ĐẠI HỌC » Miền Nam

Trường Đại học Cần Thơ

-

 

THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2025
*********

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ

Mã trường: TCT

Khu II, đường 3/2, phường Xuân Khánh, quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ

Điện thoại: 0292.3872728            E-mail: tuyensinh@ctu.edu.vn

Hotline: 0886889922                    Facebook: www.facebook.com/ctu.tvts/

Website: http://tuyensinh.ctu.edu.vn

 

 

>> Lịch tổ chức kỳ thi V-SAT năm 2025 tại Trường Đại học Cần Thơ

>> Đề thi minh họa Kỳ thi V-SAT năm 2025 

 

 

PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN NĂM 2025
Thí sinh được đăng ký nhiều phương thức:
1. Phương thức 1: Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển
- Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển vào đại học chính quy các đối tượng được quy định tại Quy chế tuyển sinh trình độ đại học của Bộ GD&ĐT.
Thời gian ĐKXT: theo quy định của Bộ GD&ĐT và hướng dẫn của Trường ĐHCT
2. Phương thức 2: Xét tuyển điểm Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025
- Xét tuyển dựa vào điểm của Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 theo tổ hợp 3 môn ứng với ngành do thí sinh đăng ký. Đối với các môn năng khiếu, sử dụng kết quả do Trường ĐHCT hoặc trường khác tổ chức thi. Thí sinh phải có điểm Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025.
- Ngành xét tuyển: tất cả các ngành.
- Đối tượng: thí sinh tốt nghiệp THPT từ năm 2025 trở về trước. Thí sinh tốt nghiệp trình độ cao đẳng trở lên học liên thông trình độ đại học.
- Điều kiện ĐKXT: Thí sinh đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào năm 2025 do Trường ĐHCT xác định và không có môn nào từ 1,0 điểm trở xuống (thang điểm 10), riêng môn năng khiếu phải đạt từ 5,0 điểm trở lên.
- Thời gian ĐKXT: đăng ký trên Cổng tuyển sinh theo quy định của Bộ GD&ĐT và hướng dẫn của Trường ĐHCT.
3. Phương thức 3: Xét điểm học bạ THPT
- Xét tuyển dựa vào Điểm trung bình môn cả năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp ứng với ngành do thí sinh đăng ký. Đối với các môn năng khiếu, sử dụng kết quả do Trường ĐHCT hoặc trường khác tổ chức thi năm 2025.
- Ngành xét tuyển: tất cả các ngành
- Đối tượng: thí sinh tốt nghiệp THPT từ năm 2025 trở về trước. Thí sinh tốt nghiệp trình độ cao đẳng trở lên học liên thông trình độ đại học.
Điều kiện ĐKXT: Thí sinh đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào năm 2025 do Trường ĐHCT xác định và không có môn nào từ 1,0 điểm trở xuống (thang điểm 10), riêng môn năng khiếu phải đạt từ 5,0 điểm trở lên.
- Thời gian ĐKXT: đăng ký trên Cổng tuyển sinh theo quy định của Bộ GD&ĐT và hướng dẫn của Trường ĐHCT.
4. Phương thức 4: Xét điểm thi V-SAT 
- V-SAT là Kỳ thi đánh giá đầu vào đại học do Trường ĐHCT hoặc cơ sở giáo dục đại học khác tổ chức thi hàng năm. Xem lịch thi và đăng ký dự thi tại website  https://vsat.ctu.edu.vn
- Xét tuyển dựa vào điểm thi V-SAT theo tổ hợp 3 môn ứng với ngành do thí sinh đăng ký. Đối với môn năng khiếu, sử dụng kết quả do Trường ĐHCT hoặc trường khác tổ chức thi năm 2025.
- Ngành xét tuyển: tất cả các ngành.
- Đối tượng: thí sinh tốt nghiệp THPT từ năm 2025 trở về trước; thí sinh tốt nghiệp trình độ cao đẳng trở lên học liên thông trình độ đại học.
- Điều kiện ĐKXT: thí sinh đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào năm 2025 do Trường ĐHCT xác định và không có môn nào từ 1,0 điểm trở xuống (thang điểm 10), riêng môn năng khiếu phải đạt từ 5,0 điểm trở lên.
- Thời gian ĐKXT: đăng ký trên Cổng tuyển sinh theo quy định của Bộ GD&ĐT và hướng dẫn của Trường ĐHCT.
5. Phương thức 5: Tuyển chọn vào chương trình tiên tiến và chất lượng cao
- Tuyển chọn thí sinh trúng tuyển đại học chính quy năm 2025 bất kỳ ngành nào theo phương thức 1, 2, 3, và 4; đã nhập học chính thức vào Trường ĐHCT có nhu cầu chuyển sang học ngành thuộc chương trình tiên tiến hoặc chương trình chất lượng cao.
- Điều kiện ĐKXT: thí sinh có điểm 3 môn ứng với tổ hợp xét tuyển theo ngành
- Thời gian ĐKXT: theo hướng dẫn của Trường ĐHCT khi làm thủ tục nhập học
6. Phương thức 6: Xét tuyển thẳng vào học bổ sung kiến thức
- Ngành xét tuyển: tất cả các ngành chương trình đại trà (trừ các ngành đào tạo giáo viên).
- Đối tượng: học sinh huyện nghèo, biên giới và hải đảo; người dân tộc thiểu số rất ít người.
- Điều kiện ĐKXT: thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2025.
Thời gian ĐKXT: theo hướng dẫn của Trường ĐHCT
Thí sinh lưu ý:
- Thường xuyên cập nhật thông tin chi tiết và các hướng dẫn của Trường ĐHCT về Đăng ký dự thi môn Năng khiếu, Điều kiện ĐKXT (Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào) và cách đăng ký xét tuyển… của từng phương thức.
- Xem thông tin tuyển sinh chi tiết tại website https://tuyensinh.ctu.edu.vn
 
