A. TUYỂN SINH CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN (TP.HCM)
|
1
|
Thiết kế công nghiệp
|
7210402
|
H00; H01; H02
|
Vẽ Hình họa mỹ thuật
Môn Vẽ HHMT, Vẽ TTM ≥ 5,00
|
17,00
|
2
|
Thiết kế đồ họa
|
7210403
|
17,00
|
3
|
Thiết kế thời trang
|
7210404
|
17,00
|
4
|
Thiết kế nội thất
|
7580108
|
17,00
|
5
|
Ngôn ngữ Anh
|
7220201
|
D01; D11
|
Tiếng Anh
|
20,00
|
6
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
7220204
|
D01; D04; D11; D55
|
D01, D11: Tiếng Anh;
D04, D55: Tiếng Trung Quốc
|
18,00
|
7
|
Ngôn ngữ Trung Quốc (Chuyên ngành Trung - Anh)
|
7220204A
|
19,00
|
8
|
Quản lý thể dục thể thao (CN Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện)
|
7810301
|
A01; D01; T00; T01
|
A01; D01: Tiếng Anh
T00; T01: Năng khiếu TDTT; Môn NK TDTT ≥ 5,00
|
17,00
|
9
|
Kế toán
|
7340301
|
A00; A01; C01; D01
|
Toán
|
18,00
|
10
|
Kinh doanh quốc tế
|
7340120
|
A00; A01; C01; D01
|
A01, D01: Tiếng Anh
A00, C01: Toán
|
20,50
|
11
|
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành quản trị nhân sự)
|
7340101
|
A00; A01; C01; D01
|
A01, D01: Tiếng Anh
A00, C01: Toán
|
19,00
|
12
|
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị Marketing)
|
7340101M
|
A00; A01; C01; D01
|
A01, D01: Tiếng Anh
A00, C01: Toán
|
19,00
|
13
|
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị Nhà hàng - Khách sạn)
|
7340101N
|
A00; A01; C01; D01
|
A01, D01: Tiếng Anh
A00, C01: Toán
|
19,50
|
14
|
Tài chính - Ngân hàng
|
7340201
|
A00; A01; C01; D01
|
Toán
|
18,00
|
15
|
Quan hệ lao động (CN QL Quan hệ lao động, CN Hành vi tổ chức)
|
7340408
|
A00; A01; C01; D01
|
Toán
|
17,00
|
16
|
Luật
|
7380101
|
A00; A01; C00; D01
|
|
19,00
|
17
|
Xã hội học
|
7310301
|
A01; C00; C01; D01
|
|
17,00
|
18
|
Công tác xã hội
|
7760101
|
A01; C00; C01; D01
|
|
17,00
|
19
|
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Lữ hành)
|
7310630
|
A01; C00; C01; D01
|
A01, D01: Tiếng Anh
C00, C01: Văn
|
19,00
|
20
|
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch)
|
7310630Q
|
A01; C00; C01; D01
|
A01, D01: Tiếng Anh
C00, C01: Văn
|
19,00
|
21
|
Bảo hộ lao động
|
7850201
|
A00; B00; C02; D07
|
|
17,00
|
22
|
Khoa học môi trường
|
7440301
|
A00; B00; C02; D07
|
|
17,00
|
23
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường (Cấp thoát nước và môi trường nước)
|
7510406
|
A00; B00; C02; D07
|
|
17,00
|
24
|
Toán ứng dụng
|
7460112
|
A00; A01; C01
|
Toán; Toán ≥ 5,00
|
17,00
|
25
|
Thống kê
|
7460201
|
A00; A01; C01
|
Toán; Toán ≥ 5,00
|
17,00
|
26
|
Khoa học máy tính
|
7480101
|
A00; A01; C01; D01
|
Toán
|
17,00
|
27
|
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
|
7480102
|
A00; A01; C01; D01
|
Toán
|
17,00
|
28
|
Kỹ thuật phần mềm
|
7480103
|
A00; A01; C01; D01
|
Toán
|
17,00
|
29
|
Kỹ thuật hóa học
|
7520301
|
A00; B00; C02; D07
|
Hóa
|
17,00
|
30
|
Công nghệ sinh học
|
7420201
|
A00;
B00; D08
|
A00: Hóa
