Điểm chuẩn 2012: ĐH Y Hà Nội, ĐH Thủy lợi
ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI
Mã ngành
|
Ngành đào tạo
|
Điểm chuẩn NV1
|
D720101
|
Bác sỹ Đa khoa
|
26
|
D720201
|
Bác sỹ Y học cổ truyền
|
21
|
D720601
|
Bác sỹ Răng Hàm Mặt
|
24
|
D720302
|
Bác sỹ Y học dự phòng
|
20
|
D720501
|
Cử nhân Điều dưỡng
|
21
|
D720303
|
Cử nhân Kỹ thuật Y học
|
22
|
D720301
|
Cử nhân Y tế công cộng
|
20
|
Những thí sinh trúng tuyển nguyện vọng 1 có thời gian nhập học vào ngày 27 và 28/8. Sau ngày 28/8 nếu các hệ còn thiếu chỉ tiêu (trừ hệ bác sỹ đa khoa), trường sẽ tuyển nguyện vọng 2 cho đủ chỉ tiêu.
*****
ĐẠI HỌC THỦY LỢI
Điểm chuẩn chung vào trường là:
Trình độ
|
Mã Trường/ Cơ sở
|
Khối
|
Điểm chuẩn
|
Đại học
|
Tại Hà Nội (TLA)
|
A
|
15
|
|
A1
|
15.5
|
Tại Cơ sở II (TLS) – TP. Hồ Chí Minh
|
A
|
13
|
Chuyển từ TLA về TLS
|
A
|
13
|
Cao đẳng
|
Tại Hà Nội (TLA)
|
A
|
10
|
Tại TT ĐH 2 (TLS) – Ninh Thuận
|
A
|
10
|
Những thí sinh đủ điểm chuẩn vào trường theo khối thi nhưng không đủ điểm chuẩn vào ngành học đã đăng ký, được đăng ký sang học những ngành còn chỉ tiêu và cùng khối thi. Những thí sinh đăng ký dự thi vào cơ sở phía Bắc không đủ điểm chuẩn vào trường nhưng đủ điểm chuẩn vào cơ sở 2 thì được đăng ký lại chuyển cơ sở.
Điểm chuẩn vào các ngành đại học như sau:
STT
|
Cơ sở đào tạo/ ngành
|
Khối
|
Mã ngành
|
Điểm chuẩn
|
TLA
|
TLS
|
1
|
Kỹ thuật công trình xây dựng (gồm 3 chuyên ngành: Xây dựng công trình thủy, Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Địa kỹ thuật và công trình ngầm)
|
A
|
D580201
|
17.5
|
13
|
2
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
|
A
|
D580205
|
15
|
|
3
|
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
|
A
|
D510103
|
16
|
13
|
4
|
Quản lý xây dựng
|
A
|
D580302
|
15
|
|
5
|
Kỹ thuật tài nguyên nước
|
A
|
D580212
|
15
|
13
|
6
|
Kỹ thuật trắc địa - bản đồ
|
A
|
D520503
|
15
|
|
7
|
Kỹ thuật Thủy điện và năng lượng tái tạo
|
A
|
D520203
|
15
|
|
8
|
Kỹ thuật công trình biển
|
A
|
D580203
|
15
|
|
9
|
Kỹ thuật hạ tầng và phát triển nông thôn
|
A
|
D580211
|
15
|
|
10
|
Cấp thoát nước
|
A
|
D110104
|
15
|
13
|
11
|
Kỹ thuật cơ khí
|
A
|
D520103
|
15
|
|
12
|
Kỹ thuật điện, điện tử
|
A
|
D520201
|
15
|
|
13
|
Thuỷ văn
|
A
|
D440224
|
15
|
|
14
|
Kỹ thuật môi trường
|
A
|
D520320
|
15
|
|
15
|
Công nghệ thông tin
|
A
|
D480201
|
15
|
|
16
|
Kinh tế
|
A
|
D310101
|
16
|
|
17
|
Quản trị kinh doanh
|
A
|
D340101
|
16
|
|
18
|
Kế toán
|
A
|
D340301
|
17
|
|
19
|
Công nghệ thông tin
|
A1
|
D480201
|
15,5
|
|
20
|
Kinh tế
|
A1
|
D310101
|
15,5
|
|
21
|
Quản trị kinh doanh
|
A1
|
D340101
|
15,5
|
|
22
|
Kế toán
|
A1
|
D340301
|
16
|
|