Trường Đại học Cần Thơ
-
THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2024
*********
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
Mã trường: TCT
Khu II, đường 3/2, phường Xuân Khánh, quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ
Điện thoại: 0292.3872728 E-mail: tuyensinh@ctu.edu.vn
Hotline: 0886889922 Facebook: www.facebook.com/ctu.tvts/
Website: http://tuyensinh.ctu.edu.vn
* Thông tin về tổ chức thi các môn năng khiếu xét tuyển đại học năm 2024:
- Môn năng khiếu Vẽ Mỹ thuật
- Môn năng khiếu Giáo dục mầm non
- Môn năng khiếu Thể dục thể thao
>> Lịch tổ chức kỳ thi V-SAT năm 2024 tại Trường Đại học Cần Thơ
* Tham khảo:
>> Điểm chuẩn trúng tuyển theo xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 2023
>> Điểm sàn nhận hồ sơ xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2023
>> Điểm chuẩn trúng tuyển năm 2023 theo phương thức xét học bạ THPT
DANH MỤC NGÀNH VÀ CHỈ TIÊU TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2024
Mã trường: TCT; Tổng chỉ tiêu tuyển sinh: 10.060
1. CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN (CTTT), CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO (CLC)
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Phương thức 1,2,3,5
|
Phương thức 6
|
Chỉ tiêu
|
Học bạ, Thi THPT
|
V-SAT
|
Chỉ tiêu
|
Tổ hợp
|
7480103C
|
Kỹ thuật phần mềm (CTCLC)
|
80
|
A01, D01, D07
|
A01, D07
|
40
|
A00, A01, D01, D07
|
7420201T
|
Công nghệ sinh học (CTTT)
|
40
|
A01, B08, D07
|
A01, B08, D07
|
40
|
A00, A01, B00, B08, D07
|
7620301T
|
Nuôi trồng thủy sản (CTTT)
|
40
|
A01, B08, D07
|
A01, B08, D07
|
40
|
A00, A01, B00, B08, D07
|
7510401C
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC)
|
40
|
A01, B08, D07
|
A01, B08, D07
|
40
|
A00, A01, B00, B08, D07
|
7540101C
|
Công nghệ thực phẩm (CTCLC)
|
80
|
A01, B08, D07
|
A01, B08, D07
|
40
|
A00, A01, B00, B08, D07
|
7580201C
|
Kỹ thuật xây dựng (CTCLC)
|
40
|
A01, D01, D07
|
A01, D07
|
40
|
A00, A01, D01, D07
|
7520201C
|
Kỹ thuật điện (CTCLC)
|
40
|
A01, D01, D07
|
A01, D07
|
40
|
A00, A01, D01, D07
|
7520216C
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CTCLC)
|
40
|
A01, D01, D07
|
A01, D07
|
40
|
A00, A01, D01, D07
|
7480201C
|
Công nghệ thông tin (CTCLC)
|
80
|
A01, D01, D07
|
A01, D07
|
40
|
A00, A01, D01, D07
|
7480104C
|
Hệ thống thông tin (CTCLC)
|
40
|
A01, D01, D07
|
A01, D07
|
40
|
A00, A01, D01, D07
|
7340101C
|
Quản trị kinh doanh (CTCLC)
|
80
|
A01, D01, D07
|
A01, D07
|
40
|
A00, A01, D01, D07
|
7810103C
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CTCLC)
|
40
|
A01, D01, D07
|
A01, D07
|
40
|
A00, A01, D01, D07
|
7340201C
|
Tài chính – Ngân hàng (CTCLC)
|
40
|
A01, D01, D07
|
A01, D07
|
40
|
A00, A01, D01, D07
|
7340120C
|
Kinh doanh quốc tế (CTCLC)
