TS quân sự: Nên chọn trường phù hợp với học lực và sở trường
16/03/2015
Ngày 15-3, Ban Tuyển sinh quân sự (TSQS) Bộ Quốc phòng cho biết: Thực hiện kế hoạch của Ban TSQS Bộ Quốc phòng, từ ngày 5-3, đến 30-4, Ban CHQS các quận, huyện, thị xã sẽ tiến hành làm các thủ tục, hồ sơ đăng ký dự xét tuyển của thí sinh vào các trường đại học, cao đẳng trong quân đội năm 2015, theo đúng quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo, quy định của Bộ Quốc phòng năm nay.
Do công tác TSQS trong các trường quân đội có những đặc điểm, yêu cầu riêng, cụ thể về tiêu chuẩn chính trị, sức khỏe, trình độ văn hóa nhằm đáp ứng yêu cầu đào tạo cán bộ chỉ huy tham mưu, chuyên môn kỹ thuật cho quân đội. Tiêu chí xét tuyển cụ thể của từng trường, từng ngành cũng khác nhau, bởi vậy các thí sinh cần nghiên cứu, lựa chọn kỹ. Mỗi thí sinh chỉ được đăng ký, làm hồ sơ đăng ký xét tuyển vào một trường cụ thể. Ban TSQS Bộ Quốc phòng lưu ý, các thí sinh cần lựa chọn trường phù hợp với trình độ, khả năng của mình để bảo đảm khả năng trúng tuyển cao. Thí sinh có thể tham khảo điểm trúng tuyển vào các trường quân sự trong những năm vừa qua, dưới đây:
TT
|
Học viện, trường
|
Năm 2010
|
Năm 2011
|
Năm 2012
|
Năm 2013
|
Năm 2014
|
|
|
1
|
Học viện Kỹ thuật quân sự
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam miền Bắc
|
19,5
|
18,5
|
20,0
|
25,0
|
25,0
|
|
|
Nam miền Nam
|
17,5
|
16,0
|
16,5
|
22,0
|
23,0
|
|
|
Nữ miền Bắc
|
24,5
|
22,5
|
24,5
|
27,0
|
27,5
|
|
|
Nữ miền Nam
|
21,5
|
19,5
|
20,5
|
25,0
|
26,0
|
|
2
|
Trường Sĩ quan Chính trị
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam miền Bắc (Khối A)
|
|
|
15,5
|
21,0
|
23,0
|
|
|
Nam miền Nam (Khối A)
|
|
|
15,0
|
15,5
|
19,5
|
|
|
Nam miền Bắc (Khối C)
|
18,5
|
15,5
|
20,5
|
21,5
|
21,5
|
|
|
Nam miền Nam (Khối C)
|
18,0
|
14,5
|
16,5
|
18,5
|
18,5
|
|
3
|
Học viện PK-KQ
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Hệ Kỹ sư hàng không
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam miền Bắc
|
17,5
|
17,5
|
16,5
|
23,0
|
23,5
|
|
|
Nam miền Nam
|
13,0
|
13,5
|
13,5
|
17,5
|
20,5
|
|
b
|
Hệ CHTM Phòng không
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam miền Bắc
|
17,5
|
16,0
|
16,0
|
21,0
|
22,0
|
|
|
Nam miền Nam
|
13,0
|
13,5
|
13,0
|
16,5
|
18,5
|
|
c
|
Hệ CHTM Không quân
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam miền Bắc
|
17,5
|
16,0
|
16,0
|
21,0
|
18,5
|
|
|
Nam miền Nam
|
13,0
|
13,5
|
13,0
|
16,5
|
16,5
|
|
4
|
Học viện Hải quân
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam miền Bắc
|
15,5
|
15,5
|
15,5
|
20,5
|
22,0
|
|
|
Nam miền Nam
|
13,5
|
13,0
|
13,5
|
18,0
|
19,5
|
|
5
|
Học viện Biên phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam miền Bắc
|
21,5