NGÀNH VÀ CHỈ TIÊU TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2025
Mã trường: TCT; Tổng chỉ tiêu tuyển sinh dự kiến: 10.500
1. CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN (CTTT), DỰ KIẾN CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO (CLC)
TT
Mã ngành
Tên ngành, thời gian, danh hiệu, học phí
Chỉ tiêu
Mã tổ hợp xét tuyển (*)
1
7420201T
Công nghệ sinh học (CTTT)
4,5 năm; Cử nhân; 40 triệu đồng/năm học
40
A01, B08, D07, TH7
2
7620301T
Nuôi trồng thủy sản (CTTT)
4,5 năm; Kỹ sư; 40 triệu đồng/năm học
40
3
7640101C
Thú y (CLC)
5 năm; Bác sĩ thú y; 40 triệu đồng/năm học
40
A01, B08, D07, TH5
4
7510401C
Công nghệ kỹ thuật hóa học (CLC)
4,5 năm; Kỹ sư; 40 triệu đồng/năm học
40
5
7540101C
Công nghệ thực phẩm (CLC)
4,5 năm; Kỹ sư; 40 triệu đồng/năm học
80
6
7580201C
Kỹ thuật xây dựng (CLC) 
4,5 năm; Kỹ sư; 40 triệu đồng/năm học
40
A01, D01, D07, V02
7
7520201C
Kỹ thuật điện (CLC)
4,5 năm; Kỹ sư; 40 triệu đồng/năm học
40
A01, D01, D07, TH5
8
7520216C
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC)
4,5 năm; Kỹ sư; 37 triệu đồng/năm học
40
A01, D01, D07, TH2
9
7480201C
Công nghệ thông tin (CLC)
4,5 năm; Kỹ sư; 40 triệu đồng/năm học
80
10
7480103C
Kỹ thuật phần mềm (CLC)
4,5 năm; Kỹ sư; 40 triệu đồng/năm học
80
11
7480102C
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (CLC)
4,5 năm; Kỹ sư; 40 triệu đồng/năm học
40
12
7480104C
Hệ thống thông tin (CLC)
4,5 năm; Kỹ sư; 40 triệu đồng/năm học
40
13
7340101C
Quản trị kinh doanh (CLC)
4,5 năm; Cử nhân; 40 triệu đồng/năm học
80
14
7810103C
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CLC)
4,5 năm; Cử nhân; 40 triệu đồng/năm học
40
15
7340201C
Tài chính ngân hàng (CLC)
4,5 năm; Cử nhân; 40 triệu đồng/năm học
40
16
7340120C
Kinh doanh quốc tế (CLC)
4,5 năm; Cử nhân; 40 triệu đồng/năm học
80
17
7220201C
Ngôn ngữ Anh (CLC)
4 năm; Cử nhân; 40 triệu đồng/năm học
120
D01, D14, D15, D09
2. CÁC NGÀNH CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI TRÀ
TT
Mã tuyển sinh
Tên ngành
(chuyên ngành-nếu có)
Chỉ tiêu
Mã tổ hợp xét tuyển (*)
ĐÀO TẠO GIÁO VIÊN
1
7140201
Giáo dục Mầm non
100
M01, M06, M11, M05
2
7140202
Giáo dục Tiểu học
100
A00, C01, D01, D03
3
7140204
Giáo dục Công dân
60
C00, C19, D14, D15
4
7140206
Giáo dục Thể chất
60
T00, T01, T06, T10
5
7140209
Sư phạm Toán học
80
A00, A01, B08, D07
6
7140210
Sư phạm Tin học
70
A00, A01, D01, D07
7
7140211
Sư phạm Vật lý
40
A00, A01, A02, D29
8
7140212
Sư phạm Hóa học
40
A00, B00, D07, D24
9
7140213
Sư phạm Sinh học
40
B00, B08, A02, B03
10
7140217
Sư phạm Ngữ văn
80
C00, D14, D15, D01
11
7140218
Sư phạm Lịch sử
40
C00, D14, D64, C19
12
