Điểm sàn nhận hồ sơ xét tuyển năm 2025 của Trường Đại học Mỏ - Địa chất
-
Hội đồng tuyển sinh Trường đại học Mỏ - Địa chất thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tuyển sinh đợt 1 trình độ đại học chính quy năm 2025 theo phương thức xét theo kết quả thi trung học phổ thông năm 2025:
TT
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Điểm sàn
|
1
|
7510601
|
Quản lý công nghiệp
|
16
|
2
|
7340101
|
Quản trị kinh doanh
|
16
|
3
|
7340201
|
Tài chính - Ngân hàng
|
16
|
4
|
7340301
|
Kế toán
|
16
|
5
|
7850101
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
17
|
6
|
7580201
|
Kỹ thuật xây dựng
|
17
|
7
|
7580204
|
Xây dựng công trình ngầm thành phố và Hệ thống tàu điện ngầm
|
15
|
8
|
7580205
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
|
15
|
9
|
7580302
|
Quản lý xây dựng
|
16.5
|
10
|
7520320
|
Kỹ thuật môi trường
|
15
|
11
|
7510301
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
19.5
|
12
|
7520103
|
Kỹ thuật cơ khí
|
18
|
13
|
7520114
|
Kỹ thuật cơ điện tử
|
19
|
14
|
7520116
|
Kỹ thuật cơ khí động lực
|
17
|
15
|
7520130
|
Kỹ thuật ô tô
|
19
|
16
|
7520201
|
Kỹ thuật điện
|
18
|
17
|
7520216
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
|
20
|
18
|
7520107
|
Kỹ thuật Robot
|
20
|
19
|
7460108
|
Khoa học dữ liệu
|
18
|
20
|
7480201
|
Công nghệ thông tin
|
20
|
21
|
7850202
|
An toàn, Vệ sinh lao động
|
15
|
22
|
7520601
|
Kỹ thuật mỏ
|
15
|
23
|
7520607
|
Kỹ thuật tuyển khoáng
|
15
|
24
|
7850103
|
Quản lý đất đai
|
15
|
25
|
7580109
|
Quản lý phát triển đô thị và bất động sản
|
20
|
26
|
7520121
|
Kỹ thuật không gian
|
15
|
27
|
7520503
|
Kỹ thuật trắc địa - bản đồ
|
15
|
28
|
7480206
|
Địa tin học
|
15
|
29
|
7850196
|
Quản lý tài nguyên khoáng sản
|
15.5
|
30
|
7580106
|
Quản lý đô thị và công trình
|
15
|
31
|
7580211
|
Địa kỹ thuật xây dựng
|
15
|
32
|
7580212
|
Kỹ thuật tài nguyên nước
|
15
|
33
|
7520501
|
Kỹ thuật địa chất
|
15
|
34
|
7520505
|
Đá quý Đá mỹ nghệ
|
15.5
|
35
|
7810105
|
Du lịch địa chất
|
17
|
36
|
7440201
|
Địa chất học
|
15
|
37
|
7510401
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học
|
16
|
38
|
7520301
|
Kỹ thuật hoá học
|
16
|
39
|
7520502
|
Kỹ thuật địa vật lý
|
15
|
40
|
7520604
|
Kỹ thuật dầu khí
|
16
|
41
|
7520605
|
Kỹ thuật khí thiên nhiên
|
16
|
42
|
7520606
|
Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên
|
16
|
43
|
7440229
|
Quản lý và phân tích dữ liệu khoa học
|
16
|
44
|
7220201
|
Ngôn ngữ Anh
|
17
|
45
|
7220204
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
17
|
46
|
7520309
|
Kỹ thuật vật liệu
|
15
|
47
|
7720203
|
Hoá dược
|
16
|
