Tỉ lệ "chọi" vào lớp 10 công lập TPHCM
20/05/2013
Dưới đây là tổng hợp ban đầu về số học sinh đăng ký dự thi vào lớp 10 công lập khóa ngày 21, 22 tháng 06 năm 2013 tại TP.HCM, giúp phụ huynh và học sinh tham khảo và có thể xin điều chỉnh nguyện vọng. Thời gian điều chỉnh nguyện vọng từ ngày 20 đến ngày 25 tháng 5.
CÁC TRƯỜNG THƯỜNG
STT
|
Trường
|
Chỉ tiêu
|
NV1
|
NV2
|
NV3
|
1
|
THPT Trưng Vương
|
675
|
1009
|
787
|
128
|
2
|
THPT Bùi Thị Xuân
|
630
|
1208
|
61
|
7
|
3
|
THPT Ten Lơ Man
|
630
|
438
|
541
|
741
|
4
|
THPT Năng khiếu TDTT
|
180
|
47
|
149
|
435
|
5
|
THPT Lương Thế Vinh
|
360
|
500
|
530
|
277
|
6
|
THPT Lê Quý Đôn
|
450
|
641
|
438
|
39
|
7
|
THPT Nguyễn Thị Minh Khai
|
585
|
1186
|
98
|
17
|
8
|
THPT Lê Thị Hồng Gấm
|
360
|
174
|
520
|
954
|
9
|
THPT Marie Curie
|
1035
|
879
|
1379
|
1271
|
10
|
THPT Nguyễn Thị Diệu
|
630
|
353
|
701
|
795
|
11
|
THPT Nguyễn Trãi
|
540
|
684
|
444
|
124
|
12
|
THPT Nguyễn Hữu Thọ
|
540
|
256
|
741
|
675
|
13
|
Trung học thực hành Sài Gòn
|
140
|
303
|
258
|
29
|
14
|
THPT Hùng Vương
|
1125
|
1177
|
695
|
224
|
15
|
Trung học thực hành ĐHSP
|
175
|
362
|
18
|
5
|
16
|
THPT Trần Khai Nguyên
|
720
|
1347
|
1330
|
443
|
17
|
THPT Trần Hữu Trang
|
270
|
183
|
362
|
490
|
18
|
THPT Lê Thánh Tôn
|
540
|
454
|
818
|
291
|
19
|
THPT Tân Phong
|
450
|
109
|
975
|
1153
|
20
|
THPT Ngô Quyền
|
720
|
1009
|
272
|
190
|
21
|
THPT Nam Sài Gòn
|
70
|
37
|
47
|
57
|
22
|
THPT Lương Văn Can
|
720
|
593
|
411
|
336
|
23
|
THPT Ngô Gia Tự
|
495
|
348
|
879
|
1215
|
24
|
THPT Tạ Quang Bửu
|
495
|
678
|
791
|
483
|
25
|
THPT Nguyễn Văn Linh
|
450
|
189
|
669
|
2367
|
26
|
THPT năng khiếu TDTT Nguyễn Thị Định
|
360
|
153
|
391
|
807
|
27
|
THPT Nguyễn Khuyến
|
810
|
1056
|
609
|
40
|
28
|
THPT Nguyễn Du
|
480
|
570
|
366
|
24
|
29
|
THPT Nguyễn An Ninh
|
675
|
399
|
952
|
1417
|
30
|
THPT Diên Hồng
|
270
|
172
|
411
|
591
|
31
|
THPT Sương Nguyệt Anh
|
180
|
188
|
459
|
686
|
32
|
THPT Nguyễn Hiền
|
420
|
440
|
295
|
84
|
33
|
THPT Trần Quang Khải
|
765
|
764
|
693
|
299
|
34
|
THPT Nam Kỳ Khởi Nghĩa
|
675
|
817
|
1233
|
864
|
35
|
THPT Võ Trường Toản
|
546
|
922
|
361
|
52
|
36
|
THPT Trường Chinh
|
720
|
1019
|
1483
|
769
|
37
|
THPT Thạnh Lộc
|
630
|
503
|
776
|
1646
|
38
|
THPT Thanh Đa
|
495
|
249
|
627
|
827
|
39
|
THPT Võ Thị Sáu
|
855
|
875
|
1067
|
169
|
40
|
THPT Gia Định
|
855
|
1550
|
194
|
12
|
41
|
THPT Phan Đăng Lưu
|
675
|
591
|
1214
|
970
|
42
|
THPT Trần Văn Giàu
|
675
|
418
|
1069
|
2583
|
43
|
THPT Hoàng Hoa Thám
|
720
|
988
|
1265
|
529
|
44
|
THPT Gò Vấp
|
720
|
936
|
1251
|
512
|
45
|
THPT Nguyễn Công Trứ
|
900
|
1621
|
102
|
9
|
46
|
THPT Trần Hưng Đạo
|
900
|
1051
|
1130
|
85
|
47
|
THPT Nguyễn Trung Trực
|
900
|
275
|
903
|
2239
|
48
|
THPT Phú Nhuận
|
780
|
986
|
229
|
16
|
49
|
THPT Hàn Thuyên
|
810
|
482
|
903
|
2798
|
50
|
THPT Tân Bình
|
765
|
551
|
662
|
246
|
51
|
THPT Nguyễn Chí Thanh
|
450
|
615
|
763
|
298
|
52
|
THPT Trần Phú
|
900
|
1571
|
377
|
12
|
53
|
THPT Nguyễn Thượng Hiền
|
540
|
1277
|
10
|
10
|
54
|
THPT Lý Tự Trọng
|
540
|
545
|
1638
|
1250
|
55
|
THPT Nguyễn Thái Bình
|
630
|
694
|
778
|
760
|
56
|
THPT Long Thới
|
450
|
230
|
210
|
530
|
57
|
THPT Phước Kiển
|
450
|
57
|
185
|
1974
|
58
|
THPT Tây Thạnh
|
675
|
1120
|
890
|
543
|
CÁC TRƯỜNG CHUYÊN
STT
|
Trường
|
Chỉ tiêu
|
NV1
|
NV2
|
NV3
|
NV4
|
1
|
THPT chuyên Trần Đại Nghĩa
|
280
|
621
|
1283
|
696
|
1914
|
2
|
THPT chuyên Lê Hồng Phong
|
435
|
2482
|
311
|
2683
|
375
|
3
|
THPT Mạc Đĩnh Chi
|
210
|
629
|
|
|
|
4
|
THPT Gia Định
|
175
|
271
|
484
|
|
|
5
|
THPT Nguyễn Thượng Hiền
|
175
|
589
|
571
|
|
|
6
|
THPT Nguyễn Hữu Huân
|
175
|
535
|
|
|
|
7
|
THPT Củ Chi
|
140
|
120
|
|
|
|
8
|
THPT Trung Phú
|
140
|
98
|
|
|
|
9
|
THPT Nguyễn Hữu Cầu
|
140
|
265
|
|
|
|
Nguồn: Sở GDĐT TP.HCM