|
80
|
A01, D01, D07
|
A01, D07
|
40
|
A00, A01, D01, D07
|
7220201C
|
Ngôn ngữ Anh (CTCLC)
|
80
|
D01, D14, D15
|
D09, D10
|
40
|
D01, D14, D15, D66
|
2. CÁC NGÀNH CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI TRÀ
Mã ngành
|
Tên ngành
(chuyên ngành)
|
Chỉ tiêu
|
Tổ hợp xét tuyển
|
Học bạ, Thi THPT
|
V-SAT
|
ĐÀO TẠO GIÁO VIÊN
|
7140201
|
Giáo dục mầm non
|
70
|
M01, M06, M11
|
Không xét điểm V-VSAT
|
7140202
|
Giáo dục Tiểu học
|
100
|
A00, C01, D01, D03
|
Không xét điểm V-VSAT
|
7140204
|
Giáo dục Công dân
|
70
|
C00, C19, D14, D15
|
Không xét điểm V-VSAT
|
7140206
|
Giáo dục Thể chất
|
60
|
T00, T01, T06
|
Không xét điểm V-VSAT
|
7140209
|
Sư phạm Toán học
|
100
|
A00, A01, B08, D07
|
Không xét điểm V-VSAT
|
7140210
|
Sư phạm Tin học
|
70
|
A00, A01, D01, D07
|
Không xét điểm V-VSAT
|
7140211
|
Sư phạm Vật lý
|
60
|
A00, A01, A02, D29
|
Không xét điểm V-VSAT
|
7140212
|
Sư phạm Hóa học
|
60
|
A00, B00, D07, D24
|
Không xét điểm V-VSAT
|
7140213
|
Sư phạm Sinh học
|
60
|
B00, B08
|
Không xét điểm V-VSAT
|
7140217
|
Sư phạm Ngữ văn
|
100
|
C00, D14, D15
|
Không xét điểm V-VSAT
|
7140218
|
Sư phạm Lịch sử
|
60
|
C00, D14, D64
|
Không xét điểm V-VSAT
|
7140219
|
Sư phạm Địa lý
|
60
|
C00, C04, D15, D44
|
Không xét điểm V-VSAT
|
7140231
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
100
|
D01, D14, D15
|
Không xét điểm V-VSAT
|
7140233
|
Sư phạm Tiếng Pháp
|
60
|
D01, D03, D14, D64
|
Không xét điểm V-VSAT
|
7140247
|
Sư phạm Khoa học tự nhiên
|
60
|
A00, A01, A02, B00
|
Không xét điểm V-VSAT
|
KỸ THUẬT VÀ CÔNG NGHỆ
|
7510401
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học
|
110
|
A00, A01, B00, D07
|
A00, A01, B00, D07
|
7510601
|
Quản lý công nghiệp
|
80
|
A00, A01, D01
|
A00, A01
|
7510605
|
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
|
90
|
A00, A01, D01
|
A00, A01
|
7520103
|
Kỹ thuật cơ khí
|
90
|
A00, A01
|
A00, A01
|
7520114
|
Kỹ thuật cơ điện tử
|
70
|
A00, A01
|
A00, A01
|
7520130
|
Kỹ thuật ô tô
|
60
|
A00, A01
|
A00, A01
|
7520201
|
Kỹ thuật điện
|
90
|
A00, A01, D07
|
A00, A01, D07
|
7520207
|
Kỹ thuật điện tử – viễn thông
|
70
|
A00, A01
|
A00, A01
|
7520212
|
Kỹ thuật y sinh
|
40
|
A00, A01, A02, B08
|
A00, A01, A02, B08
|
7520216
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
70
|
A00, A01
|
A00, A01
|
7520309
|
Kỹ thuật vật liệu
|
50
|
A00, A01, B00, D07
|
A00, A01, B00, D07
|
7580101
|
Kiến trúc
|
80
|
V00, V01, V02, V03
|
V00, V01, V03
|
7580105
|
Quy hoạch vùng và đô thị
|
80
|
A00, A01, B00, D07
|
A00, A01, B00, D07
|
7580201
|
Kỹ thuật xây dựng
|
180
|
A00, A01
|
A00, A01
|
7580202
|
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy
|
80
|
A00, A01
|
A00, A01
|
7580205
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
|
80
|
