ĐẠI HỌC » Miền Trung

Trường Đại học Duy Tân

-

 

THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2025

Mã trường: DDT 
*******

 

 

I. VÙNG TUYỂN SINH: Tuyển sinh trong nước và nước ngoài.
II. ĐỐI TƯỢNG TUYỂN SINH:
- Thí sinh tốt nghiệp Trung học phổ thông và tương đương của Việt Nam hoặc Nước ngoài đủ điều kiện xét tuyển học đại học theo qui chế tuyển sinh của Bộ GDĐT. 
- Thí sinh đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật.
III. PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH: 
Đại học Duy Tân tổ chức xét tuyển đồng thời 05 phương thức tuyển sinh như sau:
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng thí sinh theo qui chế của Bộ GDĐT 
- Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025;
- Phương thức 3: Xét kết quả học tập THPT (Xét học bạ) năm lớp 12
- Phương thức 4: Xét kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TPHCM tổ chức năm 2025, ngoại trừ ngành Kiến trúc
- Phương thức 5: Xét kết quả kỳ thi V- SAT
Thí sinh tham gia xét tuyển ngành Kiến trúc sẽ đăng ký dự thi môn Vẽ Mỹ thuật (Hình thức: Vẽ tĩnh vật) do Đại học Duy Tân tổ chức (Đợt 1: 27/4/2025, Đợt 2: 13/07/2025) hoặc thí sinh nộp kết quả thi môn Vẽ Mỹ thuật từ các trường khác để xét tuyển vào Đại học Duy Tân.
+ Đăng ký dự thi môn Vẽ Mỹ thuật: TẠI ĐÂY
IV. TÊN NGÀNH, CHUYÊN NGÀNH VÀ MÔN XÉT TUYỂN
TT
Mã ngành
Tên ngành/ Chuyên ngành
Mã Chuyên ngành
Môn Xét tuyển
Xét kết quả thi THPT  (100), Xét tuyển Học bạ THPT (200), Xét Kết quả thi VSAT
I
TRƯỜNG CÔNG NGHỆ & KỸ THUẬT - https://set.duytan.edu.vn
1
7480103
Ngành Kỹ thuật Phần mềm có các chuyên ngành:
 
A00 (Toán, Lý, Hóa); 
A01 (Toán, Lý, Anh); 
C01 (Văn, Toán, Lý);
C02 (Văn, Toán, Hóa);
D01 (Văn, Toán, Anh); 
X26 (Toán, Tin, Anh)
 
Công nghệ Phần mềm (Đạt kiểm định ABET)
102
 
Thiết kế Games và Multimedia
122
2
7480202
Ngành An toàn Thông tin có chuyên ngành:
 
An toàn Thông tin
124
3
7480101
Ngành Khoa học Máy tính có các chuyên ngành:
 
Khoa học Máy tính
130
Kỹ thuật Máy tính*
128
4
7480107
Ngành Trí tuệ Nhân tạo có chuyên ngành:
 
Trí tuệ Nhân tạo (HP)
121(HP)
5
7460108
Ngành Khoa học Dữ liệu có các chuyên ngành
 
Khoa học Dữ liệu
135
Big Data & Machine Learning (HP)
115(HP)
6
7480102
Ngành Mạng Máy tính & Truyền thông Dữ liệu có các chuyên ngành
 
 
Kỹ thuật Mạng (Đạt kiểm định ABET)
101
 
Mạng máy tính & Truyền thông Dữ liệu
140
7
7510301
Ngành Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử có các chuyên ngành (Đạt kiểm định ABET)
 
A00 (Toán, Lý, Hóa); 
A01 (Toán, Lý, Anh);
C01 (Văn, Toán, Lý);
C02 (Văn, Toán, Hóa);
D01 (Văn, Toán, Anh);
X26 (Toán, Tin, Anh)
   Điện Tự động
110
 Điện tử-Viễn thông
109
Điện-Điện tử chuẩn PNU
113(PNU)
Thiết kế Vi mạch Bán dẫn
127
8
7510205
Ngành Công nghệ Kỹ thuật Ô tô có các chuyên ngành:
 