7140219
Sư phạm Địa lý
40
C00, C04, D15, D44
13
7140231
Sư phạm Tiếng Anh
100
D01, D14, D15, D66
14
7140233
Sư phạm Tiếng Pháp
40
D01, D03, D14, D64
15
7140247
Sư phạm Khoa học tự nhiên
80
A00, A01, A02, B00
16
7140249
Sư phạm Lịch sử - Địa lý 
70
C00, C19, C20, D14
BÁO CHÍ - DU LỊCH - NGÔN NGỮ, VĂN HÓA NƯỚC NGOÀI - XÃ HỘI NHÂN VĂN
17
7220201
Ngôn ngữ Anh, có 2 chuyên ngành:
- Ngôn ngữ Anh;
- Phiên dịch-Biên dịch tiếng Anh.
220
D01, D14, D15, D09
18
7220201H
Ngôn ngữ Anh - Hòa An (**)
60
D01, D14, D15, D09
19
7220203
Ngôn ngữ Pháp
80
D01, D03, D14, D64
20
7229001
Triết học
80
C00, C19, D14, D15
21
7310201
Chính trị học
80
C00, C19, D14, D15
22
7310403
Tâm lý học giáo dục 
60
C00, C14, C20, D14
23
7229030
Văn học
100
C00, D01, D14, D15
24
7320101
Báo chí
100
C00, D01, D14, D15
25
7810101
Du lịch
100
C00, D01, D14, D15
26
7810101H
Du lịch - Hòa An (**)
60
C00, D01, D14, D15
27
7310301
Xã hội học
80
A01, C00, C19, D01
28
7320201
Thông tin - Thư viện
60
A01, D01, D03, D29
TOÁN, THỐNG KÊ - KHOA HỌC SỰ SỐNG - KHOA HỌC TỰ NHIÊN - HÓA DƯỢC
29
7420101
Sinh học
80
A02, B00, B03, B08
30
7420201
Công nghệ sinh học
180
A00, B00, B08, D07
31
7420203
Sinh học ứng dụng
80
A00, A01, B00, B08
32
7440112
Hóa học
90
A00, B00, C02, D07
33
7720203
Hóa dược
120
A00, B00, C02, D07
34
7460112
Toán ứng dụng
90
A00, A01, A02, B00
35
7460201
Thống kê
90
A00, A01, A02, B00
36
7520401
Vật lý kỹ thuật
80
A00, A01, A02, C01
KINH TẾ - KINH DOANH, QUẢN LÝ - LUẬT
37
7340101
Quản trị kinh doanh
140
A00, A01, C02, D01
38
7340101H
Quản trị kinh doanh - Hòa An (**)
60
A00, A01, C02, D01
39
7340115
Marketing
100
A00, A01, C02, D01
40
7340120
Kinh doanh quốc tế
120
A00, A01, C02, D01
41
7340121
Kinh doanh thương mại
100
A00, A01, C02, D01
42
7340122
Thương mại điện tử 
80
A00, A01, C02, D01
43
7620114H
Kinh doanh nông nghiệp - Hòa An (**)
120
A00, A01, C02, D01
44
7310101
Kinh tế
80
A00, A01, C02, D01
45
7620115
Kinh tế nông nghiệp
80
A00, A01, C02, D01
46
7620115H
Kinh tế nông nghiệp - Hòa An (**)
40
A00, A01, C02, D01
47
7850102
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên
80
A00, A01, C02, D01
48
7340201
Tài chính - Ngân hàng
100
A00, A01, C02, D01
49
7340301
Kế toán
100
A00, A01, C02, D01
50
7340302
Kiểm toán
80
A00, A01, C02, D01
51
7810103
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
100
A00, A01, C02, D01
52
7380101
Luật (Chuyên ngành Luật Hành chính)
195
A00, C00, D01, D03
53
7380101H
Luật (Chuyên ngành Luật Hành chính) - Hòa An (**)
80
A00, C00, D01, D03
54
7380103
Luật dân sự và tố tụng dân sự 
75
A00, C00, D01, D03
55
7380107
Luật Kinh tế
150
A00, C00, D01, D03