B00; D08: Sinh
|
17,00
|
31
|
Kiến trúc
|
7580101
|
V00; V01
|
Vẽ Hình họa mỹ thuật; Vẽ Hình họa mỹ thuật ≥ 5,00
|
18,00
|
32
|
Quy hoạch vùng và đô thị
|
7580105
|
A00; A01; V00; V01
|
A00; A01: Vật lý
V00; V01: Vẽ Hình họa mỹ thuật; Vẽ Hình họa mỹ thuật ≥ 5,00
|
17,00
|
33
|
Kỹ thuật xây dựng
|
7580201
|
A00; A01; C01
|
Vật lý
|
17,00
|
34
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
|
7580205
|
A00; A01; C01
|
Vật lý
|
17,00
|
35
|
Kỹ thuật điện
|
7520201
|
A00; A01; C01
|
Toán
|
17,00
|
36
|
Kỹ thuật điện tử - viễn thông
|
7520207
|
A00; A01; C01
|
Toán
|
17,00
|
37
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
7520216
|
A00; A01; C01
|
Toán
|
17,00
|
38
|
Dược học
|
7720201
|
A00; B00; D07
|
Hóa học
|
20,00
|
B. TUYỂN SINH CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO (TẠI TP.HCM)
|
39
|
Ngôn ngữ Anh – Chất lượng cao
|
F7220201
|
D01; D11
|
Tiếng Anh
|
17,00
|
40
|
Kế toán – Chất lượng cao
|
F7340301
|
A01; D01;
A00; C01
|
Toán
|
16,00
|
41
|
Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị nhân sự) - Chất lượng cao
|
F7340101
|
A01; D01;
A00; C01
|
A01; D01: Tiếng Anh
A00; C01: Toán
|
17,00
|
42
|
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị Marketing) - Chất lượng cao
|
F7340101M
|
A01; D01;
A00; C01
|
A01; D01: Tiếng Anh
A00; C01: Toán
|
17,00
|
43
|
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị Nhà hàng - Khách sạn) - Chất lượng cao
|
F7340101N
|
A01; D01;
A00; C01
|
A01; D01: Tiếng Anh
A00; C01: Toán
|
17,00
|
44
|
Kinh doanh quốc tế - Chất lượng cao
|
F7340120
|
A01; D01;
A00; C01
|
A01; D01: Tiếng Anh
A00; C01: Toán
|
17,00
|
45
|
Tài chính - Ngân hàng - Chất lượng cao
|
F7340201
|
A01; D01;
A00; C01
|
Toán
|
16,00
|
46
|
Luật - Chất lượng cao
|
F7380101
|
A00; A01; C00; D01
|
|
17,00
|
47
|
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chất lượng cao
|
F7310630Q
|
A01; D01; C00; C01
|
A01; D01: Tiếng Anh
C00; C01: Văn
|
17,00
|
48
|
Khoa học môi trường - Chất lượng cao
|
F7440301
|
A00; B00; C02; D07
|
|
16,00
|
49
|
Công nghệ sinh học - Chất lượng cao
|
F7420201
|
A00; B00; D08
|
A00: Hóa
B00; D08: Sinh
|
16,00
|
50
|
Khoa học máy tính - Chất lượng cao
|
F7480101
|
A00; A01
C01; D01
|
Toán
|
16,00
|
51
|
Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao
|
F7480103
|
A00; A01
C01; D01
|
Toán
|
16,00
|
52
|
Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng cao
|
F7580201
|
A00; A01
C01
|
Vật lý
|
16,00
|
53
|
Kỹ thuật điện - Chất lượng cao
|
F7520201
|
A00; A01
C01
|
Toán
|
16,00
|
54
|
Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chất lượng cao
|
F7520207
|
A00; A01
C01
|
Toán
|
16,00
|
55
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng cao
|
F7520216
|
A00; A01
C01
|
Toán
|
16,00
|
C. TUYỂN SINH CHƯƠNG TRÌNH HỌC 02 NĂM ĐẦU TẠI NHA TRANG
Chương trình luân chuyển Campus: SV học 2 năm đầu tại Nha Trang, 2 năm sau học tại TP. HCM.
