Điểm chuẩn năm 2016: Trường Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
-
Các chương trình đào tạo chuẩn
Nhóm ngành
|
Ngành
|
Mã ngành
|
Điểm ngưỡng (NV1) tuyển vào
|
Nhóm ngành
|
Ngành
|
Công nghệ Thông tin
|
Khoa học Máy tính
|
D480101
|
98
|
98
|
Công nghệ Thông tin
|
D480201
|
103
|
Hệ thống Thông tin
|
D480104
|
98
|
Truyền thông và Mạng máy tính
|
D480102
|
98
|
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử và viễn thông
|
Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông
|
D510302
|
95
|
95
|
Vật lí kĩ thuật và Kĩ thuật năng lượng
|
Vật lí kĩ thuật
|
D520401
|
81
|
87
|
Kĩ thuật năng lượng
|
QHI.TĐ1
|
81
|
Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử và Cơ kĩ thuật:
|
Cơ kĩ thuật
|
D520101
|
87
|
87
|
Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử
|
D510203
|
94
|
Các chương trình đào tạo chất lượng cao đáp ứng thông tư 23 của Bộ GD&ĐT
Ngành
|
Mã ngành
|
Điểm ngưỡng (NV1, NV2)
|
Ghi chú
|
|
|
Khoa học Máy tính
|
D480101
|
125
|
|
|
Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông
|
D510302
|
125
|
|
|
Lưu ý:
- Điểm ngưỡng tuyển đầu vào tính cả điểm ưu tiên theo khu vực và đối tượng;
- Danh sách thí sinh đạt ngưỡng điểm tuyển đầu vào chỉ bao gồm những thí sinh có tổng điểm lớn hơn hoặc bằng điểm ngưỡng tuyển và đã đóng lệ phí (có trạng thái trong danh sách đăng ký là đã thanh toán)
- Căn cứ số lượng thí sinh nhập học, Hội đồng tuyển sinh sẽ xem xét việc tuyển bổ sung cho các ngành có số thí sinh nhập học chưa đủ theo chỉ tiêu.