MÁY TÍNH - CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
56
7320104
Truyền thông đa phương tiện
100
A00, A01, D01, TH3
57
7480101
Khoa học máy tính
80
A00, A01, TH1, TH2
58
7480102
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
80
A00, A01, TH1, TH2
59
7480103
Kỹ thuật phần mềm
80
A00, A01, TH1, TH2
60
7480104
Hệ thống thông tin
80
A00, A01, TH1, TH2
61
7480107
Trí tuệ nhân tạo 
60
A00, A01, TH1, TH2
62
7480201
Công nghệ thông tin
100
A00, A01, TH1, TH2
63
7480201H
Công nghệ thông tin - Hòa An (**)
40
A00, A01, TH1, TH2
64
7480202
An toàn thông tin
60
A00, A01, TH1, TH2
KỸ THUẬT - CÔNG NGHỆ - XÂY DỰNG - THIẾT KẾ VI MẠCH
65
7510401
Công nghệ kỹ thuật hóa học
120
A00, A01, B00, D07
66
7540101
Công nghệ thực phẩm
200
A00, A01, B00, D07
67
7540104
Công nghệ sau thu hoạch
80
A00, A01, B00, D07
68
7540105
Công nghệ chế biến thủy sản
130
A00, A01, B00, D07
69
7540106
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm 
60
A00, A01, B00, D07
70
7520309
Kỹ thuật vật liệu
50
A00, A01, B00, D07
71
7510601
Quản lý công nghiệp
80
A00, A01, D01, TH5
72
7510605
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
80
A00, A01, D01, TH5
73
7520103
Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Cơ khí chế tạo máy)
100
A00, A01, TH4, TH1
74
7520114
Kỹ thuật cơ điện tử
80
A00, A01, D07, TH1
75
7520130
Kỹ thuật ô tô
90
A00, A01, TH4, TH1
76
7520201
Kỹ thuật điện
110
A00, A01, D07, TH1
77
7520212
Kỹ thuật y sinh
60
A00, A01, A02, B08
78
7480106
Kỹ thuật máy tính (Chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn)
100
A00, A01, TH1, TH4
79
7520207
Kỹ thuật điện tử - viễn thông
100
A00, A01, TH1, TH4
80
7520216
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
90
A00, A01, D07, TH1
81
7580105
Quy hoạch vùng và đô thị
80
A00, A01, B00, D07
82
7580101
Kiến trúc
80
V00, V01, V02, V03
83
7580201
Kỹ thuật xây dựng
180
A00, A01, TH4, V00
84
7580202
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy
80
A00, A01, TH4, V00
85
7580205
Kỹ thuật XD công trình giao thông
80
A00, A01, TH4, V00
86
7580213
Kỹ thuật cấp thoát nước
80
A00, A01, B08, D07
CHĂN NUÔI -  THÚ Y -  NÔNG NGHIỆP - THỦY SẢN - MÔI TRƯỜNG
87
7620103
Khoa học đất (Chuyên ngành Quản lý đất và công nghệ phân bón)
60
A00, B00, B08, D07
88
7620105
Chăn nuôi
120
A00, A02, B00, B08
89
7620109
Nông học
100
B00, B08, D07, A00
90
7620112
Bảo vệ thực vật
180
B00, B08, D07, A00
91
7620110
Khoa học cây trồng, có 2 chuyên ngành:
- Khoa học cây trồng;
- Nông nghiệp công nghệ cao.
140
A02, B00, B08, D07
92
7640101
Thú y
200
A02, B00, B08, D07
93
7620113
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan
80
