Điểm sàn nhận hồ sơ xét tuyển 2016 của HV Nông nghiệp Việt Nam
-
Mức điểm nhận Hồ sơ đăng ký xét tuyển đối với các tổ hợp môn thi dùng để xét tuyển như sau:
+ Bậc đại học, ngành Công nghệ thực phẩm:
Đối tượng
|
Khu vực 3 (đ)
|
Khu vực 2 (đ)
|
Khu vực 2 NT (đ)
|
Khu vực 1 (đ)
|
Học sinh phổ thông
|
19
|
18,5
|
18
|
17,5
|
Nhóm ưu tiên 2
|
18
|
17,5
|
17
|
16,5
|
Nhóm ưu tiên 1
|
17
|
16,5
|
16
|
15,5
|
+ Bậc đại học, ngành Công nghệ sinh học:
Đối tượng
|
Khu vực 3 (đ)
|
Khu vực 2 (đ)
|
Khu vực 2 NT (đ)
|
Khu vực 1 (đ)
|
Học sinh phổ thông
|
18
|
17,5
|
17
|
16,5
|
Nhóm ưu tiên 2
|
17
|
16,5
|
16
|
15,5
|
Nhóm ưu tiên 1
|
16
|
15,5
|
15
|
14,5
|
+ Bậc đại học, ngành Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan
Đối tượng
|
Khu vực 3 (đ)
|
Khu vực 2 (đ)
|
Khu vực 2 NT (đ)
|
Khu vực 1 (đ)
|
Học sinh phổ thông
|
17
|
16,5
|
16
|
15,5
|
Nhóm ưu tiên 2
|
16
|
15,5
|
15
|
14,5
|
Nhóm ưu tiên 1
|
15
|
14,5
|
14
|
13,5
|
+ Bậc đại học, các ngành: Chăn nuôi, Khoa học môi trường, Quản lý đất đai, Thú y, Công nghệ thông tin:
Đối tượng
|
Khu vực 3 (đ)
|
Khu vực 2 (đ)
|
Khu vực 2 NT (đ)
|
Khu vực 1 (đ)
|
Học sinh phổ thông
|
16
|
15,5
|
15
|
14,5
|
Nhóm ưu tiên 2
|
15
|
14,5
|
14
|
13,5
|
Nhóm ưu tiên 1
|
14
|
13,5
|
13
|
12,5
|
+ Bậc đại học, ngành Kinh tế:
Đối tượng
|
Khu vực 3 (đ)
|
Khu vực 2 (đ)
|
Khu vực 2 NT (đ)
|
Khu vực 1 (đ)
|
Học sinh phổ thông
|
15,5
|
15
|
14,5
|
14
|
Nhóm ưu tiên 2
|
14,5
|
14
|
13,5
|
13
|
Nhóm ưu tiên 1
|
13,5
|
13
|
12,5
|
12
|
+ Bậc đại học, các ngành còn lại (18 ngành):
Đối tượng
|
Khu vực 3 (đ)
|
Khu vực 2 (đ)
|
Khu vực 2 NT (đ)
|
Khu vực 1 (đ)
|
Học sinh phổ thông
|
15
|
14,5
|
14
|
13,5
|
Nhóm ưu tiên 2
|
14
|
13,5
|
13
|
12,5
|
Nhóm ưu tiên 1
|
13
|
12,5
|
12
|
11,5
|
+ Bậc cao đẳng (6 ngành):
Đối tượng
|
Khu vực 3 (đ)
|
Khu vực 2 (đ)
|
Khu vực 2 NT (đ)
|
Khu vực 1 (đ)
|
Học sinh phổ thông
|
10
|
9,5
|
9
|
8,5
|
Nhóm ưu tiên 2
|
9
|
8,5
|
8
|
7,5
|
Nhóm ưu tiên 1
|
8
|
7,5
|
7
|
6,5
|