Bản tin » Điểm nhận hồ sơ xét tuyển

Điểm sàn nhận hồ sơ xét tuyển năm 2025 của Trường Đại học Đông Á

-
I. Điểm nhận hồ sơ xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 (mã xét tuyển 100)
Điểm nhận hồ sơ xét tuyển được xác định dựa trên tổng điểm 3 môn thi trong tổ hợp xét tuyển, cộng với điểm cộng và điểm ưu tiên (nếu có), và phải đạt từ 15 điểm trở lên.
Đối với các ngành thuộc khối Sức khỏe và khối đào tạo Giáo viên, điểm sàn nhận hồ sơ xét tuyển lớn hơn hoặc bằng ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định.
II. Điểm nhận hồ sơ xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ lớp 12 - mã xét tuyển 200)
Thí sinh có thể lựa chọn một trong hai cách thức sau:
- Tổng điểm 3 môn học cả năm lớp 12 trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 18,0 điểm trở lên.
- Điểm trung bình chung cả năm lớp 12 đạt từ 6,0 điểm trở lên.
Điều kiện xét tuyển cho một số ngành cụ thể:
- Ngành Y Khoa, Dược, Giáo dục Mầm non, Giáo dục Tiểu học: Thí sinh cần có học lực cả năm lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên. Riêng đối với ngành Y Khoa và Dược, học bạ lớp 12 phải có điểm tổng kết môn Hóa học hoặc Sinh học.
- Ngành Điều dưỡng, Hộ sinh, Kỹ thuật phục hồi chức năng: Yêu cầu học lực cả năm lớp 12 xếp loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.
III. Điểm nhận hồ sơ xét tuyển theo kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức năm 2025 (mã xét tuyển 402)
- Các ngành chung: Điểm nhận hồ sơ từ 600 điểm trở lên.
- Ngành Pháp luật, Điều dưỡng, Hộ sinh, Kỹ thuật phục hồi chức năng: Tổng điểm tối thiểu từ 720 điểm và học lực lớp 12 phải đạt loại Khá trở lên.
- Ngành Y Khoa và Dược: Yêu cầu tổng điểm từ 800 điểm trở lên và học lực lớp 12 đạt loại Giỏi trở lên.
IV. Các phương thức xét tuyển khác
- Xét tuyển kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế và điểm thi tốt nghiệp THPT (mã 409): Áp dụng cho thí sinh có chứng chỉ IELTS từ 5.5 hoặc tương đương, kết hợp với điểm thi tốt nghiệp THPT để tổng điểm xét tuyển theo tổ hợp đạt tối thiểu 15 điểm.
- Xét tuyển kết hợp điểm thi năng khiếu (mã 405): Áp dụng cho các ngành Giáo dục Mầm non, Giáo dục Tiểu học, Thiết kế thời trang, Đồ họa và Quản lý văn hóa. Điểm nhận hồ sơ là tổng điểm 2 môn thi tốt nghiệp THPT trong tổ hợp cộng với điểm thi năng khiếu (chưa nhân hệ số, phải đạt từ 5.0 điểm trở lên) và các điểm ưu tiên, cộng (nếu có) đạt tối thiểu 15 điểm.
- Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT ở nước ngoài (mã 411): Áp dụng cho ngành Y khoa và Dược, yêu cầu tốt nghiệp THPT loại Khá trở lên và sẽ có phỏng vấn để đánh giá năng lực tiếng Anh.
- Xét tuyển thẳng (mã 301): Thực hiện theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
V. Chi tiết ngưỡng điểm xét trúng tuyển vào 41 ngành tại Đại học Đông Á năm 2025
1. Cơ sở đào tạo Đà Nẵng – Tổng chi tiêu 4.969
TT
Mã ngành
Tên ngành/ chuyên ngành
Xét kết quả thi THPT
(Theo tổ hợp xét tuyển)
Xét kết quả học bạ
(Theo tổ hợp xét tuyển)
Xét điểm TBC lớp 12
Xét KQ thi ĐGNL ĐHQG HCM
Điểm XT
Tổ hợp XT
Điểm XT
Tổ hợp XT
Điểm XT
Điểm XT
1
7720101
Y khoa
≥ 20.5
A00, A02, B00, B08, D07, X09, X11, X13, X14
≥ 24
A00, A02, B00, B08, D07, X09, X11, X13, X14
≥ 8.0
≥ 800
2
7720201
Dược học
≥ 19
3
7720301
Điều dưỡng
≥ 17
A00, A02, B00, B03, B08, D07, X11, X13, X14
≥ 19.5
A00, A02, B00, B03, B08, D07, X11, X13, X14
≥ 6.5
≥ 720
4
7720603
Kỹ thuật Phục hồi Chức năng
5
7720302
Hộ sinh
6
7720401
Dinh dưỡng
≥ 15
≥ 18
≥ 6.0
≥ 600
 