A00, B00, B08, D07
94
7620301
Nuôi trồng thủy sản
280
A00, B00, B08, D07
95
7620302
Bệnh học thủy sản
100
A00, B00, B08, D07
96
7620305
Quản lý thủy sản
100
A00, B00, B08, D07
97
7440301
Khoa học môi trường
90
A00, A02, B00, D07
98
7520320
Kỹ thuật môi trường
90
A00, A01, B00, D07
99
7850101
Quản lý tài nguyên và môi trường
120
A00, A01, B00, D07
100
7850103
Quản lý đất đai
120
A00, A01, B00, D07
GHI CHÚ:
1. Mã tổ hợp (*):
Tổ hợp xét tuyển được áp dụng chung cho các phương thức: xét điểm thi THPT, xét điểm học bạ THPT và xét điểm V-SAT. Riêng phương thức xét điểm V-SAT, không sử dụng những tổ hợp có các môn: Tiếng Pháp, Giáo dục kinh tế và pháp luật/Giáo dục công dân, Tin học, Công nghệ.
A00: T-L-H; A01: T-L-A ; A02: T-L-Si; B00: T-H-Si; B03: T-Si-V; B08: T-Si-A;
C00: V-S-Đ; C01: V-T-L; C02: V-T-H; C04: V-T-Đ; C14: V-T- GDCD/GDKTPL;
C19: V-S-GDCD/GDKTPL; C20: V-Đ-GDCD/GDKTPL;
D01: V-T-A; D03: V-T-P; D07: T-H-A; D09: T-S-A; D14: V-S-A; D15: V-Đ-A; 
D24: T-H-P; D29: T-L-P; D44: V-Đ-P; D64: V-S-P; D66: V-GDCD/GDKTPL-A;
M01: V-S-NKGDMN; M05: V-Đ-NKGDMN; M06: V-T-NKGDMN; M11: V-A-NKGDMN;
T00: T-Si-NKTDTT; T01: T-V-NKTDTT; T06: T-H-NKTDTT; T10: T-A-NKTDTT;
V00: T-L-Vẽ MT; V01: T-V-Vẽ MT; V02: T-A-Vẽ MT; V03: T-H-Vẽ MT;
TH1: T-L-Tin học; TH2: T-A-Tin học; TH3: T-V-Tin học; TH4: T-L-Công nghệ công nghiệp; TH5: T-A-Công nghệ công nghiệp; TH7: T-A-Công nghệ nông nghiệp
2. Đối với các mã ngành tuyển sinh học tại khu Hòa An (**):
- Khu Hòa An là một cơ sở đào tạo của Trường ĐHCT, tọa lạc tại số 554, Quốc lộ 61, ấp Hòa Đức, xă Hòa An, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang (cách TP. Cần Thơ 45 km)
- Sinh viên học tại Khu Hòa An là sinh viên đại học chính quy của Trường ĐHCT (do Khoa Phát triển Nông thôn quản lý). Chương trình đào tạo, giảng viên, điều kiện học tập, học phí, chế độ chính sách và bằng cấp hoàn toàn giống như sinh viên học tại Cần Thơ. Khi trúng tuyển, những sinh viên này sẽ học năm thứ nhất và năm thứ tư tại Cần Thơ, các năm còn lại học tại Khu Hòa An.
- Ký túc xá tại khu Hòa An: 450 chỗ.
3. Đối với các ngành có từ 2 chuyên ngành trở lên: thí sinh đăng ký tuyển sinh theo ngành, sau khi trúng tuyển và nhập học, thí sinh được đăng ký chọn 01 chuyên ngành theo học.
 
LIÊN HỆ TƯ VẤN TUYỂN SINH
Phòng Đào tạo - Trường Đại học Cần Thơ
- Địa chỉ: Đường 3/2, Quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ
- Điện thoại: 0292. 3872 728
- Email: tuyensinh@ctu.edu.vn 
- Mobile/Zalo/Viber: 0886889922
- Kênh tư vấn: https://www.facebook.com/ctu.tvts

 

 

Bản quyền 2008 - 2025 @ Thongtintuyensinh.vn
Hosting @ MinhTuan

Trang chủ Giới thiệu Liên hệ Về đầu trang