Điểm chuẩn 2012: Các ĐH thành viên thuộc ĐHQH Hà Nội
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ
Ngành
|
Mã ngành
|
Khối thi
|
Điểm trúng tuyển NV1
|
Chỉ tiêu
NV2
|
Điểm nhận hồ sơ NV2
|
- Khoa học máy tính
|
D480101
|
A
|
20,5
|
|
|
A1
|
- Công nghệ thông tin
|
D480201
|
A
|
|
|
A1
|
- Hệ thống thông tin
|
D480104
|
A
|
15
|
20,5
|
A1
|
- Công nghệ điện tử - viễn thông
|
D510302
|
A
|
|
|
A1
|
- Vật lý kỹ thuật
|
D520401
|
A
|
16,5
|
15
|
16,5
|
- Cơ học kỹ thuật
|
D520101
|
A
|
15
|
16,5
|
- Công nghệ cơ điện tử
|
D510203
|
A
|
|
|
TRƯỜNG ĐH KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Ngành
|
Mã ngành
|
Khối thi
|
Điểm trúng tuyển NV1
|
Chỉ tiêu
NV2
|
Điểm nhận hồ sơ NV2
|
- Toán học
|
D460101
|
A
|
17,5
|
30
|
17,5
|
A1
|
- Máy tính và khoa học thông tin
|
D480105
|
A
|
40
|
17,5
|
A1
|
- Vật lý
|
D440102
|
A
|
17,0
|
20
|
17,0
|
A1
|
- Khoa học vật liệu
|
D430122
|
A
|
20
|
17,0
|
A1
|
- Công nghệ hạt nhân
|
D520403
|
A
|
30
|
17,0
|
A1
|
- Khí tượng học
|
D440221
|
A
|
16,0
|
20
|
16,0
|
A1
|
- Thủy văn
|
D440224
|
A
|
20
|
16,0
|
A1
|
- Hải dương học
|
D440228
|
A
|
20
|
16,0
|
A1
|
- Hóa học
|
D440112
|
A
|
18,0
|
|
|
A1
|
- Công nghệ kỹ thuật hóa học
|
D510401
|
A
|
A1
|
- Hóa dược
|
D720403
|
A
|
20,0
|
|
|
A1
|
- Địa lý tự nhiên
|
D440217
|
A
|
16,0
|
20
|
16,0
|
A1
|
- Quản lý đất đai
|
D850103
|
A
|
17,0
|
10
|
17,0
|
A1
|
- Địa chất học
|
D440201
|
A
|
17,0
|
25
|
17,0
|
A1
|
- Kỹ thuật địa chất
|
D520501
|
A
|
16,0
|
20
|
16,0
|
A1
|
- Quản lý tài nguyên và môi trường
|
D850101
|
A
|
17,0
|
10
|
17,0
|
A1
|
- Sinh học
|
D420101
|
A
|
18,0
|
|
|
A1
|
|
|
B
|
21,0
|
|
|
- Công nghệ sinh học
|
D420201
|
A
|
20,0
|
|
|
A1
|
|
|
B
|
22,5
|
|
|
- Khoa học môi trường
|
D440301
|
A
|
18,5
|
|
|
A1
|
|
|
B
|
22,5
|
|
|
- Khoa học đất
|
D440306
|
A
|
16,0
|
|
|
A1
|
|
|
B
|
21,0
|
|
|
- Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
D510406
|
A
|
18,0
|
|
|
A1
|
|
|
TRƯỜNG ĐH KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
Ngành
|
Mã ngành
|
Khối thi
|
Điểm trúng tuyển NV1
|
Chỉ tiêu
NV2
|
Điểm nhận hồ sơ NV2
|
- Tâm lý học
|
D310401
|
A
|
18,0
|
|
|
B
|
19,5
|
|
|
C
|
20,0
|
|
|
D1,2,3,4,5,6
|
18,5
|
|
|
- Khoa học quản lý
|
D340401
|
A
|
17,0
|
|
|
C
|
21,5
|
|
|
D1,2,3,4,5,6
|
17,5
|
|
|
- Xã hội học
|
D310301
|
A
|
16,0
|
|
|
C
|
18,0
|
10
|
18,0
|
D1,2,3,4,5,6
|
17,0
|
17,0
|
- Triết học
|
D220301
|
A
|
16,0
|
41
|
16,0
|
C
|
18,0
|
18,0
|
D1,2,3,4,5,6
|
17,0
|
17,0
|
- Chính trị học
|
D310201
|
A
|
17,0
|
|
|
C
|
18,0
|
|
|
D1,2,3,4,5,6
|
17,0
|
|
|
- Công tác xã hội
|
D760101
|
C
|
19,0
|
|
|
D1,2,3,4,5,6
|
18,0
|
|
|
- Văn học
|
D220330
|
C
|
18,5
|
|
|
D1,2,3,4,5,6
|
17,0
|
|
|
- Lịch sử
|
D220310
|
C
|
18,0
|
10
|
18,0
|
D1,2,3,4,5,6
|
17,0
|
17,0
|
- Ngôn ngữ học
|
D220320
|
A
|
16,0
|
|
|
C
|
18,0
|
26
|
18,0
|
D1,2,3,4,5,6
|
17,0
|
17,0
|
- Báo chí
|
D320101
|
A
|
18,0
|
|
|
C
|
22,0
|
|
|
D1,2,3,4,5,6
|
20,5
|
|
|
- Thông tin học