TT
Mã ngành
Tên ngành/chuyên ngành
Xét kết quả thi THPT
(Theo tổ hợp xét tuyển)
Xét kết quả học bạ
(Theo tổ hợp xét tuyển)
Xét điểm TBC lớp 12
Xét KQ thi ĐGNL ĐHQG HCM
Điểm XT
Tổ hợp XT
Điểm XT
Tổ hợp XT
Điểm XT
Điểm XT
7
7810103
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
≥ 15
C00, C04, D01, D09, D14, D15, X01, X02, X21
≥ 18
C00,C04, D01,D09, D14,D15, X01, X02, X21
≥ 6.0
≥ 600
8
7810201
Quản trị khách sạn
9
7810202
Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống
10
7480106
Kỹ thuật máy tính
≥ 15
A00, A01, D01, X01, X02, X06, X07, X25, X26
≥ 18
A00, A01, D01, X01, X02, X06, X07, X25, X26
≥ 6.0
≥ 600
11
7480107
Trí tuệ nhân tạo
12
7480201
Công nghệ thông tin
13
7510103
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
≥ 15
A00, A01, A02, A04, C01, X05, X06, X07, X26
≥ 18
A00, A01, A02, A04, C01, X05, X06, X07, X26
≥ 6.0
≥ 600
14
7520114
Kỹ thuật cơ điện tử
15
7510301
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
16
7510303
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
17
7510605
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
≥ 15
A00, A01, A07, D01, D10, X01, X02, X17, X21
≥ 18
A00, A01, A07, D01, D10, X01, X02, X17, X21
≥ 6.0
≥ 600
18
7340101
Quản trị kinh doanh
19
7340115
Marketing/ Digital Marketing
20
7340122
Thương mại điện tử
21
7340201
Tài chính - Ngân hàng
22
7340301
Kế toán
23
7220201
Ngôn ngữ Anh
≥ 15
C00, C03, C04, D01, D10, D14, X02, X70, X78
≥ 18
C00,C03, C04,D01, D10,D14, X02, X70, X78
≥ 6.0
≥ 600
24
7220204
Ngôn ngữ Trung Quốc
25
7220209
Ngôn ngữ Nhật
26
7220210
Ngôn ngữ Hàn Quốc
27
7620101
Nông nghiệp
≥ 15
A00, A02, B00, B02, B03, B08, X09, X13, X14
≥ 18
A00, A02, B00, B02, B03, B08, X09, X13, X14
≥ 6.0
≥ 600
28
7540101
Công nghệ thực phẩm
29
7640101
Thú y
30
7510205
Công nghệ kỹ thuật ô tô
≥ 15
A00, A01, A02, A04, C01, X05, X06, X07, X26
≥ 18
A00, A01, A02, A04, C01, X05, X06, X07, X26
≥ 6.0
≥ 600
31
7340120
Kinh doanh quốc tế
≥ 15
A07, C04, D01, D09, D10, X01, X02, X17, X21
≥ 18
A07, C04, D01,D09, D10,X01, 
X02, X17, X21
≥ 6.0
≥ 600
32
7310401
Tâm lý học
≥ 15
B03, C00, C03, C04, D01, D15, X02, X17, X70
≥ 18
B03,C00, C03,C04, D01,D15, X02, X17, X70
≥ 6.0
≥ 600
33
7229030
Văn học
≥ 15
C00, C03, C04, D01, D14, D15, X02, X70, X78
≥ 18
C00,C03, C04,D01, D14,D15, X02, X70, X78
≥ 6.0
≥ 600
34
7229042
Quản lý văn hoá (1)
≥ 15
B03, C00, C03, C04, D01, M06, X02, X17, X70
≥ 18
B03, C00, C03,C04, D01,M06, X02, X17, X70
≥ 6.0
≥ 600
35
7210104
Đồ hoạ (1)
≥ 15
A01, D01, V00, V01, V02, V04, X02, X06, X07
≥ 18
A01, D01, V00, V01, V02, V04, X02, X06, X07
≥ 6.0
≥ 600
36
7210404
Thiết kế thời trang (1)
≥ 15
D01, X02, X07, X21, X27, V01 V02, V03, H06
≥ 18
D01, X02, X07, X21, X27, V01 V02, V03, H06
≥ 6.0
≥ 600
37
7320104
Truyền thông đa phương tiện
≥ 15
A00, A01, C00, D01, D14, X01, X02, X17, X21
≥ 18
A00, A01, C00, D01, D14, X01, X02, X17, X21
≥ 6.0
≥ 600
38
7340404
Quản trị nhân lực
≥ 15
A07, C00, D01, D09, D14, X01, X02, X25, X78
≥ 18
