Điểm nhận hồ sơ ĐKXT năm 2019 của Học viện Nông nghiệp Việt Nam
18/07/2019
Học viện Nông nghiệp VN công bố ngưỡng điểm để thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia năm 2019 vào Học viện như sau:
TT
|
Mã ngành
|
Ngành đào tạo
|
Tổ hợp xét tuyển
|
Môn chính của tổ hợp xét tuyển
|
Ngưỡng điểm
nhận hồ sơ
(đã nhân hệ số 2 đối với môn chính)
|
1
|
7340101T
|
Agri-business Management (Quản trị kinh doanh nông nghiệp tiên tiến)
|
D01 (Văn, Toán, Anh)
|
Anh (hệ số 2)
|
17,5
|
C20 (Văn, Địa, GDCD)
|
Văn (hệ số 2)
|
A00 (Toán, Lý, Hóa)
|
Toán (hệ số 2)
|
A09 (Toán, Địa, GDCD)
|
Địa (hệ số 2)
|
2
|
7620115E
|
Agricultural Economics (Kinh tế nông nghiệp chất lượng cao)
|
D01 (Văn, Toán, Anh)
|
Anh (hệ số 2)
|
18,5
|
B00 (Toán, Hóa, Sinh)
|
Sinh (hệ số 2)
|
A00 (Toán, Lý, Hóa)
|
Toán (hệ số 2)
|
D10 (Toán, Địa, Anh)
|
Địa (hệ số 2)
|
3
|
7420201E
|
Bio-technology (Công nghệ sinh học chất lượng cao)
|
D01 (Văn, Toán, Anh)
|
Anh (hệ số 2)
|
20,0
|
B00 (Toán, Hóa, Sinh)
|
Sinh (hệ số 2)
|
A00 (Toán, Lý, Hóa)
|
Toán (hệ số 2)
|
A11 (Toán, Hóa, GDCD)
|
Hóa (hệ số 2)
|
4
|
7620110T
|
Crop Science (Khoa học cây trồng tiên tiến)
|
D01 (Văn, Toán, Anh)
|
Anh (hệ số 2)
|
20,0
|
B00 (Toán, Hóa, Sinh)
|
Sinh (hệ số 2)
|
A00 (Toán, Lý, Hóa)
|
Toán (hệ số 2)
|
A11 (Toán, Hóa, GDCD)
|
Hóa (hệ số 2)
|
5
|
7310109E
|
Financial Economics (Kinh tế tài chính chất lượng cao)
|
D01 (Văn, Toán, Anh)
|
Anh (hệ số 2)
|
18,5
|
D10 (Toán, Địa, Anh)
|
Địa (hệ số 2)
|
A00 (Toán, Lý, Hóa)
|
Toán (hệ số 2)
|
C20 (Văn, Địa, GDCD)
|
Văn (hệ số 2)
|
6
|
7620112
|
Bảo vệ thực vật
|
B00 (Toán, Hóa, Sinh)
|
Sinh (hệ số 2)
|
17,5
|
A00 (Toán, Lý, Hóa)
|
Toán (hệ số 2)
|
A11 (Toán, Hóa, GDCD)
|
Hóa (hệ số 2)
|
D01 (Văn, Toán, Anh)
|
Anh (hệ số 2)
|
7
|
7620302
|
Bệnh học Thủy sản
|
B00 (Toán, Hóa, Sinh)
|
Sinh (hệ số 2)
|
18,0
|
A11 (Toán, Hóa, GDCD)
|
Hóa (hệ số 2)
|
A00 (Toán, Lý, Hóa)
|
Toán (hệ số 2)
|
D01 (Văn, Toán, Anh)
|
Anh (hệ số 2)
|
8
|
7620105
|
Chăn nuôi
|
B00 (Toán, Hóa, Sinh)
|
Sinh (hệ số 2)
|
17,5
