Điểm nhận hồ sơ ĐKXT năm 2019: Trường ĐH Công nghệ TPHCM
-
Mức điểm xét tuyển cụ thể cho 42 ngành đào tạo trình độ Đại học của HUTECH như sau:
Ngành học
|
Mã ngành
|
Điểm
xét tuyển
|
Tổ hợp môn
xét tuyển
|
Dược học
|
7720201
|
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
|
A00 (Toán, Lý, Hóa)
B00 (Toán, Hóa, Sinh)
C08 (Văn, Hóa, Sinh)
D07 (Toán, Hóa, Anh)
|
Công nghệ thực phẩm
|
7540101
|
16
|
Kỹ thuật môi trường
|
7520320
|
16
|
Công nghệ sinh học
|
7420201
|
16
|
Thú y
|
7640101
|
17
|
Kỹ thuật y sinh
|
7520212
|
16
|
A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C01 (Toán, Văn, Lý)
D01 (Toán, Văn, Anh)
|
Kỹ thuật điện tử - viễn thông
|
7520207
|
16
|
Kỹ thuật điện
|
7520201
|
16
|
Kỹ thuật cơ điện tử
|
7520114
|
16
|
Kỹ thuật cơ khí
|
7520103
|
16
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
7520216
|
16
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
7510205
|
17
|
Công nghệ thông tin
|
7480201
|
17
|
An toàn thông tin
|
7480202
|
16
|
Hệ thống thông tin quản lý
|
7340405
|
16
|
Kỹ thuật xây dựng
|
7580201
|
16
|
Quản lý xây dựng
|
7580302
|
16
|
Kinh tế xây dựng
|
7580301
|
16
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
|
7580205
|
16
|
Công nghệ dệt, may
|
7540204
|
16
|
Logistics & quản lý chuỗi cung ứng
|
7510605
|
16
|
Kế toán
|
7340301
|
16
|
Tài chính - Ngân hàng
|
7340201
|
16
|
Tâm lý học
|
7310401
|
16
|
A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C00 (Văn, Sử, Địa)
D01 (Toán, Văn, Anh)
|
Marketing
|
7340115
|
16
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
16
|
Kinh doanh quốc tế
|
7340120
|
18
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
7340103
|
16
|
Quản trị khách sạn
|
7340107
|
17
|
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
|
7340109
|
16
|
Luật kinh tế
|
7380107
|
16
|
Kiến trúc
|
7580102
|
16
|
A00 (Toán, Lý, Hóa)
D01 (Toán, Văn, Anh)
V00 (Toán, Lý, Vẽ)
H01 (Toán, Văn, Vẽ)
|
Thiết kế nội thất
|
7210405
|
16
|
Thiết kế thời trang
|
7210404
|
16
|
V00 (Toán, Lý, Vẽ)
H01 (Toán, Văn, Vẽ)
V02 (Toán, Anh, Vẽ)
H02 (Văn, Anh, Vẽ)
|
Thiết kế đồ họa
|
7210403
|
16
|
Truyền thông đa phương tiện
|
7320104
|
17
|
A01 (Toán, Lý, Anh)
C00 (Văn, Sử, Địa)
D01 (Toán, Văn, Anh)
D15 (Văn, Địa, Anh)
|
Đông phương học
|
7220213
|
16
|
Việt Nam học
|
7310603
|
16
|
Ngôn ngữ Hàn Quốc
|
7220210
|
17
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
7220204
|
16
|
Ngôn ngữ Anh
|
7220201
|
16
|
A01 (Toán, Lý, Anh)
D01 (Toán, Văn, Anh)
D14 (Văn, Sử, Anh)
D15 (Văn, Địa, Anh)
|
Ngôn ngữ Nhật
|
7220209
|
16
|
A01 (Toán, Lý, Anh)
D01 (Toán, Văn, Anh)
D14 (Văn, Sử, Anh)
D15 (Văn, Địa, Anh)
|
Điểm trên là tổng điểm thi THPT quốc gia 3 môn trong tổ hợp xét tuyển, không nhân hệ số, đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng (nếu có).
Riêng đối với phương thức xét tuyển điểm thi đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia TP.HCM, HUTECH nhận đăng ký xét tuyển từ 16/7 đến 23/7 với mức điểm từ 625 trở lên cho tất cả ngành.