Công nghệ Kỹ thuật Ô tô
117
Điện Cơ Ô tô
145
9
7520216
Ngành Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hóa có các chuyên ngành:
 
  Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hóa
118
Cơ Điện tử chuẩn PNU
112(PNU)
10
7520201
Ngành Kỹ thuật Điện có chuyên ngành:
 
Kỹ thuật Điện
150
11
7510202
Ngành Công nghệ Chế tạo Máy có chuyên ngành:
 
 
Công nghệ Chế tạo Máy
125
12
7210403
 
 
Ngành Thiết kế Đồ họa có chuyên ngành:
 
A00 (Toán, Lý, Hóa);
A01 (Toán, Lý, Anh);
C01 (Văn, Toán, Lý);
C02 (Văn, Toán, Hóa);
D01 (Văn, Toán, Anh);
V01 (Toán, Văn, Vẽ)
Thiết kế Đồ họa
111
Thiết kế Mỹ thuật số *
129
13
7210404
Ngành Thiết kế Thời trang có chuyên ngành:
 
Thiết kế Thời trang
119
14
7580101
Ngành Kiến trúc có chuyên ngành:
 
V00 (Toán, Lý, Vẽ);
V01(Toán, Văn, Vẽ);
V02 (Toán, Anh, Vẽ);
V06 (Toán, Địa, Vẽ)
  Kiến trúc Công trình
107
Thiết kế Nội thất
123
15
7580201
Ngành Kỹ thuật Xây dựng có các chuyên ngành:
 
A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C01 (Văn, Toán, Lý)
D01 (Văn, Toán, Anh) 
X06 (Toán, Lý, Tin)
X07 (Toán, Lý, Công nghệ)
Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp
105
  Xây dựng Cầu đường
106
16
7510102
Ngành Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng có chuyên ngành:
 
Công nghệ Quản lý Xây dựng
206
17
7510406
Ngành Công nghệ Kỹ thuật Môi trường có chuyên ngành:
 
A00 (Toán, Lý, Hóa) 
A02 (Toán, Lý, Sinh) 
B00 (Toán, Hóa, Sinh)
B03 (Toán, Sinh, Văn)
C01 (Văn, Toán, Lý)
C02 (Văn, Toán, Hóa)
 
 Công nghệ & Kỹ thuật Môi trường
301
18
7540101
Ngành Công nghệ Thực phẩm có chuyên ngành:
 
 
 Công nghệ Thực phẩm
306
19
7850101
Ngành Quản lý Tài nguyên & Môi trường có chuyên ngành:
 
 
Quản lý Tài nguyên & Môi trường
307
II
TRƯỜNG KINH TẾ & KINH DOANH - https://sbe.duytan.edu.vn
1
7340101
Ngành Quản trị Kinh doanh có các chuyên ngành:
 
A00 (Toán, Lý, Hóa);
A01 (Toán, Lý, Anh);
A07 (Toán, Sử, Địa);
C01 (Văn, Toán, Lý);
D01 (Văn, Toán, Anh)
X01 (Văn, Toán, KT&PL)
   Quản trị Kinh doanh Tổng hợp
400
Quản trị Kinh doanh Bất động sản
415
Quản trị Kinh doanh Quốc tế (Ngoại thương)
411
Phân tích Kinh doanh (Business Analytics)
427
2
7340122
Ngành Thương mại Điện tử có chuyên ngành:
 
Thương mại Điện tử
422
3
7340404
Ngành Quản trị Nhân lực có chuyên ngành:
 
Quản trị Nhân lực
417
4
7510605
Ngành Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng có chuyên ngành:
 
Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng
416
5
7340115
Ngành Marketing có các chuyên ngành:
 
Quản trị Kinh doanh Marketing
401
Digital Marketing
402
6
7340121
Ngành Kinh doanh Thương mại có chuyên ngành:
 
Kinh doanh Thương mại
412
7
7340201
Ngành Tài chính - Ngân hàng có các chuyên ngành:
 
