Điểm chuẩn 2011: Các trường ĐH ngoài công lập KV miền Nam
TRƯỜNG ĐỊAI HỌC BÀ RỊA – VŨNG TÀU
Trường thông báo xét tuyển 1.100 chỉ tiêu NV2 ở tất cả các ngành.
Điểm chuẩn bằng điểm sàn do Bộ GDĐT quy định:
Đại học: A;13, B;14, C:14, D: 13. Cao đẳng: A:10, B: 11, C: 11, D: 10.
Tham khảo các ngành đào tạo của trường TẠI ĐÂY
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÌNH DƯƠNG
Trường ĐH Bình Dương công bố điểm trúng tuyển NV2 vào trường năm nay và thông báo nhận hồ sơ xét tuyển NV2 từ ngày 25-8 các khối A, B, C, D1, V, T.
Tuyển sinh năm 2011 Nhà trường được tuyển 2.400 chỉ tiêu trong đó ĐH 1.800 chỉ tiêu và CĐ 600 chỉ tiêu.
Điểm trúng tuyển NV1 các khối như sau: khối A, D1 là 13 điểm, B, C là 14 điểm, V, T là 16 điểm (môn năng khiếu nhân hệ số 2). Đối với bậc CĐ điểm trúng tuyển thấp hơn ĐH 3 điểm.
Điểm xét tuyển NV 2 bằng điểm trúng tuyển NV 1.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CỬU LONG
STT
|
Tên ngành
|
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm
NV1
|
Điểm sàn
NV2
|
Chỉ tiêu NV2
|
|
ĐẠI HỌC CHÍNH QUY
|
|
|
|
|
|
1
|
Công nghệ thông tin
|
101
|
A/D1
|
13/13
|
13/13
|
100
|
2
|
Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử
|
102
|
A
|
13
|
13
|
100
|
3
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
103
|
A
|
13
|
13
|
100
|
4
|
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
|
104
|
A/V
|
13/13
|
13/13
|
150
|
5
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
|
105
|
A/V
|
13/13
|
13/13
|
100
|
6
|
Công nghệ thực phẩm
|
201
|
A/B
|
13/14
|
13/14
|
150
|
7
|
Công nghệ sinh học
|
202
|
A/B
|
13/14
|
13/14
|
100
|
8
|
Nông học
|
301
|
A/B
|
13/14
|
13/14
|
100
|
9
|
Kinh doanh thương mại
|
401
|
A/D1
|
13/13
|
13/13
|
100
|
10
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
402
|
A/D1/C
|
13/13/14
|
13/13/14
|
100
|
11
|
Quản trị kinh doanh
|
405
|
A/D1
|
13/13
|
13/13
|
100
|
12
|
Tài chính - Ngân hàng
|
403
|
A/D1
|
13/13
|
13/13
|
300
|
13
|
Kế toán
|
404
|
A/D1
|
13/13
|
13/13
|
150
|
14
|
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam
|
601
|
C/D1
|
14/13
|
14/13
|
150
|
15
|
Ngôn ngữ Anh
|
701
|
D1
|
13
|
13
|
100
|
16
|
Đông phương học
|
501
|
C,D1
|
14/13
|
14/13
|
100
|
|
CAO ĐẲNG CHÍNH QUY
|
|
|
|
|
|
1
|
Công nghệ thông tin
|
C65
|
A/D1
|
10/10
|
10/10
|
100
|
2
|
Tài chính - ngân hàng
|
C66
|
A/D1
|
10/10
|
10/10
|
150
|
3
|
Kế toán
|
C67
|
A/D1
|
10/10
|
10/10
|
150
|
4
|
Quản trị kinh doanh
|
C68
|
A/D1
|
10/10
|
10/10
|
150
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ CÔNG NGHIỆP LONG AN
Điểm trúng tuyển NV1 bằng điểm sàn năm 2011 của Bộ GDĐT:
- Điểm sàn đại học khối B, C: 14
- Điểm sàn đại học khối A, D, V: 13
- Điểm sàn cao đẳng khối B, C: 11
- Điểm sàn cao đẳng khối A, D, V: 10
Bảng tính điểm ưu tiên đối tượng và khu vực: Được phép áp dụng điều 33 quy chế tuyển sinh.
