Điểm chuẩn 2022 theo kết quả thi ĐGNL của Trường ĐH Khoa học xã hội và Nhân văn - ĐHQGHN
-
Mức đạt điều kiện trúng tuyển với phương thức 401 (Xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực năm 2022 của ĐHQGHN):
TT
|
Tên ngành/CTĐT
|
Mã xét tuyển
|
Điều kiện chung
|
Mức điểm ĐGNL
|
1
|
Báo chí
|
QHX01
|
- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
- Đáp ứng điều kiện và đã đăng ký xét tuyển theo quy định của Trường ĐHKHXH&NV
|
100
|
2
|
Báo chí * (CTĐT CLC)
|
QHX40
|
80
|
3
|
Chính trị học
|
QHX02
|
80
|
4
|
Công tác xã hội
|
QHX03
|
80
|
5
|
Đông Nam Á học
|
QHX04
|
80
|
6
|
Đông phương học
|
QHX05
|
100
|
7
|
Hàn Quốc học
|
QHX26
|
100
|
8
|
Hán Nôm
|
QHX06
|
80
|
9
|
Khoa học quản lý
|
QHX07
|
80
|
10
|
Khoa học quản lý * (CTĐT CLC)
|
QHX41
|
80
|
11
|
Lịch sử
|
QHX08
|
80
|
12
|
Lưu trữ học
|
QHX09
|
80
|
13
|
Ngôn ngữ học
|
QHX10
|
80
|
14
|
Nhân học
|
QHX11
|
80
|
15
|
Nhật Bản học
|
QHX12
|
90
|
16
|
Quan hệ công chúng
|
QHX13
|
100
|
17
|
Quản lý thông tin
|
QHX14
|
80
|
18
|
Quản lý thông tin * (CTĐT CLC)
|
QHX42
|
80
|
19
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
QHX15
|
100
|
20
|
Quản trị khách sạn
|
QHX16
|
100
|
21
|
Quản trị văn phòng
|
QHX17
|
90
|
22
|
Quốc tế học
|
QHX18
|
90
|
23
|
Quốc tế học * (CTĐT CLC)
|
QHX43
|
80
|
24
|
Tâm lý học
|
QHX19
|
100
|
25
|
Thông tin - Thư viện
|
QHX20
|
80
|
26
|
Tôn giáo học
|
QHX21
|
80
|
27
|
Triết học
|
QHX22
|
80
|
28
|
Văn hóa học
|
QHX27
|
80
|
29
|
Văn học
|
QHX23
|
80
|
30
|
Việt Nam học
|
QHX24
|
80
|
31
|
Xã hội học
|
QHX25
|
80
|
Ghi chú: Mức điểm xét tuyển đã gồm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng (nếu có).