   Tài chính Doanh nghiệp
403
Ngân hàng
404
8
7310104
Ngành Kinh tế Đầu tư có chuyên ngành:
 
Kinh tế Đầu tư
433
Kinh tế Quốc tế*
418
9
7340301
Ngành Kế toán có các chuyên ngành:
 
Kế toán Doanh nghiệp
406
Kế toán Quản trị (HP)
406(HP)
10
7340302
Ngành Kiểm toán có chuyên ngành:
 
Kế toán Kiểm toán
405
11
7340205
Ngành Công nghệ Tài chính có chuyên ngành:
 
Công nghệ Tài chính (Fintech)
435
III
TRƯỜNG NGÔN NGỮ & XÃ HỘI NHÂN VĂN - https://lhss.duytan.edu.vn
1
7220201
Ngành Ngôn ngữ Anh có các chuyên ngành:
 
A01 (Toán, Lý, Anh)
D01 (Văn, Toán, Anh)
D09 (Toán, Sử, Anh)
D10 (Toán, Địa, Anh)
D14 (Văn, Sử, Anh)
D15 (Văn, Địa, Anh)
 
Tiếng Anh Biên-Phiên dịch
701
 
Tiếng Anh Du lịch
702
 
Tiếng Anh Thương mại
801
2
7220204
Ngành Ngôn Ngữ Trung Quốc có các chuyên ngành:
 
 
Tiếng Trung Biên-Phiên dịch
703
 
Tiếng Trung Du lịch
707
 
Tiếng Trung Thương mại
803
3
7220210
Ngành Ngôn Ngữ Hàn Quốc có các chuyên ngành:
 
 
Tiếng Hàn Biên-Phiên Dịch
705
 
Tiếng Hàn Du lịch
706
 
Tiếng Hàn Thương mại
805
4
7220209
Ngành Ngôn ngữ Nhật có các chuyên ngành:
 
 
Tiếng Nhật Biên-Phiên Dịch
704
 
Tiếng Nhật Du lịch
708
 
Tiếng Nhật Thương mại
804
5
7229030
Ngành Văn học có chuyên ngành:
 
C00 (Văn, Sử, Địa)
C03 (Văn, Toán, Sử)
C04 (Văn, Toán, Địa)
D01 (Văn, Toán, Anh)
D14 (Văn, Sử, Anh)
D15 (Văn, Địa, Anh)
 
  Văn Báo chí
601
6
7310630
Ngành Việt Nam học có chuyên ngành:
 
 
Việt Nam học
600
7
7320104
Ngành Truyền thông Đa phương tiện có chuyên ngành:
 
 
  Truyền thông Đa phương tiện
607
8
7310206
Ngành Quan hệ Quốc tế có các chuyên ngành:
 
 
Quan hệ Quốc tế (Chương trình Tiếng Anh)
608
 
Quan hệ Quốc tế (HP)
608(HP)
9
7320108
Ngành Quan hệ Công chúng có chuyên ngành:
 
Quan hệ Công chúng
610
10
7380107
Ngành Luật kinh tế có chuyên ngành:
 
 
 Luật Kinh tế
609
 
 Luật Kinh doanh (HP)
609(HP)
11
7380101
Ngành Luật có chuyên ngành:
 
 
Luật học
606
IV
TRƯỜNG DU LỊCH-ĐẠT KIỂM ĐỊNH QUỐC TẾ UNWTO.TEDQUAL- http://dtu-hti.edu.vn
1
7810201
Ngành Quản trị Khách sạn có chuyên ngành:
 
A01 (Toán, Lý, Anh)
C00 (Văn, Sử, Địa)
C03 (Văn, Toán, Sử)
C04 (Văn, Toán, Địa)
D01 (Văn, Toán, Anh)
X01 (Văn, Toán, KT&PL)
Quản trị Du lịch & Khách sạn
407
Quản trị Khách sạn Quốc tế (PSU) (Đạt kiểm định UNWTO.Tedqual)
414(PSU)
2
7810103
Ngành Quản trị Dịch vụ Du lịch & Lữ hành có chuyên ngành:
 