|
A01 (Toán, Lý, Anh)
|
Toán (hệ số 2)
|
A00 (Toán, Lý, Hóa)
|
Hóa (hệ số 2)
|
D01 (Văn, Toán, Anh)
|
Anh (hệ số 2)
|
9
|
7620106
|
Chăn nuôi thú y
|
B00 (Toán, Hóa, Sinh)
|
Sinh (hệ số 2)
|
17,5
|
A01 (Toán, Lý, Anh)
|
Toán (hệ số 2)
|
A00 (Toán, Lý, Hóa)
|
Hóa (hệ số 2)
|
D01 (Văn, Toán, Anh)
|
Anh (hệ số 2)
|
10
|
7510406
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
B00 (Toán, Hóa, Sinh)
|
Sinh (hệ số 2)
|
18,0
|
A06 (Toán, Hóa, Địa)
|
Hóa (hệ số 2)
|
A00 (Toán, Lý, Hóa)
|
Toán (hệ số 2)
|
D01 (Văn, Toán, Anh)
|
Anh (hệ số 2)
|
11
|
7510203
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
A01 (Toán, Lý, Anh)
|
Lý (hệ số 2)
|
17,5
|
C01 (Văn, Toán, Lý)
|
Toán (hệ số 2)
|
D01 (Văn, Toán, Anh)
|
Anh (hệ số 2)
|
A00 (Toán, Lý, Hóa)
|
Hóa (hệ số 2)
|
12
|
7510205
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
A01 (Toán, Lý, Anh)
|
Lý (hệ số 2)
|
17,5
|
C01 (Văn, Toán, Lý)
|
Toán (hệ số 2)
|
D01 (Văn, Toán, Anh)
|
Anh (hệ số 2)
|
A00 (Toán, Lý, Hóa)
|
Hóa (hệ số 2)
|
13
|
7620113
|
Công nghệ Rau hoa quả và Cảnh quan
|
A00 (Toán, Lý, Hóa)
|
Toán (hệ số 2)
|
20,0
|
A09 (Toán, Địa, GDCD)
|
Địa (hệ số 2)
|
B00 (Toán, Hóa, Sinh)
|
Sinh (hệ số 2)
|
C20 (Văn, Địa, GDCD)
|
Văn (hệ số 2)
|
14
|
7540104
|
Công nghệ sau thu hoạch
|
B00 (Toán, Hóa, Sinh)
|
Sinh (hệ số 2)
|
20,0
|
A00 (Toán, Lý, Hóa)
|
Hóa (hệ số 2)
|
A01 (Toán, Lý, Anh)
|
Toán (hệ số 2)
|
D01 (Văn, Toán, Anh)
|
Anh (hệ số 2)
|
15
|
7420201
|
Công nghệ sinh học
|
A00 (Toán, Lý, Hóa)
|
Toán (hệ số 2)
|
20,0
|
A11 (Toán, Hóa, GDCD)
|
Hóa (hệ số 2)
|
B00 (Toán, Hóa, Sinh)
|
Sinh (hệ số 2)
|
D01 (Văn, Toán, Anh)
|
Anh (hệ số 2)
|
16
|
7480201
|
Công nghệ thông tin
|
A00 (Toán, Lý, Hóa)
|
Toán (hệ số 2)
|
20,0
|
A01 (Toán, Lý, Anh)
|
Lý (hệ số 2)
|
C01 (Văn, Toán, Lý)
|
Toán (hệ số 2)
|
D01 (Văn, Toán, Anh)
|
Anh (hệ số 2)
|
17
|
7540101
|
Công nghệ thực phẩm
|
B00 (Toán, Hóa, Sinh)
|
Sinh (hệ số 2)
|
19,0
|
A00 (Toán, Lý, Hóa)
|
Hóa (hệ số 2)
|
A01 (Toán, Lý, Anh)
|
Toán (hệ số 2)
|
D01 (Văn, Toán, Anh)
|
Anh (hệ số 2)