A00, A01
|
A00, A01
|
7580213
|
Kỹ thuật cấp thoát nước
|
80
|
A00, A01, B08, D07
|
A00, A01, B08, D07
|
MÁY TÍNH, CÔNG NGHỆ THÔNG TIN - TRUYỀN THÔNG
|
7320104
|
Truyền thông đa phương tiện
|
90
|
A00, A01, D01
|
A00, A01
|
7480101
|
Khoa học máy tính
|
100
|
A00, A01
|
A00, A01
|
7480102
|
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
|
100
|
A00, A01
|
A00, A01
|
7480103
|
Kỹ thuật phần mềm
|
80
|
A00, A01
|
A00, A01
|
7480104
|
Hệ thống thông tin
|
80
|
A00, A01
|
A00, A01
|
7480106
|
Kỹ thuật máy tính (Thiết kế vi mạch bán dẫn)
|
90
|
A00, A01
|
A00, A01
|
7480201
|
Công nghệ thông tin
|
80
|
A00, A01
|
A00, A01
|
7480202
|
An toàn thông tin
|
60
|
A00, A01
|
A00, A01
|
7480201H
|
Công nghệ thông tin (Khu Hòa An)
|
40
|
A00, A01
|
A00, A01
|
KINH TẾ - KINH DOANH VÀ QUẢN LÝ - LUẬT
|
7340301
|
Kế toán
|
140
|
A00, A01, C02, D01
|
A00, A01
|
7340302
|
Kiểm toán
|
80
|
A00, A01, C02, D01
|
A00, A01
|
7340201
|
Tài chính – Ngân hàng
|
100
|
A00, A01, C02, D01
|
A00, A01
|
7340101
|
Quản trị kinh doanh
|
150
|
A00, A01, C02, D01
|
A00, A01
|
7340101H
|
Quản trị kinh doanh (Khu Hòa An)
|
60
|
A00, A01, C02, D01
|
A00, A01
|
7810103
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
100
|
A00, A01, C02, D01
|
A00, A01
|
7340115
|
Marketing
|
100
|
A00, A01, C02, D01
|
A00, A01
|
7340121
|
Kinh doanh thương mại
|
100
|
A00, A01, C02, D01
|
A00, A01
|
7340120
|
Kinh doanh quốc tế
|
120
|
A00, A01, C02, D01
|
A00, A01
|
7620114H
|
Kinh doanh nông nghiệp (Khu Hòa An)
|
120
|
A00, A01, C02, D01
|
A00, A01, B00, D07
|
7310101
|
Kinh tế
|
100
|
A00, A01, C02, D01
|
A00, A01
|
7620115
|
Kinh tế nông nghiệp
|
80
|
A00, A01, C02, D01
|
A00, A01
|
7620115H
|
Kinh tế nông nghiệp (Khu Hòa An)
|
60
|
A00, A01, C02, D01
|
A00, A01
|
7850102
|
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên
|
80
|
A00, A01, C02, D01
|
A00, A01
|
7380107
|
Luật kinh tế
|
120
|
A00, C00, D01, D03
|
A00, A01, D09, D10
|
7380101
|
Luật (Luật tư pháp; Luật hành chính)
|
280
|
A00, C00, D01, D03
|
A00, A01, D09, D10
|
7380101H
|
Luật (Luật hành chính) - Khu Hòa An
|
80
|
A00, C00, D01, D03
|
A00, A01, D09, D10
|
NÔNG NGHIỆP - THỦY SẢN - CHẾ BIẾN - CHĂN NUÔI - THÚ Y - MÔI TRƯỜNG VÀ TÀI NGUYÊN
|
7540101
|
Công nghệ thực phẩm
|
240
|
A00, A01, B00, D07
|
A00, A01, B00, D07
|
7540105
|
Công nghệ chế biến thủy sản
|
200
|
A00, A01, B00, D07
|
A00, A01, B00, D07
|
7540104
|
Công nghệ sau thu hoạch
|
90
|
A00, A01, B00, D07
|
A00, A01, B00, D07
|
7620105
|
Chăn nuôi
|
150
|
A00, A02, B00, B08
|
A00, A02, B00, B08
|
7640101
|
Thú y
|
200
|
A02, B00, B08, D07
|
A02, B00, B08, D07
|
7620110
|
Khoa học cây trồng
|
180
|
A02, B00, B08, D07
|
A02, B00, B08, D07
|
7620109
|
Nông học
|
130
|
B00, B08, D07
|
B00, B08, D07
|
7620112
|
