Điểm chuẩn năm 2022 của Trường ĐH Công nghệ TPHCM
-
Mức điểm chuẩn theo từng phương thức xét tuyển của từng ngành cụ thể như sau:
STT
|
Ngành xét tuyển
|
Mã ngành
|
Điểm chuẩn
|
Điểm thi
tốt nghiệp
|
Điểm thi
ĐGNL
|
Học bạ
03 học kỳ
|
Học bạ
lớp 12
|
1
|
Công nghệ thông tin
|
7480201
|
20
|
800
|
18
|
18
|
2
|
An toàn thông tin
|
7480202
|
20
|
650
|
18
|
18
|
3
|
Khoa học dữ liệu (Data Science)
|
7460108
|
20
|
650
|
18
|
18
|
4
|
Hệ thống thông tin quản lý
|
7340405
|
19
|
650
|
18
|
18
|
5
|
Robot và trí tuệ nhân tạo
|
7510209
|
19
|
650
|
18
|
18
|
6
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
7510205
|
19
|
800
|
18
|
18
|
7
|
Kỹ thuật cơ khí
|
7520103
|
17
|
650
|
18
|
18
|
8
|
Kỹ thuật cơ điện tử
|
7520114
|
17
|
650
|
18
|
18
|
9
|
Kỹ thuật điện
|
7520201
|
17
|
650
|
18
|
18
|
10
|
Kỹ thuật điện tử - viễn thông
|
7520207
|
17
|
650
|
18
|
18
|
11
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
7520216
|
17
|
650
|
18
|
18
|
12
|
Kỹ thuật y sinh
|
7520212
|
18
|
700
|
18
|
18
|
13
|
Kỹ thuật xây dựng
|
7580201
|
17
|
650
|
18
|
18
|
14
|
Quản lý xây dựng
|
7580302
|
17
|
650
|
18
|
18
|
15
|
Công nghệ dệt, may
|
7540204
|
17
|
650
|
18
|
18
|
16
|
Tài chính - Ngân hàng
|
7340201
|
17
|
650
|
18
|
18
|
17
|
Tài chính quốc tế
|
7340206
|
17
|
650
|
18
|
18
|
18
|
Kế toán
|
7340301
|
17
|
650
|
18
|
18
|
19
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
18
|
800
|
18
|
18
|
20
|
Digital Marketing (Marketing số)
|
7340114
|
18
|
800
|
18
|
18
|
21
|
Marketing
|
7340115
|
17
|
750
|
18
|
18
|
22
|
Kinh doanh thương mại
|
7340121
|
18
|
650
|
18
|
18
|
23
|
Kinh doanh quốc tế
|
7340120
|
18
|
700
|
18
|
18
|
24
|
Kinh tế quốc tế
|
7310106
|
17
|
650
|
18
|
18
|
25
|
Thương mại điện tử
|
7340122
|
18
|
650
|
18
|
18
|
26
|
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
|
7510605
|
17
|
750
|
18
|
18
|
27
|
Tâm lý học
|
7310401
|
17
|
650
|
18
|
18
|
28
|
Quan hệ công chúng
|
7320108
|
17
|
750
|
18
|
18
|
29
|
Quan hệ quốc tế
|
7310206
|
17
|
650
|
18
|
18
|
30
|
Quản trị nhân lực
|
7340404
|
17
|
650
|
18
|
18
|
31
|
Quản trị khách sạn
|
7810201
|
17
|
700
|
18
|
18
|
32
|
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
|
7810202
|
17
|
700
|
18
|
18
|
33
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
7810103
|
17
|
700
|
18
|
18
|
34
|
Quản trị sự kiện
|
7340412
|
17
|
650
|
18
|
18
|
35
|
Luật kinh tế
|
7380107
|
17
|
650
|
18
|
18
|
36
|
Luật
|
7380101
|
17
|
650
|
18
|
18
|
37
|
Kiến trúc
|
7580101
|
17
|
650
|
18
|
18
|
38
|
Thiết kế nội thất
|
7580108
|
17
|
650
|
18
|
18
|
39
|
Thiết kế thời trang
|
7210404
|
17
|
650
|
18
|
18
|
40
|
Thiết kế đồ họa
|
7210403
|
17
|
750
|
18
|
18
|
41
|
Nghệ thuật số (Digital Art)
|
7210408
|
17
|
650
|
18
|
18
|
42
|
Công nghệ điện ảnh, truyền hình
|
7210302
|
17
|
650
|
18
|
18
|
43
|
Thanh nhạc
|
7210205
|
17
|
650
|
18
|
18
|
44
|
Truyền thông đa phương tiện
|
7320104
|
18
|
750
|
18
|
18
|
45
|
Đông phương học
|
7310608
|
17
|
650
|
18
|
18
|
46
|
Ngôn ngữ Hàn Quốc
|
7220210
|
17
|
700
|
18
|
18
|
47
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
7220204
|
17
|
700
|
18
|
18
|
48
|
Ngôn ngữ Anh
|
7220201
|
17
|
750
|
18
|
18
|
49
|
Ngôn ngữ Nhật
|
7220209
|
17
|
700
|
18
|
18
|
50
|
Dược học
|
7220201
|
21
|
900
|
24
|
24
|
51
|
Điều dưỡng
|
7220301
|
19
|
750
|
19.5
|
19.5
|
52
|
Kỹ thuật xét nghiệm y học
|
7220601
|
19
|
750
|
19.5
|
19.5
|
53
|
Thú y
|
7640101
|
19
|
750
|
18
|
18
|
54
|
Chăn nuôi
|
7620105
|
17
|
650
|
18
|
18
|
55
|
Công nghệ thực phẩm
|
7540101
|
17
|
650
|
18
|
18
|
56
|
Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm
|
7720497
|
17
|
650
|
18
|
18
|
57
|
Kỹ thuật môi trường
|
7520320
|
17
|
650
|
18
|
18
|
58
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
7850101
|
17
|
650
|
18
|
18
|
59
|
Công nghệ sinh học
|
7420201
|
17
|
650
|
18
|
18
|
* Riêng với ngành Thanh nhạc, thí sinh cần có tổng điểm thi 02 môn Năng khiếu Âm nhạc (gồm Năng khiếu Âm nhạc 1 và Năng khiếu Âm nhạc 2 theo thang điểm 10 mỗi môn) đạt từ 10 điểm trở lên. Đối với các ngành xét tuyển bằng tổ hợp có môn Năng khiếu Vẽ (Kiến trúc, Thiết kế nội thất, Thiết kế đồ họa, Thiết kế thời trang, Nghệ thuật số và Công nghệ điện ảnh, truyền hình), thí sinh cần có điểm thi Năng khiếu Vẽ đạt từ 05 điểm trở lên (theo thang điểm 10). Thí sinh có thể tham dự các kỳ thi Năng khiếu do HUTECH tổ chức hoặc lấy kết quả thi từ trường đại học khác để tham gia xét tuyển.
* Đối với nhóm ngành Khoa học sức khỏe, ở 03 phương thức gồm Xét tuyển điểm thi ĐGNL của ĐHQG-HCM, Xét tuyển học bạ 03 học kỳ và Xét tuyển học bạ lớp 12 theo tổ hợp 03 môn, ngoài điều kiện về điểm chuẩn trên đây, thí sinh cần đạt được điều kiện kèm theo. Cụ thể, với ngành Dược học, thí sinh cần đạt thêm điều kiện học lực cả năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 điểm trở lên. Với ngành Điều dưỡng và Kỹ thuật xét nghiệm y học, thí sinh cần đạt thêm điều kiện học lực cả năm lớp 12 từ loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 điểm trở lên.