Quản trị Du lịch & Dịch vụ Hàng không
444
Hướng dẫn Du lịch Quốc tế (tiếng Anh)
440
Hướng dẫn Du lịch Quốc tế (tiếng Hàn)
441
Hướng dẫn Du lịch Quốc tế (tiếng Trung)
442
Quản trị Du lịch & Lữ hành
408
Quản trị Du lịch & Lữ hành chuẩn PSU
408(PSU)
3
7340412
Ngành Quản trị Sự kiện có chuyên ngành:
 
 Quản trị Sự kiện & Giải trí
413
4
7810202
Ngành Quản trị Nhà hàng & Dịch vụ Ăn uống có chuyên ngành:
 
Quản trị Nhà hàng Quốc tế (PSU) (Đạt kiểm định UNWTO.Tedqual)
425(PSU)
5
7810101
Ngành Du lịch có chuyên ngành:
 
 
Smart Tourism (Du lịch thông minh)
445
6
7810501
Ngành Kinh tế Gia đình có chuyên ngành:
 
Quản lý & Khởi sự Doanh nghiệp Nhỏ & Vừa (SME)
446
V
Y-DƯỢC DTU - https://cmp.duytan.edu.vn
1
7720101
Ngành Y Khoa có chuyên ngành:
Bác sĩ Đa khoa
305
A00 (Toán, Lý, Hóa)
A02 (Toán, Lý, Sinh)
B00 (Toán, Hóa, Sinh)
B03 (Toán, Sinh, Văn)
D08 (Toán, Sinh, Anh)
X14 (Toán, Sinh, Tin)
2
7720501
Ngành Răng-Hàm-Mặt có chuyên ngành:
Bác sĩ RĂNG-HÀM-MẶT
304
3
7720301
Ngành Điều dưỡng có chuyên ngành:
Điều dưỡng Đa khoa
302
4
7720201
Ngành Dược có chuyên ngành:
Dược sỹ (Đại học)
303
5
7420201
Ngành Công nghệ Sinh học có chuyên ngành:Công nghệ Sinh học
310
6
7520212
Ngành Kỹ thuật Y sinh có chuyên ngành:
Kỹ thuật Y sinh
320
7
7720601
Ngành Kỹ thuật Xét nghiệm Y học* có chuyên ngành: Xét nghiệm Y học
330
VI
CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN & QUỐC TẾ - https://is.duytan.edu.vn
1
7480103
Ngành Kỹ thuật Phần mềm có chuyên ngành:
 
A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C01 (Văn, Toán, Lý)
C02 (Văn, Toán, Hóa)
D01 (Văn, Toán, Anh)
X26 (Toán, Tin, Anh)
 
Công nghệ Phần mềm chuẩn CMU (Đạt kiểm định ABET)
102(CMU)
2
7480202
Ngành An toàn Thông tin có chuyên ngành:
 
 
An ninh Mạng chuẩn CMU
116(CMU)
3
7340405
Ngành Hệ thống Thông tin Quản lý có chuyên ngành:
 
 
Hệ thống Thông tin Quản lý chuẩn CMU (Đạt kiểm định ABET)
410(CMU)
4
7340101
Ngành Quản trị Kinh doanh có chuyên ngành:
 
A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
A07 (Toán, Sử, Địa)
C01 (Văn, Toán, Lý)
D01 (Văn, Toán, Anh)
X01 (Văn, Toán, KT&PL)
 
Quản trị Kinh doanh chuẩn PSU
400(PSU)
5
7340201
Ngành Tài chính-Ngân hàng có chuyên ngành:
 
 
Tài chính-Ngân hàng chuẩn PSU
404(PSU)
6
7340301
Ngành Kế toán có chuyên ngành:
 
 
Kế toán Kiểm toán chuẩn PSU
405(PSU)
7
7580201
Ngành Kỹ thuật Xây dựng có chuyên ngành:
 
A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C01 (Văn, Toán, Lý)
D01 (Văn, Toán, Anh)
X06 (Toán, Lý, Tin)
X07 (Toán, Lý, Công nghệ)
 
Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp chuẩn CSU
105(CSU)
8
7580101
Ngành Kiến trúc có chuyên ngành:
 
V00 (Toán, Lý, Vẽ)
V01(Toán, Văn, Vẽ)
V02 (Toán, Anh, Vẽ)
V06 (Toán, Địa, Vẽ)
 
Kiến trúc Công trình chuẩn CSU
107(CSU)
VII
CHƯƠNG TRÌNH DU HỌC TẠI CHỖ LẤY BẰNG MỸ (ĐH TROY) - https://troy.edu.vn
1
7480101 (LK)
Ngành Khoa học Máy tính có chuyên ngành:
 
A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C01 (Văn, Toán, Lý)
C02 (Văn, Toán, Hóa)
D01 (Văn, Toán, Anh)
X26 (Toán, Tin, Anh)
 
Công nghệ Thông tin TROY
102(TROY)
2
7340101 (LK)
Ngành Quản trị Kinh doanh có chuyên ngành:
 
A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
A07 (Toán, Sử, Địa)
C01 (Văn, Toán, Lý)
D01 (Văn, Toán, Anh)
X01 (Văn, Toán, KT&PL)
 
Quản trị Kinh doanh TROY
400(TROY)
3
7810201 (LK)
Ngành Quản trị Khách sạn có chuyên ngành:
 
A01 (Toán, Lý, Anh)
C00 (Văn, Sử, Địa)
C03 (Văn, Toán, Sử)
C04 (Văn, Toán, Địa)
D01 (Văn, Toán, Anh)
X01 (Văn, Toán, KT&PL)
 
Quản trị Du lịch & Khách sạn TROY
407(TROY)
VIII
CHƯƠNG TRÌNH TÀI NĂNG (NAM KHUÊ) -http://smi.edu.vn
1
7340101 (HP)
Ngành Quản trị Kinh doanh có chuyên ngành:
 
A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
A07 (Toán, Sử, Địa)
C01 (Văn, Toán, Lý)
D01 (Văn, Toán, Anh)
X01 (Văn, Toán, KT&PL)
Quản trị Doanh nghiệp (HP)
400(HP)
2
7340115 (HP)
Ngành Marketing có chuyên ngành:
 
Quản trị Marketing & Chiến lược (HP)
401(HP)
3
7340201 (HP)
Ngành Tài chính-Ngân hành có chuyên ngành:
 
Quản trị Tài chính (HP)
403(HP)
4
7510605 (HP)
Ngành Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng có chuyên ngành:
 
Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng (HP)
416(HP)
IX
CHƯƠNG TRÌNH VIỆT- NHẬT - http://vjiet.duytan.edu.vn
1
7480103
Ngành Kỹ thuật Phần mềm có chuyên ngành:
 
A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C01 (Văn, Toán, Lý)
C02 (Văn, Toán, Hóa)
D01 (Văn, Toán, Anh)
X26 (Toán, Tin, Anh)
 
Công nghệ Phần mềm
102(VJJ)
2
7510301
Ngành Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử  có chuyên ngành:
 
 
Điện tử-Viễn thông
109(VJJ)
3
7520216
Ngành Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hóa có chuyên ngành:
 
 
Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hóa
118(VJJ)
4
7510205
Ngành Công nghệ Kỹ thuật Ô tô  có chuyên ngành:
 
 
Công nghệ Kỹ thuật Ô tô
117(VJJ)
5
7580201
Ngành Kỹ thuật Xây dựng có chuyên ngành:
 
A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C01 (Văn, Toán, Lý)
D01 (Văn, Toán, Anh)
X06 (Toán, Lý, Tin)
X07 (Toán, Lý, Công nghệ)
 
 
Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp
105(VJJ)
6
7580101
Ngành Kiến trúc có chuyên ngành:
 
V00 (Toán, Lý, Vẽ)
V01(Toán, Văn, Vẽ)
V02 (Toán, Anh, Vẽ)
V06 (Toán, Địa, Vẽ)
 
Kiến trúc Công trình
107(VJJ)
7
7210403
Ngành Thiết kế đồ họa  có chuyên ngành:
 
