CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN
|
1
|
7220201
|
Ngôn ngữ Anh
|
D01; D11
|
Anh
|
28,00
|
2
|
7310630
|
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành)
|
A01; C00; C01; D01
|
A01, D01: Anh
C00, C01: Văn
|
25,00
|
3
|
7310630Q
|
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch)
|
A01; C00; C01; D01
|
A01, D01: Anh
C00, C01: Văn
|
25,00
|
4
|
7340101
|
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực)
|
A00; A01; D01
|
A00: Toán
A01, D01: Anh
|
28,00
|
5
|
7340115
|
Marketing
|
A00; A01; D01
|
A00: Toán
A01, D01: Anh
|
29,00
|
6
|
7340101N
|
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn)
|
A00; A01; D01
|
A00: Toán
A01, D01: Anh
|
29,00
|
7
|
7340120
|
Kinh doanh quốc tế
|
A00; A01; D01
|
A00: Toán
A01, D01: Anh
|
29,00
|
8
|
7340201
|
Tài chính - Ngân hàng
|
A00; A01; D01; D07
|
A00: Toán
A01, D01, D07: Anh
|
25,00
|
9
|
7340301
|
Kế toán
|
A00; A01; C01; D01
|
A00, C01: Toán
A01, D01: Anh
|
25,00
|
10
|
7380101
|
Luật
|
A00; A01; C00; D01
|
A00, A01: Toán
C00, D01: Văn
|
25,00
|
11
|
7720201
|
Dược học
|
A00; B00; D07
|
Hóa
|
30,00
|
12
|
7220204
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
D01; D04; D11; D55
|
D01, D11: Anh
D04, D55: Tiếng Trung Quốc
|
27,00
|
13
|
7420201
|
Công nghệ sinh học
|
A00; B00; D08
|
A00: Hóa
B00, D08: Sinh
|
25,50
|
14
|
7520301
|
Kỹ thuật hóa học
|
A00; B00; D07
|
Hóa
|
25,50
|
15
|
7480101
|
Khoa học máy tính
|
A00; A01; D01
|
Toán
|
26,50
|
16
|
7480102
|
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
|
A00; A01; D01
|
Toán
|
26,50
|
17
|
7480103
|
Kỹ thuật phần mềm
|
A00; A01; D01
|
Toán
|
27,50
|
18
|
7520201
|
Kỹ thuật điện
|
A00; A01; C01
|
Toán
|
25,00
|
19
|
7520114
|
Kỹ thuật cơ điện tử
|
A00; A01; C01
|
Toán
|
26,00
|
20
|
7520207
|
Kỹ thuật điện tử - viễn thông
|
A00; A01; C01
|
Toán
|
24,00
|
21
|
7520216
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
A00; A01; C01
|
Toán
|
26,00
|
22
|
7580201
|
Kỹ thuật xây dựng
|
A00; A01; C01
|
Toán
|
26,00
|
23
|
7580101
|
Kiến trúc
|
V00; V01
|
Vẽ HHMT,
Vẽ HHMT ≥ 6,0
|
24,00
|
24
|
7210402
|
Thiết kế công nghiệp
|
H00; H01; H02
|
Vẽ HHMT,
- H00, H02: Vẽ HHMT ≥ 6,0; Vẽ TTM ≥ 6,0
- H01: Vẽ HHMT ≥ 6,0
|
21,00
|
25
|
7210403
|
Thiết kế đồ họa
|
H00; H01; H02
|
Vẽ HHMT,
- H00, H02: Vẽ HHMT ≥ 6,0; Vẽ TTM ≥ 6,0
- H01: Vẽ HHMT ≥ 6,0
|
24,00
|
26
|
7210404
|
Thiết kế thời trang
|
H00; H01; H02
|
Vẽ HHMT,
- H00, H02: Vẽ HHMT ≥ 6,0; Vẽ TTM ≥ 6,0
- H01: Vẽ HHMT ≥ 6,0
|
21,00
|
27
|
7580108
|
Thiết kế nội thất
|
V00; V01; H02
|
Vẽ HHMT,
- H02: Vẽ HHMT ≥ 6,0, Vẽ TTM ≥ 6,0
- V00, V01: Vẽ HHMT ≥ 6,0
|
22,00
|
28
|
7340408
|
Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý Quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức)
|
A00; A01; C01; D01
|
A00, C01: Toán
A01, D01: Anh
|
24,00
|
29
|
7810301
|
Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện)
|
A01; D01; T00; T01
|
A01, D01: Anh
T00, T01: Năng khiếu TDTT, Năng khiếu TDTT ≥ 6,0
|
24,00
|
30
|
7810302
|
Golf
|
A01; D01; T00; T01
|
A01, D01: Anh
T00, T01: Năng khiếu TDTT, Năng khiếu TDTT ≥ 6,0
|
21,00
|
31
|
7310301
|
Xã hội học
|
A01; C00; C01; D01
|
A01, D01: Anh
C00, C01: Văn
|
24,00
|
32
|
7760101
|
Công tác xã hội
|
A01; C00; C01; D01
|
A01, D01: Anh
C00, C01: Văn
|
21,00
|
33
|
7850201
|
Bảo hộ lao động
|
A00; B00; D07; D08
|
Toán
|
22,00
|
34
|
7510406