|
18
|
7540108
|
Công nghệ và kinh doanh thực phẩm
|
B00 (Toán, Hóa, Sinh)
|
Sinh (hệ số 2)
|
17,5
|
A00 (Toán, Lý, Hóa)
|
Hóa (hệ số 2)
|
A01 (Toán, Lý, Anh)
|
Toán (hệ số 2)
|
D01 (Văn, Toán, Anh)
|
Anh (hệ số 2)
|
19
|
7340301
|
Kế toán
|
A00 (Toán, Lý, Hóa)
|
Toán (hệ số 2)
|
20,0
|
A09 (Toán, Địa, GDCD)
|
Địa (hệ số 2)
|
C20 (Văn, Địa, GDCD)
|
Văn (hệ số 2)
|
D01 (Văn, Toán, Anh)
|
Anh (hệ số 2)
|
20
|
7620110
|
Khoa học cây trồng
|
B00 (Toán, Hóa, Sinh)
|
Sinh (hệ số 2)
|
17,5
|
A00 (Toán, Lý, Hóa)
|
Toán (hệ số 2)
|
A11 (Toán, Hóa, GDCD)
|
Hóa (hệ số 2)
|
D01 (Văn, Toán, Anh)
|
Anh (hệ số 2)
|
21
|
7620103
|
Khoa học đất
|
B00 (Toán, Hóa, Sinh)
|
Sinh (hệ số 2)
|
17,5
|
A00 (Toán, Lý, Hóa)
|
Toán (hệ số 2)
|
D07 (Toán, Hóa, Anh)
|
Hóa (hệ số 2)
|
D08 (Toán, Sinh, Anh)
|
Anh (hệ số 2)
|
22
|
7440301
|
Khoa học môi trường
|
B00 (Toán, Hóa, Sinh)
|
Sinh (hệ số 2)
|
18,5
|
A06 (Toán, Hóa, Địa)
|
Hóa (hệ số 2)
|
A00 (Toán, Lý, Hóa)
|
Toán (hệ số 2)
|
D01 (Văn, Toán, Anh)
|
Anh (hệ số 2)
|
23
|
7620114
|
Kinh doanh nông nghiệp
|
A00 (Toán, Lý, Hóa)
|
Toán (hệ số 2)
|
17,5
|
A09 (Toán, Địa, GDCD)
|
Địa (hệ số 2)
|
C20 (Văn, Địa, GDCD)
|
Văn (hệ số 2)
|
D01 (Văn, Toán, Anh)
|
Anh (hệ số 2)
|
24
|
7310101
|
Kinh tế
|
D10 (Toán, Địa, Anh)
|
Địa (hệ số 2)
|
17,5
|
D01 (Văn, Toán, Anh)
|
Anh (hệ số 2)
|
C20 (Văn, Địa, GDCD)
|
Văn (hệ số 2)
|
A00 (Toán, Lý, Hóa)
|
Toán (hệ số 2)
|
25
|
7310104
|
Kinh tế đầu tư
|
D10 (Toán, Địa, Anh)
|
Địa (hệ số 2)
|
17,5
|
D01 (Văn, Toán, Anh)
|
Anh (hệ số 2)
|
C20 (Văn, Địa, GDCD)
|
Văn (hệ số 2)
|
A00 (Toán, Lý, Hóa)
|
Toán (hệ số 2)
|
26
|
7620115
|
Kinh tế nông nghiệp
|
D10 (Toán, Địa, Anh)
|
Địa (hệ số 2)
|
18,5
|
D01 (Văn, Toán, Anh)
|
Anh (hệ số 2)
|
B00 (Toán, Hóa, Sinh)
|
Sinh (hệ số 2)
|
A00 (Toán, Lý, Hóa)
|
Toán (hệ số 2)
|
27
|
7310109
|
Kinh tế tài chính
|
D10 (Toán, Địa, Anh)
|
Địa (hệ số 2)
|
18,0
|
D01 (Văn, Toán, Anh)
|
Anh (hệ số 2)
|
C20 (Văn, Địa, GDCD)
|
Văn (hệ số 2)
|
A00 (Toán, Lý, Hóa)
|
Toán (hệ số 2)
|
28
|
7520103
|