|
D320201
|
A
|
16,0
|
45
|
16,0
|
C
|
18,0
|
18,0
|
D1,2,3,4,5,6
|
17,0
|
17,0
|
- Lưu trữ học
|
D320303
|
A
|
17,0
|
|
|
C
|
18,0
|
|
|
D1,2,3,4,5,6
|
17,0
|
|
|
- Đông phương học
|
D220213
|
C
|
22,0
|
|
|
D1,2,3,4,5,6
|
20,5
|
|
|
- Quốc tế học
|
D220212
|
A
|
17,0
|
|
|
C
|
21,5
|
|
|
D1,2,3,4,5,6
|
20,0
|
|
|
- Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
D340103
|
A
|
19,0
|
|
|
C
|
22,0
|
|
|
D1,2,3,4,5,6
|
21,0
|
|
|
- Hán Nôm
|
D220104
|
C
|
18,0
|
15
|
18,0
|
D1,2,3,4,5,6
|
17,0
|
17,0
|
- Việt Nam học
|
D220113
|
C
|
20,0
|
|
|
D1,2,3,4,5,6
|
17,0
|
|
|
- Nhân học
|
D310302
|
A
|
16,0
|
40
|
16,0
|
C
|
18,0
|
18,0
|
D1,2,3,4,5,6
|
17,0
|
17,0
|
TRƯỜNG ĐH NGOẠI NGỮ
Ngành
|
Mã ngành
|
Khối thi
|
Điểm trúng
tuyển NV1
|
Chỉ tiêu
NV2
|
Điểm nhận hồ sơ NV2
|
- Ngôn ngữ Anh
|
D220201
|
D1
|
28,5
|
|
|
- Sư phạm tiếng Anh
|
D140231
|
D1
|
28,5
|
|
|
- Ngôn ngữ Nga
|
D220202
|
D1
|
26,0
|
|
|
D2
|
26,0
|
|
|
- Sư phạm tiếng Nga
|
D140232
|
D1
|
26,0
|
|
|
D2
|
26,0
|
|
|
- Ngôn ngữ Pháp
|
D220203
|
D1
|
26,0
|
|
|
D3
|
26,0
|
|
|
- Sư phạm tiếng Pháp
|
D140233
|
D1
|
26,0
|
|
|
D3
|
26,0
|
|
|
- Ngôn ngữ Trung Quốc
|
D220204
|
D1
|
27,0
|
|
|
D4
|
27,0
|
|
|
- Sư phạm tiếng Trung Quốc
|
D140234
|
D1
|
26,0
|
|
|
D4
|
26,0
|
|
|
- Ngôn ngữ Đức
|
D220205
|
D1
|
26,0
|
|
|
D5
|
26,0
|
|
|
- Ngôn ngữ Nhật
|
D220209
|
D1
|
30,0
|
|
|
D6
|
30,0
|
|
|
- Sư phạm tiếng Nhật
|
D140236
|
D1
|
26,0
|
|
|
D6
|
26,0
|
|
|
- Ngôn ngữ Hàn Quốc
|
D220210
|
D1
|
28,0
|
|
|
- Ngôn ngữ Ả Rập
|
D220211
|
D1
|
26,0
|
|
|
TRƯỜNG ĐH KINH TẾ
Ngành
|
Mã ngành
|
Khối thi
|
Điểm trúng
tuyển NV1
|
Chỉ tiêu
NV2
|
Điểm nhận
hồ sơ NV2
|
- Kinh tế
|
D310101
|
A
|
21,0
|
|
|
A1
|
20,5
|
|
|
D1
|
20,5
|
|
|
- Kinh tế quốc tế
|
D310106
|
A
|
22,5
|
|
|
A1
|
22,0
|
|
|
D1
|
22,5
|
|
|
- Quản trị kinh doanh
|
D340101
|
A
|
21,5
|
|
|
A1
|
21,5
|
|
|
D1
|
21,5
|
|
|
- Tài chính - Ngân hàng
|
D340201
|
A
|
21,0
|
|
|
A1
|
21,0
|
|
|
D1
|
21,5
|
|
|
- Kinh tế phát triển
|
D310104
|
A
|
21,0
|
|
|
A1
|
20,5
|
|
|
D1
|
20,5
|
|
|
- Kế toán
|
D340301
|
A
|
22,5
|
|
|
A1
|
21,0
|
|
|
D1
|
21,0
|
|
|
ĐH KINH TẾ - ĐHQGHN XÉT NV BỎ SUNG: XEM TẠI ĐÂY
TRƯỜNG ĐH GIÁO DỤC
Ngành
|
Mã ngành
|
Khối thi
|
Điểm trúng
tuyển NV1
|
Chỉ tiêu
NV2
|
Điểm nhận
hồ sơ NV2
|
- Sư phạm toán học
|
D140209
|
A
|
17,5
|
|
|
- Sư phạm vật lý
|
D140211
|
A
|
17,0
|
20
|
|
- Sư phạm hóa học
|
D140212
|
A
|
17,0
|
10
|
|
- Sư phạm sinh học
|
D140213
|
A
|
17,0
|
20
|
|
B
|
20.0
|
|
|
- Sư phạm ngữ văn
|
D140217
|
C
|
18,5
|
|
|
D1,2,3,4
|
17,0
|
|
|
- Sư phạm lịch sử
|
D140218
|
C
|
18,0
|
40
|
18,0
|
D1,2,3,4
|
17,0
|
17,0
|
Tại ĐH Quốc gia Hà Nội, sau năm học thứ nhất trở đi, nếu có nguyện vọng SV được đăng ký học thêm một chương trình đào tạo thứ hai ở các đơn vị đào tạo trong ĐHQG Hà Nội để khi tốt nghiệp được cấp hai văn bằng đại học chính quy. Thông tin chi tiết thường xuyên được cập nhật trên website của các đơn vị đào tạo.