|
Khu vực 3
(cộng 0 đ)
|
Khu vực 2
(cộng 1 đ)
|
Khu vực 2 NT
(cộng 2 đ)
|
Khu vực 1
(cộng 3 đ)
|
Không UTĐT
|
0
|
1
|
2
|
3
|
Ưu tiên 1 (cộng 2 đ)
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Ưu tiên 2 (cộng 1 đ)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
Trường sẽ gửi thông báo trúng tuyển đến thí sinh trúng tuyển và công bố trên website của trường, thời gian chậm nhất cho nguyện vọng 1 trúng tuyển đến hoàn tất thủ tục hồ sơ là ngày 03/09/2011, vào lúc 7h30, 05/09/2011 tập trung tại trường để biết lịch học.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ KỸ THUẬT BÌNH DƯƠNG
Trường được vận dụng điều 33 trong quy chế tuyển sinh ĐH, CĐ hệ chính quy dành cho các trường có nhiệm vụ đào tạo nguồn nhân lực cho địa phương. Điểm trúng tuyển vào trường như sau:
Hệ Đại học khối A, D1
|
Khu vực 3
|
Khu vực 2
|
Khu vực 2 NT
|
Khu vực 1
|
Không ưu tiên đối tượng
|
13
|
12
|
11
|
10
|
Ưu tiên 2
|
12
|
11
|
10
|
9
|
Ưu tiên 1
|
11
|
10
|
9
|
8
|
Hệ Cao đẳng: khối A, B, C, D1
|
Khu vực 3
|
Khu vực 2
|
Khu vực 2NT
|
Khu vực 1
|
|
A,D1
|
B,C
|
A,D1
|
B,C
|
A,D1
|
B,C
|
A,D1
|
B,C
|
Không ưu tiên đối tượng
|
10
|
11
|
9
|
10
|
8
|
9
|
7
|
8
|
Ưu tiên 2
|
9
|
10
|
8
|
9
|
7
|
8
|
6
|
7
|
Ưu tiên 1
|
8
|
9
|
7
|
8
|
6
|
7
|
5
|
6
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VÕ TRƯỜNG TOẢN
Điểm trúng tuyển NV 1
- Các ngành ĐH: Văn học (ngữ văn): 14 điểm; Quản trị kinh doanh, Kế toán, Tài chính ngân hàng, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Kinh doanh quốc tế (ngoại thương), CN thông tin, ngôn ngữ Anh (Anh văn): 13 điểm.
- Các ngành CĐ: CN thông tin, kế toán, tài chính-ngân hàng: 10 điểm.
Xét tuyển và chỉ tiêu NV2.
- Các ngành ĐH: quản trị kinh doanh (A, D1-13: 150), kế toán (A, D1-13: 150), tài chính-ngân hàng (A, D1-13: 250), quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (A, D1-13: 100), kinh tế quốc tế (ngoại thương: A, D1-13: 150), CN thông tin (A, D1-13: 150), văn học (ngữ văn: C-14: 150), ngôn ngữ Anh (Anh văn: D1-13: 100), dược sĩ đại học (A, B: 150 CT, điểm chuẩn sẽ thông báo sau).
- Các ngành CĐ: CN thông tin (A, D1-10: 200), kế toán (A, D1-10: 250), tài chính-ngân hàng (A, D1-10: 350).
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LẠC HỒNG
Điểm chuẩn NV1 và điểm xét tuyển NV2, NV3 bằng điểm sàn do bộ GDĐT quy định
Do nhu cầu đào tạo nhân lực cho địa phương, Trường Đại học Lạc Hồng được áp dụng điều 33 trong Quy chế tuyển sinh nên thí sinh sẽ được nhân đôi điểm ưu tiên khu vực.
Bảng điểm trúng tuyển NV1 và xét tuyển NV2,3 HSPT khối A, D1:
|
KV3
|
KV2
|
KV2-NT
|
KV1
|
Đại học
|
13
|
12
|
11
|
10
|
Cao đẳng
|
10
|
9
|
8
|
7
|
Bảng điểm trúng tuyển NV1 và xét tuyển NV2,3 HSPT khối B, C:
|
KV3
|
KV2
|
KV2-NT
|
KV1
|
Đại học
|
14
|
13
|
12
|
11
|
Cao đẳng
|
11
|
10
|
9
|
8
|
Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển nguyện vọng 2: từ 25/8 đến 15/9/2011, nguyện vọng 3: từ 20/9 đến 10/10/2011
TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC TẾ MIỀN ĐÔNG
Điểm chuẩn NV1 và điểm xét tuyển NV2 đều bằng điểm sàn. Tổng chỉ tiêu của trường này năm nay là 1.000.
Tên ngành
|
Mã ngành
|
Khối thi
|
Điểm chuẩn NV1
|
Điểm xét tuyển NV2
|
Công Nghệ Kỹ Thuật Điều Khiển và Tự Động Hóa
|
101
|
A
|
13
|
13
|
Công Nghệ Kỹ Thuật Điện, Điện Tử
|
102
|
A
|
13
|
13
|
Kỹ Thuật Phần Mềm
|
201
|
A
|
13
|
13
|
Truyền Thông Và Mạng Máy Tính
|
202
|
A
|
13
|
13
|
Quản Trị Kinh Doanh
|
301
|
A
|
13
|
13
|
D1
|
13
|
13
|
Điều Dưỡng
|
401
|
B
|
14
|
14
|