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành Cấp thoát nước và môi trường nước)
|
A00; B00; D07; D08
|
Toán
|
22,00
|
35
|
7440301
|
Khoa học môi trường (Chuyên ngành Công nghệ môi trường, Quản lý tài nguyên thiên nhiên)
|
A00; B00; D07; D08
|
Toán
|
22,00
|
36
|
7460112
|
Toán ứng dụng
|
A00; A01
|
Toán ≥ 5,0
|
22,50
|
37
|
7460201
|
Thống kê
|
A00; A01
|
Toán ≥ 5,0
|
22,50
|
38
|
7580105
|
Quy hoạch vùng và đô thị
|
A00; A01; V00; V01
|
A00, A01: Toán
V00, V01: Vẽ HHMT
|
22,50
|
39
|
7580205
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
|
A00; A01; C01
|
Toán
|
22,50
|
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO
|
1
|
F7220201
|
Ngôn ngữ Anh – Chương trình Chất lượng cao
|
D01; D11
|
Anh
|
26,00
|
2
|
F7310630Q
|
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình Chất lượng cao
|
A01; C00; C01; D01
|
A01, D01: Anh
C00, C01: Văn
|
22,00
|
3
|
F7340101
|
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) - Chương trình Chất lượng cao
|
A00; A01; D01
|
A00: Toán
A01, D01: Anh
|
25,00
|
4
|
F7340115
|
Marketing - Chương trình Chất lượng cao
|
A00; A01; D01
|
A00: Toán
A01, D01: Anh
|
25,00
|
5
|
F7340101N
|
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình Chất lượng cao
|
A00; A01; D01
|
A00: Toán
A01, D01: Anh
|
25,00
|
6
|
F7340120
|
Kinh doanh quốc tế - Chương trình Chất lượng cao
|
A00; A01; D01
|
A00: Toán
A01, D01: Anh
|
25,00
|
7
|
F7340201
|
Tài chính - Ngân hàng - Chương trình Chất lượng cao
|
A00; A01; D01; D07
|
A00: Toán
A01, D01, D07: Anh
|
22,00
|
8
|
F7340301
|
Kế toán - Chương trình Chất lượng cao
|
A00; A01; C01; D01
|
A00, C01: Toán
A01, D01: Anh
|
22,00
|
9
|
F7380101
|
Luật - Chương trình Chất lượng cao
|
A00; A01; C00; D01
|
A00, A01: Toán
C00, D01: Văn
|
22,00
|
10
|
F7420201
|
Công nghệ sinh học - Chương trình Chất lượng cao
|
A00; B00; D08
|
A00: Hóa
B00, D08: Sinh
|
23,00
|
11
|
F7480101
|
Khoa học máy tính - Chương trình Chất lượng cao
|
A00; A01; D01
|
Toán
|
23,00
|
12
|
F7480103
|
Kỹ thuật phần mềm - Chương trình Chất lượng cao
|
A00; A01; D01
|
Toán
|
23,00
|
13
|
F7520201
|
Kỹ thuật điện - Chương trình Chất lượng cao
|
A00; A01; C01
|
Toán
|
22,00
|
14
|
F7520207
|
Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chương trình Chất lượng cao
|
A00; A01; C01
|
Toán
|
22,00
|
15
|
F7520216
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình Chất lượng cao
|
A00; A01; C01
|
Toán
|
23,00
|
16
|
F7580201
|
Kỹ thuật xây dựng - Chương trình Chất lượng cao
|
A00; A01; C01
|
Toán
|
22,50
|
17
|
F7210403
|
Thiết kế đồ họa - Chương trình Chất lượng cao
|
H00; H01; H02
|
Vẽ HHMT,
- H00, H02: Vẽ HHMT ≥ 6,0; Vẽ TTM ≥ 6,0
- H01: Vẽ HHMT ≥ 6,0
|
21,50
|
CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC BẰNG TIẾNG ANH
Yêu cầu về tiếng Anh đầu vào:
- Thí sinh nước ngoài ở các nước có ngôn ngữ chính là tiếng Anh không yêu cầu Chứng chỉ tiếng Anh đầu vào quốc tế;
- Thí sinh Việt Nam và thí sinh ở các nước không có ngôn ngữ chính là tiếng Anh: phải có Chứng chỉ IELTS 5.0 trở lên hoặc tương đương (còn thời hạn trong vòng 2 năm tính đến ngày 01/10/2020); hoặc phải dự thi đánh giá năng lực tiếng Anh bằng Hệ thống đánh giá năng lực tiếng Anh theo chuẩn quốc tế của TDTU để được xác nhận đủ điều kiện tiếng Anh theo học chương trình (trừ Ngành ngôn ngữ Anh phải có chứng chỉ IELTS 5.0 hoặc tương đương còn thời hạn trong vòng 2 năm tính đến ngày 01/10/2020).