Bảo vệ thực vật
|
180
|
B00, B08, D07
|
B00, B08, D07
|
7440301
|
Khoa học môi trường
|
90
|
A00, A02, B00, D07
|
A00, A02, B00, D07
|
7850101
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
120
|
A00, A01, B00, D07
|
A00, A01, B00, D07
|
7520320
|
Kỹ thuật môi trường
|
80
|
A00, A01, B00, D07
|
A00, A01, B00, D07
|
7850103
|
Quản lý đất đai
|
120
|
A00, A01, B00, D07
|
A00, A01, B00, D07
|
7620113
|
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan
|
80
|
A00, B00, B08, D07
|
A00, B00, B08, D07
|
7620103
|
Khoa học đất
|
90
|
A00, B00, B08, D07
|
A00, B00, B08, D07
|
7620301
|
Nuôi trồng thủy sản
|
300
|
A00, B00, B08, D07
|
A00, B00, B08, D07
|
7620302
|
Bệnh học thủy sản
|
100
|
A00, B00, B08, D07
|
A00, B00, B08, D07
|
7620305
|
Quản lý thủy sản
|
100
|
A00, B00, B08, D07
|
A00, B00, B08, D07
|
KHOA HỌC SỰ SỐNG - KHOA HỌC TỰ NHIÊN - HÓA DƯỢC - THỐNG KÊ
|
7460201
|
Thống kê
|
90
|
A00, A01, A02, B00
|
A00, A01, A02, B00
|
7460112
|
Toán ứng dụng
|
90
|
A00, A01, A02, B00
|
A00, A01, A02, B00
|
7520401
|
Vật lý kỹ thuật
|
80
|
A00, A01, A02, C01
|
A00, A01, A02
|
7440112
|
Hóa học
|
90
|
A00, B00, C02, D07
|
A00, B00, D07
|
7720203
|
Hóa dược
|
100
|
A00, B00, C02, D07
|
A00, B00, D07
|
7420101
|
Sinh học
|
80
|
A02, B00, B03, B08
|
A02, B00, B08
|
7420203
|
Sinh học ứng dụng
|
80
|
A00, A01, B00, B08
|
A00, A01, B00, B08
|
7420201
|
Công nghệ sinh học
|
240
|
A00, B00, B08, D07
|
A00, B00, B08, D07
|
NGÔN NGỮ VÀ VĂN HÓA NƯỚC NGOÀI - XÃ HỘI NHÂN VĂN – DU LỊCH
|
7220201
|
Ngôn ngữ Anh
|
220
|
D01, D14, D15
|
D09, D10
|
7220201H
|
Ngôn ngữ Anh (Khu Hòa An)
|
60
|
D01, D14, D15
|
D09, D10
|
7220203
|
Ngôn ngữ Pháp
|
80
|
D01, D03, D14, D64
|
A07, D09, D10
|
7229001
|
Triết học
|
80
|
C00, C19, D14, D15
|
A07, B08, D09, D10
|
7229030
|
Văn học
|
60
|
C00, D01, D14, D15
|
Không xét điểm V-VSAT
|
7310201
|
Chính trị học
|
80
|
C00, C19, D14, D15
|
A07, B08, D09, D10
|
7310301
|
Xã hội học
|
60
|
A01, C00, C19, D01
|
A01, A07, D09, D10
|
7320101
|
Báo chí
|
60
|
C00, D01, D14, D15
|
Không xét điểm V-VSAT
|
7320201
|
Thông tin - thư viện
|
60
|
A01, D01, D03, D29
|
A01, A07, D09, D10
|
7810101
|
Du lịch
|
50
|
C00, D01, D14, D15
|
A01, A07, D09, D10
|
7810101H
|
Du lịch (Khu Hòa An)
|
30
|
C00, D01, D14, D15
|
A01, A07, D09, D10
|
Ghi chú:
1. Mã tổ hợp:
A00:T-L-H; A01:T-L-A; A02:T-L-S; A07:T-Sử-Đ;
B00:T-H-S; B03:T-S-V; B08:T-S-A;
C00: V-Sử-Đ; C01:T-V-L; C02:T-V-H; C04:T-V-Đ; C19:V-Sử-GDCD;
D01: T-V-A; D03:T-V-P; D07:T-H-A; D09:T-Sử-A; D10:T-Đ-A; D14:V-Sử-A;
D15:V-Đ-A; D24:T-H-P; D29:T-L-P; D44:V-Đ-P; D64:V-Sử-P; D66:V-GDCD-A;
T00: T-S-NK TDTT; T01: T-V-NK TDTT; T06: T-H-NK TDTT,
V00: T-L-Vẽ MT, V01: T-V-Vẽ MT, V02:T-A-Vẽ MT; V03: T-H-Vẽ MT;
M01: V-Sử-NK GDMN; M06: V-T-NK GDMN; M11: V-A-NK GDMN.