Kỹ thuật cơ khí
|
A01 (Toán, Lý, Anh)
|
Lý (hệ số 2)
|
17,5
|
C01 (Văn, Toán, Lý)
|
Toán (hệ số 2)
|
D01 (Văn, Toán, Anh)
|
Anh (hệ số 2)
|
A00 (Toán, Lý, Hóa)
|
Hóa (hệ số 2)
|
29
|
7520201
|
Kỹ thuật điện
|
A01 (Toán, Lý, Anh)
|
Lý (hệ số 2)
|
17,5
|
C01 (Văn, Toán, Lý)
|
Toán (hệ số 2)
|
D01 (Văn, Toán, Anh)
|
Anh (hệ số 2)
|
A00 (Toán, Lý, Hóa)
|
Hóa (hệ số 2)
|
30
|
7220201
|
Ngôn ngữ Anh
|
D07 (Toán, Hóa, Anh)
|
Anh (hệ số 2)
|
18,0
|
D14 (Văn, Sử, Anh)
|
Anh (hệ số 2)
|
D01 (Văn, Toán, Anh)
|
Anh (hệ số 2)
|
D15 (Văn, Địa, Anh)
|
Anh (hệ số 2)
|
31
|
7620101
|
Nông nghiệp
|
B00 (Toán, Hóa, Sinh)
|
Sinh (hệ số 2)
|
17,5
|
D01 (Văn, Toán, Anh)
|
Anh (hệ số 2)
|
A11 (Toán, Hóa, GDCD)
|
Hóa (hệ số 2)
|
A00 (Toán, Lý, Hóa)
|
Toán (hệ số 2)
|
32
|
7620118
|
Nông nghiệp công nghệ cao
|
A00 (Toán, Lý, Hóa)
|
Toán (hệ số 2)
|
18,0
|
A11 (Toán, Hóa, GDCD)
|
Hóa (hệ số 2)
|
B00 (Toán, Hóa, Sinh)
|
Sinh (hệ số 2)
|
B04 (Toán, Sinh, GDCD)
|
Sinh (hệ số 2)
|
33
|
7620301
|
Nuôi trồng thủy sản
|
B00 (Toán, Hóa, Sinh)
|
Sinh (hệ số 2)
|
17,5
|
A11 (Toán, Hóa, GDCD)
|
Hóa (hệ số 2)
|
A00 (Toán, Lý, Hóa)
|
Toán (hệ số 2)
|
D01 (Văn, Toán, Anh)
|
Anh (hệ số 2)
|
34
|
7620108
|
Phân bón và dinh dưỡng cây trồng
|
B00 (Toán, Hóa, Sinh)
|
Sinh (hệ số 2)
|
18,0
|
A00 (Toán, Lý, Hóa)
|
Toán (hệ số 2)
|
D07 (Toán, Hóa, Anh)
|
Hóa (hệ số 2)
|
D08 (Toán, Sinh, Anh)
|
Anh (hệ số 2)
|
35
|
7620116
|
Phát triển nông thôn
|
C20 (Văn, Địa, GDCD)
|
Địa (hệ số 2)
|
17,5
|
D01 (Văn, Toán, Anh)
|
Anh (hệ số 2)
|
B00 (Toán, Hóa, Sinh)
|
Sinh (hệ số 2)
|
A00 (Toán, Lý, Hóa)
|
Toán (hệ số 2)
|
36
|
7850103
|
Quản lý đất đai
|
A00 (Toán, Lý, Hóa)
|
Toán (hệ số 2)
|
17,5
|
A01 (Toán, Lý, Anh)
|
Lý (hệ số 2)
|
B00 (Toán, Hóa, Sinh)
|
Sinh (hệ số 2)
|
D01 (Văn, Toán, Anh)
|
Anh (hệ số 2)
|
37
|
7310110
|
Quản lý kinh tế
|
D10 (Toán, Địa, Anh)
|
Địa (hệ số 2)
|
18,0
|
D01 (Văn, Toán, Anh)
|
Anh (hệ số 2)
|
C20 (Văn, Địa, GDCD)
|
Văn (hệ số 2)
|
A00 (Toán, Lý, Hóa)
|
Toán (hệ số 2)
|
38
|
7850101