A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C01 (Văn, Toán, Lý)
C02 (Văn, Toán, Hóa)
D01 (Văn, Toán, Anh)
V01 (Toán, Văn, Vẽ)
 
Thiết kế đồ họa
111(VJJ)
8
7540101
Ngành Công nghệ Thực phẩm có chuyên ngành:
 
A00 (Toán, Lý, Hóa)
A02 (Toán, Lý, Sinh)
B00 (Toán, Hóa, Sinh)
B03 (Toán, Sinh, Văn)
C01 (Văn, Toán, Lý)
C02 (Văn, Toán, Hóa)
 
Công nghệ Thực phẩm
306(VJJ)
9
7720301
Ngành Điều dưỡng có chuyên ngành:
 
A00 (Toán, Lý, Hóa)
A02 (Toán, Lý, Sinh)
B00 (Toán, Hóa, Sinh)
B03 (Toán, Sinh, Văn)
D08 (Toán, Sinh, Anh)
X14 (Toán, Sinh, Tin)
 
Điều dưỡng Đa khoa
302(VJJ)

Ghi chú:
(*) Ngành mới dự kiến tuyển sinh năm 2025
CMU: Carnegie Mellon University; PSU: Pennslyania State University; CSU: California State University; PNU: Purdue Northwest University
HP: Chương trình Tài năng; VJJ: Chương trình Việt Nhật; TROY: Chương trình Du học tại chỗ lấy bằng ĐH Troy (Mỹ).
+ Chương trình Liên kết đào tạo với các đại học nước ngoài: Mỹ, Anh, Canada
* Ghi chú: Thí sinh đăng ký xét tuyển theo MÃ NGÀNH đào tạo và được quyền chọn các chuyên ngành thuộc mã ngành xét tuyển để học.
Xếp hạng Ngành nghề trên Bảng Xếp hạng Times Higher Education (THE) năm 2025:
- Khoa học Máy tính: Top 501-600 thế giới.
- Kỹ thuật - Công nghệ: Top 301-400 thế giới.
- Kinh doanh & Kinh tế: Top 601-800 thế giới.
- Khoa học Xã hội, Y tế - Sức khỏe, Khoa học Sự sống: Top 401-500 thế giới.
- Khoa học Vật lý: Top 301-400 thế giới.
Xếp hạng Ngành nghề trên Bảng Xếp hạng QS World University Rankings 2025:
- Quản lý Khách sạn & Giải trí (hạng 51-100)
- Kiến trúc & Môi trường Xây dựng (101-150)
- Khoa học Máy tính & Hệ thống Thông tin (hạng 201-250)
- Khoa học Môi trường (hạng 201-250)
- Kỹ thuật - Xây dựng & Kết cấu (hạng 201-275)
- Dược & Dược lý (hạng 251-300)
- Kỹ thuật Điện - Điện tử (hạng 251-300)
- Kinh tế học & Kinh tế lượng (hạng 351-400)
- Y học (hạng 451-500)
- Vật lý & Thiên văn học (hạng 201-250)
- Hóa học (hạng 301-350)
- Khoa học Vật liệu (hạng 301-350)
- Cơ khí, Hàng không & Quản lý (hạng 401-450)
V. ĐIỂM XÉT TUYỂN
1. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025
- Đối với các ngành chung:
      Điểm Xét tuyển = (điểm thi môn 1 + điểm thi môn 2 + điểm thi môn 3) + điểm ưu tiên (theo khu vực và đối tượng).
- Đối với ngành Kiến trúc:
      Điểm Xét tuyển = (điểm môn 1 + điểm môn 2 + điểm thi Vẽ Mỹ thuật * 2) + điểm ưu tiên (theo khu vực và đối tượng).
2. Xét Kết quả Học tập THPT (Xét Học bạ) lớp 12: theo tổng điểm trung bình 3 môn năm lớp 12 
 Điểm Xét tuyển = (điểm TB môn 1 + điểm TB môn 2 + điểm TB môn 3) + điểm ưu tiên (theo khu vực và đối tượng).
- Đối với ngành Y khoa, Răng-Hàm-Mặt, Dược: Tổng điểm 3 môn đạt từ 24 điểm trở lên, đồng thời có kết quả học tập cả năm lớp 12 đạt đánh giá mức TỐT (xếp loại GIỎI) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 điểm trở lên;