- Thí sinh đủ điều kiện tiếng Anh đầu vào mới đạt điều kiện sơ tuyển của chương trình. Trường hợp số lượng học viên nhập học đủ điều kiện học chính thức ít hơn sĩ số tối thiểu để mở lớp, người học được tư vấn để bảo lưu kết quả tuyển sinh, hoặc chuyển qua các ngành/ chương trình khác (nếu đáp ứng được tiêu chí tuyển đầu vào của ngành/chương trình đó).
|
1
|
FA7220201
|
Ngôn ngữ Anh – Chương trình đại học bằng tiếng Anh
|
D01; D11
|
Anh
|
25,00
|
2
|
FA7340115
|
Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
|
A00; A01; D01
|
A00: Toán
A01, D01: Anh
|
25,00
|
3
|
FA7340101N
|
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
|
A00; A01; D01
|
A00: Toán
A01, D01: Anh
|
25,00
|
4
|
FA7420201
|
Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
|
A00; B00; D08
|
A00: Hóa
B00, D08: Sinh
|
22,50
|
5
|
FA7480101
|
Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
|
A00; A01; D01
|
Toán
|
23,00
|
6
|
FA7480103
|
Kỹ thuật phần mềm - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
|
A00; A01; D01
|
Toán
|
23,00
|
7
|
FA7520216
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
|
A00; A01; D01
|
Toán
|
22,00
|
8
|
FA7580201
|
Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
|
A00; A01; D01
|
Toán
|
22,00
|
9
|
FA7340301
|
Kế toán (chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
|
A00; A01; C01; D01
|
A00, C01: Toán
A01, D01: Anh
|
21,50
|
10
|
FA7340201
|
Tài chính ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
|
A00; A01; D01; D07
|
A00: Toán
A01, D01, D07: Anh
|
22,00
|
11
|
FA7340120
|
Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
|
A00; A01; D01
|
A00: Toán
A01, D01: Anh
|
25,00
|
12
|
FA7310630Q
|
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
|
A01; C00; C01; D01
|
A01, D01: Anh
C00, C01: Văn
|
22,00
|
CHƯƠNG TRÌNH HỌC 02 NĂM ĐẦU TẠI CƠ SỞ NHA TRANG
|
1
|
N7220201
|
Ngôn ngữ Anh - Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang
|
D01; D11
|
Anh
|
23,00
|
2
|
N7340115
|
Marketing - Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang
|
A00; A01; D01
|
A00: Toán
A01, D01: Anh
|
23,00
|
3
|
N7340101N
|
Quản trị kinh doanh, Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn - Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang
|
A00; A01; D01
|
A00: Toán
A01, D01: Anh
|
23,00
|
4
|
N7340301
|
Kế toán - Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang
|
A00; A01; C01; D01
|
A00, C01: Toán
A01, D01: Anh
|
22,00
|
5
|
N7380101
|
Luật - Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang
|
A00; A01; C00; D01
|
A00, A01: Toán
C00, D01: Văn
|
22,00
|
6
|
N7310630
|
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) - Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang
|
A01; C00; C01; D01
|
A01, D01: Anh
C00, C01: Văn
|
22,00
|
7
|
N7480103
|
Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang
|
A00; A01; D01
|
Toán
|
22,00
|
CHƯƠNG TRÌNH HỌC 02 NĂM ĐẦU TẠI CƠ SỞ BẢO LỘC
|
1
|
B7220201
|
Ngôn ngữ Anh - Chương trình học 02 năm đầu tại Bảo Lộc
|
D01; D11
|
Anh
|
23,00
|
2
|
B7340101N
|
Quản trị kinh doanh, Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn - Chương trình học 02 năm đầu tại Bảo Lộc
|
A00; A01; D01
|
A00: Toán
A01, D01: Anh
|
23,00
|
3
|
B7310630Q
|
Việt Nam học, Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch - Chương trình học 02 năm đầu tại Bảo Lộc
|
A01; C00; C01; D01
|
A01, D01: Anh
C00, C01: Văn
|
22,00
|
4
|
B7480103
|
Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học 02 năm đầu tại Bảo Lộc
|
A00; A01; D01
|
Toán
|
22,00
|