|
56
|
Ngôn ngữ Anh – chương trình 2 năm đầu học tại Nha Trang
|
N7220201
|
D01; D11
|
Tiếng Anh
|
16,00
|
57
|
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị Marketing) - chương trình 2 năm đầu học tại Nha Trang
|
N7340101M
|
A00; A01; C01; D01
|
A01; D01: Tiếng Anh
A00; C01: Toán
|
16,00
|
58
|
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị Nhà hàng - Khách sạn) - chương trình 2 năm đầu học tại Nha Trang
|
N7340101N
|
A00; A01; C01; D01
|
A01; D01: Tiếng Anh
A00; C01: Toán
|
16,00
|
59
|
Kế toán - chương trình 2 năm đầu học tại Nha Trang
|
N7340301
|
A00; A01; C01; D01
|
Toán
|
16,00
|
60
|
Luật - chương trình 2 năm đầu học tại Nha Trang
|
N7380101
|
A00; A01; C00; D01
|
|
16,00
|
D. TUYỂN SINH CHƯƠNG TRÌNH HỌC 02 NĂM ĐẦU TẠI BẢO LỘC
Chương trình luân chuyển Campus: SV học 2 năm đầu tại Bảo Lộc, 2 năm sau học tại TP. HCM.
|
61
|
Ngôn ngữ Anh - chương trình 2 năm đầu học tại Bảo Lộc
|
B7220201
|
D01; D11
|
Tiếng Anh
|
16,00
|
62
|
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị Nhà hàng - Khách sạn) - chương trình 2 năm đầu học tại Bảo Lộc
|
B7340101N
|
A00; A01; C01; D01;
|
A01; D01: Tiếng Anh
A00; C01: Toán
|
16,00
|
63
|
Luật - chương trình 2 năm đầu học tại Bảo Lộc
|
B7380101
|
A00; A01; C00; D01
|
|
16,00
|
64
|
Công nghệ sinh học - chương trình 2 năm đầu học tại Bảo Lộc
|
B7420201
|
A00; B00; D08
|
A00: Hóa
B00; D08: Sinh
|
16,00
|
65
|
Kỹ thuật phần mềm - chương trình 2 năm đầu học tại Bảo Lộc
|
B7480103
|
A00; A01; C01; D01
|
Toán
|
16,00
|
E. TUYỂN SINH CHƯƠNG TRÌNH HỌC 02 NĂM ĐẦU TẠI CÀ MAU
Chương trình luân chuyển Campus: SV học 2 năm đầu tại Cà Mau, 2 năm sau học tại TP. HCM.
|
66
|
Kế toán - chương trình 2 năm đầu học tại Cà Mau
|
M7340301
|
A00; A01; C01; D01
|
Toán
|
16,00
|
67
|
Ngôn ngữ Anh - chương trình 2 năm đầu học tại Cà Mau
|
M7220201
|
D01; D11
|
Tiếng Anh
|
16,00
|
68
|
Kỹ thuật điện - chương trình 2 năm đầu học tại Cà Mau
|
M7520201
|
A00; A01
C01
|
Toán
|
16,00
|
69
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - chương trình 2 năm đầu học tại Cà Mau
|
M7520216
|
A00; A01
C01
|
Toán
|
16,00
|
F. TUYỂN SINH CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT QUỐC TẾ
|
70
|
Kế toán (song bằng 3+1)
|
K7340301
|
A00; A01; C01; D01
|
|
15,00
|
71
|
Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5)
|
K7520201
|
A00; A01; C01
|
|
15,00
|
72
|
Quản trị nhà hàng khách sạn (song bằng 2,5+1,5)
|
K7340101N
|
A00; A01; C01; D01
|
|
15,00
|
73
|
Quản lý du lịch và giải trí (song bằng 2+2)
|
K7310630Q
|
A01; C00; C01; D01
|
|
15,00
|
74
|
Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2)
|
K7340101
|
A00; A01; C01; D01
|
|
15,00
|
75
|
Tài chính (song bằng 2+2)
|
K7340201
|
A00; A01; C01; D01
|
|
15,00
|