Điểm chuẩn 2012: ĐH Hồng Đức
TT
|
Ngành đào tạo
|
Mã ĐKDT
|
Khối
|
Tuyển đợt 1
|
ĐKXT đợt 2
|
Điểm
NV1
|
Số
lượng
|
Điểm
ĐKXT
|
Số
lượng
|
I
|
Bậc đại học
|
|
|
|
1006
|
|
1040
|
1
|
- SP Toán học
|
D140209
|
A
|
13
|
24
|
13
|
40
|
2
|
- SP Vật lý
|
D140211
|
A
|
13
|
7
|
13
|
55
|
3
|
- SP Hóa học
|
D140212
|
A
|
13
|
9
|
13
|
50
|
4
|
- SP Sinh học
|
D140213
|
B
|
14
|
6
|
14
|
55
|
5
|
- SP Ngữ văn
|
D140217
|
C
|
14.5
|
77
|
Không XT đợt 2
|
6
|
- SP Lịch sử
|
D140218
|
C
|
14.5
|
21
|
14.5
|
40
|
7
|
- SP Địa lý
|
D140219
|
C
|
14.5
|
24
|
14.5
|
40
|
8
|
- SP Tiếng Anh
|
D140231
|
D1
|
13.5
|
35
|
13.5
|
35
|
9
|
- Giáo dục Tiểu học
|
D140202
|
D1
|
13.5
|
16
|
13.5
|
50
|
M
|
13.5
|
55
|
13.5
|
10
|
- Giáo dục Mầm non
|
D140201
|
M
|
13.5
|
268
|
Không XT đợt 2
|
11
|
- Văn học
|
D220330
|
C
|
14.5
|
1
|
14.5
|
60
|
12
|
- Lịch sử (định hướng Quản lý di tích, danh thắng)
|
D220310
|
C
|
14.5
|
2
|
14.5
|
60
|
13
|
- Địa lý (định hướng Quản lý tài nguyên, môi trường)
|
D310501
|
A
|
13
|
1
|
13
|
25
|
C
|
14.5
|
38
|
14.5
|
14
|
- Xã hội học (Định hướng Công tác xã hội)
|
D310301
|
C
|
15
|
56
|
15
|
10
|
D1
|
14
|
1
|
14
|
15
|
- Việt Nam học (định hướng Hướng dẫn du lịch)
|
D220113
|
C
|
14.5
|
36
|
14.5
|
20
|
D1
|
13.5
|
6
|
13.5
|
16
|
- Tâm lý học (định hướng Quản trị nhân sự)
|
D310401
|
C
|
14.5
|
16
|
14.5
|
40
|
D1
|
13.5
|
3
|
13.5
|
17
|
- Nông học (định hướng Công nghệ cao
|
D620109
|
A
|
13
|
0
|
13
|
45
|
B
|
14
|
4
|
14
|
18
|
- Chăn nuôi (chăn nuôi-thú y)
|
D620105
|
A
|
13
|
4
|
13
|
40
|
B
|
14
|
4
|
14
|
19
|
- Lâm nghiệp
|
D620201
|
A
|
13
|
0
|
13
|
45
|
B
|
14
|
4
|
14
|
20
|
- Nuôi trồng thủy sản
|
D620301
|
A
|
13
|
0
|
13
|
50
|
B
|
14
|
3
|
14
|
21
|
- Kế toán
|
D340301
|
A
|
13.5
|
74
|
13.5
|
10
|
D1
|
14
|
80
|
14
|
22
|
- Quản trị kinh doanh
|
D340101
|
A
|
13
|
8
|
13
|
35
|
D1
|
13.5
|
36
|
13.5
|
23
|
- Tài chính-Ngân hàng
|
D340201
|
A
|
13
|
31
|
13
|
100
|
D1
|
13.5
|
29
|
13.5
|
24
|
- Công nghệ thông tin
|
D480201
|
A
|
13
|
16
|
13
|
45
|
25
|
- Kỹ thuật công trình
|
D580201
|
A
|
13
|
11
|
13
|
90
|
II
|
Bậc cao đẳng
|
|
|
|
|
|
940
|
1
|
- SP Toán (Toán -Tin)
|
C140209
|
A, A1
|
|
|
10,0
|
60
|
2
|
- SP Vật lý (Lý-Kỹ thuật CN)
|
C140211
|
A, A1
|
|
|
10,0
|
50
|
3
|
- SP Hoá học (Hóa-Sinh)
|
C140212
|
A
|
|
|
10,0
|
50
|
B
|
|
|
11,0
|
4
|
- SP Sinh học (Sinh-CNNN)
|
C140213
|
B
|
|
|
11,0
|
50
|
5
|
- SP Ngữ văn (Văn-Sử)
|
C140217
|
C
|
|
|
11,5
|
60
|
6
|
- Giáo dục Mầm non
|
C140201
|
M
|
|
|
10,5
|
60
|
7
|
- Giáo dục Tiểu học
|
C140202
|
D1
|
|
|
10,5
|
60
|
M
|
|
|
10,5
|
8
|
- SP Tiếng Anh
|
C140231
|
D1
|
|
|
10,5
|
50
|
9
|
- Kế toán
|
C340301
|
A, A1
|
|
|
10,0
|
240
|
D1
|
|
|
10,5
|
10
|
- Quản trị kinh doanh
|
C340101
|
A, A1
|
|
|
10,0
|
90
|
D1
|
|
|
10,5
|
11
|
- Công nghệ KT điện, điện tử
|
C510301
|
A, A1
|
|
|
10,0
|
60
|
12
|
- Quản lý đất đai
|
C850103
|
A, A1
|
|
|
10,0
|
60
|
B
|
|
|
11,0
|
13
|
- Công nghệ thông tin
|
C480201
|
A, A1
|
|
|
10,0
|
50
|
Ghi chú: Thí sinh trúng tuyển nguyện vọng 1 nhập học đợt 1 từ ngày 29-31/8/2012 theo Giấy báo nhập học. Nhận đăng ký xét tuyển (ĐKXT) đợt 2 của thí sinh trong cả nước: Vào các ngành bậc đại học, cao đẳng của Trường. Thời gian nhận hồ sơ ĐKXT đợt 2: Từ ngày 10 tháng 8 năm 2012 đến ngày 09 tháng 9 năm 2012. Thí sinh nạp ĐKXT trực tiếp tại phòng Đào tạo Trường Đại học Hồng Đức hoặc theo đường Bưu điện chuyển phát nhanh.
Nếu thí sinh nào trúng tuyển Nhà trường sẽ báo nhập học từ ngày 21 đến ngày 22 tháng 9 năm 2012. Nhận đơn phúc khảo bài thi từ ngày 06/8 đến ngày 20/8/2012; thí sinh nạp đơn tại phòng Đào tạo Trường ĐH Hồng Đức và lệ phí phúc khảo 30.000đ/môn.
Điểm tuyển trên xác định cho thí sinh là học sinh phổ thông ở khu vực 3; thí sinh thuộc khu vực và đối tượng khác tính mức chênh giữa các nhóm đối tượng là 1,0 điểm và giữa các khu vực là 0,5 điểm; Sư phạm Mầm non điểm môn năng khiếu phải đạt 4,0 trở lên.