- Đối với ngành Điều dưỡng: Tổng điểm 3 môn đạt từ 19,5 điểm trở lên, đồng thời có kết quả học tập cả năm lớp 12 đạt đánh giá mức Khá (xếp loại Khá) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 điểm trở lên;
- Đối với ngành Kiến trúc: Tổng điểm 2 môn trong tổ hợp môn + Điểm thi Vẽ Mỹ thuật * 2.
Điểm Xét tuyển = (điểm TB môn 1 + điểm TB môn 2 + điểm thi Vẽ Mỹ thuật * 2) + điểm ưu tiên (theo khu vực và đối tượng).
Trong đó: + Tổng điểm 2 môn trong tổ hợp đạt từ 12 điểm trở lên;
                + Môn Vẽ Mỹ thuật: Thí sinh có thể thi tại Đại học Duy Tân hoặc dùng kết quả thi môn Vẽ Mỹ thuật tại các trường đại học có tổ chức thi trong cả nước.
- Đối với các ngành còn lại: Tổng điểm 3 môn đạt từ 18 điểm trở lên;
3. Xét kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. HCM (Mã phương thức: 402)
- Đối với ngành Y khoa, Răng-Hàm-Mặt, Dược: Tổng điểm đạt từ 700 điểm trở lên, đồng thời có kết quả học tập cả năm lớp 12 đạt đánh giá mức TỐT (xếp loại GIỎI) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 điểm trở lên;
- Đối với ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật Xét nghiệm Y học: Tổng điểm đạt từ 650 điểm trở lên, đồng thời có kết quả học tập cả năm lớp 12 đạt đánh giá mức Khá (xếp loại Khá) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 điểm trở lên;
- Đối với các ngành còn lại: Tổng điểm đạt từ 600 điểm trở lên;
- Đối với ngành Kiến trúc: Không xét kết quả thi Đánh giá năng lực.
4. Đối với các chương trình Du học tại chỗ lấy bằng Mỹ và liên kết đào tạo với nước ngoài: Thí sinh đủ điều kiện xét tuyển khi đã tốt nghiệp THPT và đảm bảo các điều kiện về trình độ Tiếng Anh.
5. Qui định mức quy đổi điểm IELTS 
Điểm IELTS
5.5
6.0
6.5
7.0
7.5 trở lên
Điểm quy đổi
8.0
8.5
9.0
9.5
10
Trường hợp thí sinh có các chứng chỉ tiếng Anh TOEIC, TOEFL, VSTEP, ... theo quy định của Thông tư 24/2024/TT-BGDĐT được quy đổi về thang điểm IELTS để xét điểm quy đổi
VI. THỜI GIAN NHẬN HỒ SƠ XÉT TUYỂN
1. Phương thức xét tuyển thẳng: Nhận hồ sơ từ ngày ra thông báo đến ngày 30/06/2025.
2. Phương thức xét tuyển theo Học bạ THPT lớp 12, Kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. HCM, Kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025
Thí sinh đăng kí trên cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo theo quy chế tuyển sinh đại học đúng thời gian quy định. 
3. Thời gian nhận Hồ sơ Đăng ký thi tuyển môn Vẽ Mỹ thuật tại Đại học Duy Tân:
- Đợt 1: đến 21/04/2025
- Đợt 2: đến 05/07/2025
+ Thí sinh đăng ký dự thi môn Vẽ Mỹ thuật: Tại đây
VII. THỜI GIAN NHẬP HỌC
Theo thời gian quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
VII. HỒ SƠ NHẬP HỌC
1. Bản chính Giấy báo Trúng tuyển nhập học (do ĐH Duy Tân cấp);
2. Bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi Tốt nghiệp THPT năm 2025 (đối với thí sinh xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT);
3. 01 bản sao công chứng Học bạ THPT;
4. Bản gốc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời hoặc 01 bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp THPT nếu đã tốt nghiệp trước năm 2025;