2. Đối với các mã ngành tuyển sinh học tại khu Hòa An (*):
- Khu Hòa An là một cơ sở đào tạo của Trường ĐHCT, tọa lạc tại số 554, Quốc lộ 61, ấp Hòa Đức, xă Hòa An, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang (cách TP. Cần Thơ 45 km)
- Sinh viên học tại Khu Hòa An là sinh viên đại học chính quy của Trường ĐHCT (do Khoa Phát triển Nông thôn quản lý). Chương trình đào tạo, giảng viên, điều kiện học tập, học phí, chế độ chính sách và bằng cấp hoàn toàn giống như sinh viên học tại Cần Thơ. Khi trúng tuyển, những sinh viên này sẽ học năm thứ nhất và năm thứ tư tại Cần Thơ, các năm còn lại học tại Khu Hòa An.
- Ký túc xá tại khu Hòa An: 450 chỗ.
3. Đối với các ngành có từ 2 chuyên ngành trở lên: thí sinh đăng ký tuyển sinh theo ngành, sau khi trúng tuyển và nhập học, thí sinh được đăng ký chọn 01 chuyên ngành theo học.
PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN NĂM 2024
*******
Thí sinh được đăng ký nhiều phương thức:
- Phương thức 1: Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển (Xem chi tiết)
- Phương thức 2: Xét tuyển điểm Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (Xem chi tiết)
- Phương thức 3: Xét tuyển điểm học bạ THPT (Xem chi tiết)
- Phương thức 4: Xét tuyển vào ngành Sư phạm bằng điểm học bạ THPT (Xem chi tiết)
- Phương thức 5: Xét điểm thi V-SAT (Xem chi tiết)
- Phương thức 6: Tuyển chọn vào chương trình tiên tiến và chất lượng cao (Xem chi tiết)
- Phương thức 7: Xét tuyển thẳng vào học Bồi dưỡng kiến thức (Xem chi tiết)
Thí sinh lưu ý:
- Mỗi phương thức có quy định về điều kiện và đối tượng khác nhau, nên Trường xét tuyển độc lập từng phương thức; việc xét tuyển phương thức này không ảnh hưởng đến phương thức khác; điểm chuẩn trúng tuyển của phương thức này không là điểm trúng tuyển của phương thức khác.
- Mỗi thí sinh được quyền đăng ký xét tuyển vào Trường với nhiều phương thức khác nhau, mỗi phương thức nộp hồ sơ riêng theo quy định.
- Phương thức 3, 4 và 5 sẽ được Trường công bố kết quả trúng tuyển sớm đối với thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển. Thí sinh phải đăng ký nguyện vọng đủ điều kiện trúng tuyển vào Cổng tuyển sinh theo quy định của Bộ GD&ĐT để lọc ảo cùng các phương thức khác.
- Nếu một phương thức có nhiều đợt xét tuyển thì điểm trúng tuyển của đợt sau không được thấp hơn điểm trúng tuyển của đợt xét tuyển trước.
- Xem thông tin Kỳ thi V-SAT tại https://vsat.ctu.edu.vn
ĐIỂM ƯU TIÊN TRONG TUYỂN SINH
Mức điểm ưu tiên: bao gồm Mức điểm khu vực + Mức điểm đối tượng
Khu vực
|
KV1
|
KV2-NT
|
KV2
|
KV3
|
Mức điểm
|
0.75
|
0.50
|
0.25
|
0
|
Đối tượng
|
ĐT01 -> ĐT04
|
ĐT05 -> ĐT07
|
Mức điểm
|
2
|
1
|
Xem tiếp chi tiết TẠI ĐÂY
LIÊN HỆ TƯ VẤN TUYỂN SINH
Phòng Đào tạo - Trường Đại học Cần Thơ
- Địa chỉ: Đường 3/2, Quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ
- Điện thoại: 0292. 3872 728
- Email: tuyensinh@ctu.edu.vn
- Mobile/Zalo/Viber: 0886889922
- Kênh tư vấn: https://www.facebook.com/ctu.tvts