Điểm chuẩn 2022 theo các phương thức xét tuyển sớm của Trường ĐH Sư phạm Hà Nội 2
-
THÔNG BÁO ĐIỂM ĐỦ ĐIỀU KIỆN TRÚNG TUYỂN ĐẠI HỌC CHÍNH QUY XÉT TUYỂN SỬ DỤNG KẾT QUẢ HỌC TẬP CẤP THPT (HỌC BẠ); XÉT TUYỂN SỬ DỤNG KẾT QUẢ BÀI THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC CỦA ĐẠI HỌC QUỐC GIA (ĐHQG) HÀ NỘI, ĐHQG TP. HỒ CHÍ MINH NĂM 2022
TT
|
Ngành đào tạo
|
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (Học bạ)
|
Xét tuyển sử dụng KQ bài thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN, ĐHQGTPHCM
|
Điểm đủ điều kiện trúng tuyển
|
Thang điểm
|
Điểm đủ điều kiện trúng tuyển
|
Thang điểm
|
1
|
Giáo dục Mầm non
|
34.27
|
40
|
21
|
30
|
2
|
Giáo dục Tiểu học
|
39.25
|
40
|
7.5
|
10
|
3
|
Giáo dục Công dân
|
36.5
|
40
|
5.32
|
10
|
4
|
Giáo dục Thể chất
|
31.38
|
40
|
20
|
30
|
5
|
Sư phạm Toán học
|
39.85
|
40
|
7.78
|
10
|
6
|
Sư phạm Tin học
|
33.25
|
40
|
5.08
|
10
|
7
|
Sư phạm Vật lý
|
39.25
|
40
|
7.5
|
10
|
8
|
Sư phạm Hoá học
|
39.8
|
40
|
7.42
|
10
|
9
|
Sư phạm Sinh học
|
39.75
|
40
|
6.52
|
10
|
10
|
Sư phạm Ngữ văn
|
39.15
|
40
|
6.42
|
10
|
11
|
Sư phạm Lịch sử
|
39.75
|
40
|
6.03
|
10
|
12
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
39.6
|
40
|
7.3
|
10
|
13
|
Công nghệ thông tin
|
31.45
|
40
|
5.85
|
10
|
14
|
Ngôn ngữ Anh
|
38.2
|
40
|
6.28
|
10
|
15
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
37.54
|
40
|
7.12
|
10
|
16
|
Việt Nam học
|
29.25
|
40
|
6.58
|
10
|
Thí sinh tra cứu kết quả đủ điều kiện trúng tuyển trên trang cá nhân của thí sinh tại địa chỉ: thisinh.hpu2.edu.vn