5. 01 bản sao Giấy khai sinh;
6. Bản sao các giấy tờ xác nhận đối tượng và khu vực ưu tiên (nếu có) như giấy chứng nhận con liệt sĩ, thẻ thương binh hoặc được hưởng chính sách như thương binh của bản thân hoặc của cha mẹ, giấy chứng nhận các đối tượng ưu tiên khác...;
7. Bản sao các giấy Chứng nhận học sinh giỏi, đạt giải cuộc thi Khoa học Kỹ thuật,…(nếu có);
8. Bản sao chứng chỉ tiếng Anh IELTS, TOEIC, TOEFL IBT, TOEFL ITP, Chứng chỉ tiếng Trung HSK, Chứng chỉ tiếng Hàn TOPIK (nếu có)
9. Bản sao Giấy xác nhận đăng ký nghĩa vụ quân sự đối với Nam giới còn trong độ tuổi do cơ quan quân sự tại địa phương cấp.
VIII. HỌC BỔNG & CHỖ TRỌ
Gần 2.000 SUẤT học bổng với tổng trị giá hơn 60 TỶ đồng cho mùa Tuyển sinh 2025, trong đó:
* 50 Suất học bổng TOÀN PHẦN/ BÁN PHẦN có tổng trị giá gần 7 TỶ đồng cho chương trình Du học tại chỗ lấy bằng của Đại học Troy (Mỹ) đối với:
- Những thí sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba và Khuyến khích trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia; thí sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba và Khuyến khích trong Hội thi khoa học kĩ thuật do Bộ GD&ĐT tổ chức;
- Những thí sinh có tổng điểm 3 môn xét tuyển từ kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 đạt từ 24 điểm trở lên.
* 180 Suất HỌC BỔNG CHƯƠNG TRÌNH TÀI NĂNG (TOÀN PHẦN/ BÁN PHẦN) có tổng trị giá gần 17 TỶ đồng cho những thí sinh trúng tuyển vào một trong các ngành chương trình Tài năng có tổng điểm 3 môn xét tuyển từ kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025 đạt từ 23 điểm trở lên.
* 65 Suất học bổng TOÀN PHẦN (100% học phí toàn khóa học) với tổng trị giá hơn 8 TỶ đồng cho những thí sinh đăng ký vào học bất kỳ chuyên ngành nào của chương trình Tiên tiến & Quốc tế CMU, PSU, CSU, PNU có tổng điểm 3 môn xét tuyển từ Kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025 đạt từ 25 điểm trở lên.
* 20 Suất học bổng TOÀN PHẦN/ BÁN PHẦN  với tổng trị giá gần 3 TỶ đồng cho những thí sinh đăng ký vào học bất kỳ chuyên ngành nào của các Trường, Khoa đào tạo thuộc Đại học Duy Tân có tổng điểm 3 môn xét tuyển từ Kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025 đạt từ 24 điểm trở lên.
Và nhiều Suất học bổng khác.
Chi tiết các loại Học bổng, xem tại: 
-----------------------------------------------
Mọi thông tin về Tuyển sinh, thí sinh có thể tìm hiểu chi tiết tại:
 https://tuyensinh.duytan.edu.vn
hoặc liên hệ trực tiếp:
Ban Tư vấn Tuyển sinh Đại học Duy Tân, 254 Nguyễn Văn Linh, Thành phố Đà Nẵng.
Điện thoại: (0236) 3650.403 - 3827.111 - 2243.775 - Fax: (0236) 3650.443
Số điện thoại đường dây nóng: 1900.2252 - 0905.294.390 - 0905.294.391
Facebook: tuyensinhDTU; Zalo: 0905.294.390 - 0905.294.391         
Zalo OA: Đại học Duy Tân
 

Bản quyền 2008 - 2025 @ Thongtintuyensinh.vn
Hosting @ MinhTuan

Trang chủ Giới thiệu Liên hệ Về đầu trang