|
18,0
|
18,5
|
21,0
|
20,5
|
|
|
Nam miền Nam
|
18,5
|
16,5
|
16,0
|
19,0
|
18,0
|
|
6
|
Học viện Hậu cần
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam miền Bắc
|
18,5
|
19,0
|
19,0
|
23,5
|
24,0
|
|
|
Nam miền Nam
|
13,0
|
13,5
|
14,5
|
19,5
|
21,0
|
|
7
|
Trường SQLQ1
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam miền Bắc
|
15,0
|
17,0
|
16,5
|
21,5
|
22,5
|
|
8
|
Trường SQ LQ2
|
|
|
|
|
|
|
|
Quân khu 5
|
14,5
|
15,5
|
14,5
|
19,0
|
20,0
|
|
|
Quân khu 7
|
15,0
|
15,0
|
15,0
|
18,5
|
20,0
|
|
|
Quân khu 9
|
14,0
|
14,0
|
14,0
|
18,5
|
19,5
|
|
|
Các tỉnh Nam QK4
|
15,5
|
14,5
|
15,0
|
19,5
|
20,0
|
|
9
|
Trường SQ Pháo binh
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam miền Bắc
|
17,0
|
16,5
|
16,5
|
20,5
|
22,0
|
|
|
Nam miền Nam
|
13,0
|
13,0
|
13,5
|
15,5
|
19,5
|
|
10
|
Trường SQ Công binh
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam miền Bắc
|
15,0
|
19,0
|
15,5
|
19,5
|
22,0
|
|
|
Nam miền Nam
|
13,5
|
14,0
|
13,5
|
19,0
|
18,5
|
|
11
|
Trường SQ Thông tin
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam miền Bắc
|
16,5
|
16,0
|
16,0
|
21,0
|
19,5
|
|
|
Nam miền Nam
|
14,0
|
14,0
|
13,5
|
19,0
|
18,5
|
|
12
|
Trường SQ Không quân
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam miền Bắc
|
14,5
|
14,5
|
13,5
|
14,0
|
18,5
|
|
|
Nam miền Nam
|
13,0
|
13,5
|
13,0
|
13,0
|
16,0
|
|
13
|
Học viện Quân y
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Khối A
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam miền Bắc
|
21,0
|
23,5
|
24,5
|
27,0
|
26,0
|
|
|
Nam miền Nam
|
19,0
|
21,0
|
21,0
|
26,0
|
25,0
|
|
|
Nữ miền Bắc
|
24,0
|
26,5
|
26,5
|
28,0
|
28,0
|
|
|
Nữ miền Nam
|
23,0
|
23,5
|
24,0
|
27,5
|
26,5
|
|
b
|
Thi Khối B
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam miền Bắc
|
21,0
|
23,5
|
24,5
|
27,0
|
26,0
|
|
|
Nam miền Nam
|
19,0
|
21,0
|
21,0
|
26,0
|
25,0
|
|
|
Nữ miền Bắc
|
24,0
|
26,5
|
26,5
|
28,0
|
28,0
|
|
|
Nữ miền Nam
|
22,5
|
23,5
|
24,0
|
27,5
|
26,5
|
|
14
|
Trường SQ TTG
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam miền Bắc
|
19,5
|
19,5
|
14,0
|
19,5
|
21,5
|
|
|
Nam miền Nam
|
13,0
|
13,0
|
14,0
|
14,5
|
19,0
|
|
15
|
Trường SQ Đặc công
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam miền Bắc
|
19,5
|
19,5
|
14,5
|
21,0
|
23,0
|
|
|
Nam miền Nam
|
15,0
|
15,0
|
13,5
|
17,0
|
18,5
|
|
16
|
Trường SQ Phòng hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam miền Bắc
|
15,5
|
15,5
|
14,5
|
20,0
|
23,5
|
|
|
Nam miền Nam
|
13,0
|
13,0
|
13,5
|
16,0
|
19,0
|
|
17
|
Trường SQKTQS VHP
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam miền Bắc
|
|
|
15,0
|
20,5
|
22,5
|
|
|
Nam miền Nam
|
|
13,0
|
14,0
|
20,0
|
20,5
|
|
Vũ Xuân Dân (qdnd.vn)