầm non
|
M
|
17
(n.khiếu hs 2)
|
17
(n.khiếu hs 2)
|
15
|
- Kinh tế nông nghiệp
|
A, A1
|
13
|
13
|
48
|
D1
|
13,5
|
13,5
|
|
- Quản trị kinh doanh
|
A,A1
|
13
|
13
|
132
|
D1
|
13,5
|
13,5
|
|
- Kế toán
|
A,A1
|
13
|
13
|
274
|
D1
|
13,5
|
13,5
|
-Tài chính ngân hàng
|
A, A1
|
13
|
13
|
78
|
D1
|
13,5
|
13,5
|
- Ngôn ngữ Anh
|
D1
|
13,5
|
13,5
|
47
|
- Công nghệ thông tin
|
A,A1
|
13
|
13
|
46
|
D1
|
13,5
|
13,5
|
Các ngành đào tạo cao đẳng:
|
|
|
|
|
- Sư phạm tiếng Anh
|
D1
|
10,5
|
10,5
|
39
|
- Giáo dục tiểu học
|
A, A1
|
10
|
10
|
49
|
D1
|
10,5
|
10,5
|
- Giáo dục mầm non
|
M
|
15
(n.khiếu hs 2)
|
15
(n.khiếu hs 2)
|
25
|
- Tài chính ngân hàng
|
A, A1
|
10
|
10
|
80
|
D1
|
10,5
|
10,5
|
- Công nghệ thông tin
|
A,A1
|
10
|
10
|
40
|
D1
|
10,5
|
10,5
|
- Kế toán
|
A,A1
|
10
|
10
|
264
|
D1
|
|
10,5
|
Đối với nguyện vọng 2, các ngành sư phạm chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu tại Hà Tĩnh. Các ngành ngoài sư phạm tuyển sinh cả nước. Trường bắt đầu nhận hồ sơ xét tuyển từ ngày 15-8.