A07,C00, D01,D09, D14, X01, X02,X25, X78
≥ 6.0
≥ 600
39
7340406
Quản trị văn phòng
40
7380101
Luật (2)
≥15
A01, C00, C03, C04, D01, D14, X01, X02, X25
≥ 19.5
A01, C00, C03,C04, D01,D14, X01, X02, X25
≥ 6.5
≥ 720
41
7380107
Luật kinh tế (2)
2. Phân hiệu tại tỉnh Đắk Lắk - Tổng chỉ tiêu 1.083
TT
Mã ngành
Tên ngành/ chuyên ngành
Xét kết quả thi THPT
(Theo tổ hợp xét tuyển)
Xét kết quả học bạ
(Theo tổ hợp xét tuyển)
Xét điểm TBC lớp 12
Xét KQ thi ĐGNL ĐHQG HCM
Điểm XT
Tổ hợp XT
Điểm XT
Tổ hợp XT
Điểm XT
Điểm XT
1
7810103
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
≥ 15
C00, C04, D01, D09, D14, D15, X01, X02, X21
≥ 18
C00,04, D01,D09, D14,15, X01, X02, X21
≥ 6.0
≥ 600
2
7810201
Quản trị khách sạn
3
7480201
Công nghệ thông tin
≥ 15
A00, A01, D01, X01, X02, X06, X07, X25, X26
≥ 18
A00,A01, D01,X01, X02,X06, X07,X25, X26
≥ 6.0
≥ 600
4
7510301
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
≥ 15
A00, A01, A02, A04, C01, X05, X06, X07, X26
≥ 18
A00,A01, A02,A04, C01,X05, X06,X07, X26
≥ 6.0
≥ 600
5
7510605
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
≥ 15
A00, A01, A07, D01, D10, X01, X02, X17, X21
≥ 18
A00,A01, A07,D01, D10,X01, X02,X17, X21
≥ 6.0
≥ 600
6
7340101
Quản trị kinh doanh
7
7340115
Marketing/ Digital Marketing
8
7340301
Kế toán
9
7220201
Ngôn ngữ Anh
≥ 15
C00, C03, C04, D01, D10, D14, X02, X70, X78
≥ 18
C00,C03, C04,D01, D10,D14, X02,X70, X78
≥ 6.0
≥ 600
10
7220204
Ngôn ngữ Trung Quốc
11
7620101
Nông nghiệp
≥ 15
A00, A02, B00, B02, B03, B08, X09, X13, X14
≥ 18
A00,A02, B00,B02, B03,B08, X09,X13, X14
≥ 6.0
≥ 600
12
7540101
Công nghệ thực phẩm
13
7510205
Công nghệ kỹ thuật ô tô
≥ 15
A00, A01, A02, A04, C01, X05, X06, X07, X26
≥ 18
A00,A01, A02,A04, C01,X05, X06,X07, X26
≥ 6.0
≥ 600
14
7320104
Truyền thông đa phương tiện
≥ 15
A00, A01, C00, D01, D14, X01, X02, X17, X21
≥ 18
A00,A01, C00,D01, D14,X01, X02,X17, X21
≥ 6.0
≥ 600
15
7380107
Luật kinh tế (2)
≥ 15
A01, C00, C03, C04, D01, D14, X01, X02, X25
≥ 19.5
A01,C00, C03,C04, D01,D14, X01,X02, X25
≥ 6.5
≥ 720
16
7720301
Điều dưỡng (3)
Công bố trước 22/7
A00, A02, B00, B03, B08, D07, X11, X13, X14
≥ 19.5
A00,A02, B00,B03, B08,D07, X11,X13, X14
≥ 6.5
≥ 720
VI. Thời gian và Hướng dẫn Đăng ký Xét tuyển
Thí sinh trên cả nước có thể đăng ký xét tuyển vào Đại học Đông Á thông qua Cổng thông tin tuyển sinh chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo từ ngày 16/07/2025 đến hết ngày 28/07/2025.
Để đảm bảo nguyện vọng được ghi nhận chính xác, thí sinh cần lưu ý các thông tin sau khi đăng ký trên hệ thống của Bộ:
1. Thứ tự Nguyện vọng: Thí sinh nên ưu tiên đặt các ngành học yêu thích của Đại học Đông Á ở những nguyện vọng đầu để tăng cơ hội trúng tuyển.
2. Mã trường: Điền chính xác mã trường của Đại học Đông Á.
3. Mã xét tuyển: Nhập đúng mã ngành/tên ngành mà bạn muốn đăng ký xét tuyển.
 

Tin cùng chuyên mục

Bản quyền 2008 - 2025 @ Thongtintuyensinh.vn
Hosting @ MinhTuan

Trang chủ Giới thiệu Liên hệ Về đầu trang