Điểm chuẩn 2011: Trường ĐH Công nghiệp Việt Trì
ĐIỂM CHUẨN NV1:
KHỐI A,D: 13 ĐIỂM. KHỐI B: 14 ĐIỂM
XÉT TUYỂN NV2:
*Chỉ tiêu: Hệ ĐH: 650. Hệ CĐ: 1.500
*Đối tượng xét tuyển:
- Hệ đại học: Các thí sinh đã dự thi đại học theo đề thi chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo, có tổng điểm thi 03 môn đạt từ điểm sàn đại học trở lên theo qui định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Khối A, D: 13.0 điểm, Khối B: 14 điểm).
- Hệ cao đẳng: Các thí sinh đã dự thi đại học, cao đẳng theo đề thi chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo, có tổng điểm thi 03 môn đạt từ điểm sàn cao đẳng trở lên theo qui định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Khối A, D: 10.0 điểm, Khối B: 11 điểm).
* Hộ sơ, lệ phí và thời gian xét tuyển:
- Hồ sơ xét tuyển: Giấy chứng nhận kết quả thi do các trường tổ chức thi cấp (có đóng dấu đỏ của trường); 01 phong bì dán tem ghi rõ địa chỉ, số điện thoại liên lạc của thí sinh.
- Lệ phí xét tuyển: 15.000đồng/hồ sơ.
- Thời gian xét tuyển: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
* Ngành đào tạo
- Hệ đại học
TT
|
Ngành, chuyên ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Khối xét tuyển
|
1
|
Hóa học (chuyên ngành Hóa phân tích)
|
101
|
A,B
|
2
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học
|
102
|
A,B
|
3
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
103
|
A,B
|
4
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
104
|
A
|
5
|
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
105
|
A
|
6
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
106
|
A
|
7
|
Công nghệ thông tin
|
107
|
A,D
|
8
|
Kế toán
|
401
|
A,D
|
- Hệ cao đẳng
TT
|
Ngành, chuyên ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Khối xét tuyển
|
1
|
- Hóa phân tích
|
C65
|
A,B
|
2
|
- Công nghệ các hợp chất vô cơ cơ bản
|
C66
|
A,B
|
3
|
- Công nghệ phân khoáng
|
C67
|
A,B
|
4
|
- Công nghệ điện hóa
|
C68
|
A,B
|
5
|
- Công nghệ hóa môi trường
|
C69
|
A,B
|
6
|
- Công nghệ hóa Silicat
|
C70
|
A,B
|
7
|
- Công nghệ các hợp chất hữu cơ cơ bản
|
C71
|
A,B
|
8
|
- Công nghệ Lọc – Hóa dầu
|
C72
|
A,B
|
9
|
- Máy và thiết bị hóa chất – hóa dầu
|
C73
|
A,B
|
10
|
- Công nghệ hóa dược
|
C74
|
A,B
|
11
|
- Tự động hóa xí nghiệp công nghiệp
|
C75
|
A
|
12
|
- Điện công nghiệp
|
C76
|
A
|
13
|
3. Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
C77
|
A
|
14
|
4. Kế toán
|
C78
|
A,D
|
15
|
5. Công nghệ thông tin
|
C80
|
A,D
|
16
|
6. Quản trị kinh doanh
|
C81
|
A,D
|
17
|
7. Tài chính – Ngân hàng
|
C82
|
A,D
|
Mọi thông tin chi tiết về tuyển sinh liên hệ Phòng Đào tạo, Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì. Điện thoại: 02103.827305