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
A00 (Toán, Lý, Hóa)
|
Toán (hệ số 2)
|
18,0
|
B00 (Toán, Hóa, Sinh)
|
Sinh (hệ số 2)
|
D07 (Toán, Hóa, Anh)
|
Hóa (hệ số 2)
|
D08 (Toán, Sinh, Anh)
|
Anh (hệ số 2)
|
39
|
7340418
|
Quản lý và phát triển du lịch
|
B00 (Toán, Hóa, Sinh)
|
Sinh (hệ số 2)
|
18,0
|
C20 (Văn, Địa, GDCD)
|
Văn (hệ số 2)
|
A09 (Toán, Địa, GDCD)
|
Địa (hệ số 2)
|
D01 (Văn, Toán, Anh)
|
Anh (hệ số 2)
|
40
|
7340411
|
Quản lý và phát triển nguồn nhân lực
|
D10 (Toán, Địa, Anh)
|
Địa (hệ số 2)
|
18,0
|
D01 (Văn, Toán, Anh)
|
Anh (hệ số 2)
|
A00 (Toán, Lý, Hóa)
|
Toán (hệ số 2)
|
C20 (Văn, Địa, GDCD)
|
Văn (hệ số 2)
|
41
|
7340101
|
Quản trị kinh doanh
|
A00 (Toán, Lý, Hóa)
|
Toán (hệ số 2)
|
17,5
|
A09 (Toán, Địa, GDCD)
|
Địa (hệ số 2)
|
C20 (Văn, Địa, GDCD)
|
Văn (hệ số 2)
|
D01 (Văn, Toán, Anh)
|
Anh (hệ số 2)
|
42
|
7640101
|
Thú y
|
B00 (Toán, Hóa, Sinh)
|
Sinh (hệ số 2)
|
18,0
|
A01 (Toán, Lý, Anh)
|
Toán (hệ số 2)
|
A00 (Toán, Lý, Hóa)
|
Hóa (hệ số 2)
|
D01 (Văn, Toán, Anh)
|
Anh (hệ số 2)
|
43
|
7310301
|
Xã hội học
|
C00 (Văn, Sử, Địa)
|
Địa (hệ số 2)
|
17,5
|
C20 (Văn, Địa, GDCD)
|
Văn (hệ số 2)
|
A00 (Toán, Lý, Hóa)
|
Toán (hệ số 2)
|
D01 (Văn, Toán, Anh)
|
Anh (hệ số 2)
|
- Ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển theo kết quả thi THPTQG nêu trên là tổng điểm các môn thi theo thang điểm 10 đã nhân hệ số 2 đối với môn chính tương ứng với từng tổ hợp xét tuyển và được làm tròn đến 0,25 đối với học sinh phổ thông thuộc khu vực 3. Học sinh thuộc diện ưu tiên theo đối tượng và khu vực (nếu có) được cộng điểm ưu tiên theo quy định. Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các nhóm đối tượng là 1,0 điểm và giữa các khu vực kế tiếp là 0,25 điểm
- Học viện sẵn sàng tư vấn, hỗ trợ, tạo điều kiện tối đa để thí sinh có thể học đúng ngành yêu thích.
- Điện thoại liên hệ: 0961.926.639 / 024.6261.7520 / 0961.926.939 / 024.6261.7578
- Website: http://tuyensinh.vnua.edu.vn/; Email: tuyensinh@vnua.edu.vn.
- Facebook: https://www.facebook.com/hocviennongnghiep/