Điểm chuẩn NV2-2013: Trường ĐH Tài nguyên Môi trường TP.HCM
		        	
		        	Điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng bổ sung năm 2013 vào các ngành và chương trình đào tạo của trường như sau:
    
        
            | 
             Tên ngành 
             | 
            
             Mã ngành 
             | 
            
             Điểm trúng tuyển NVBS đợt 1 
             | 
        
        
            | 
             Hệ Đại học 
             | 
            
               
             | 
            
               
             | 
        
        
            | 
             Địa chất học 
             | 
            
             D440201 
             | 
            
             A, A1:16,5,  B:19,0 
             | 
        
        
            | 
             Thủy văn 
             | 
            
             D440224 
             | 
            
             A, A1:15,5 , B:17,5. D1:16,0 
             | 
        
        
            | 
             Kỹ thuật trắc địa-bản đồ 
             | 
            
             D520503 
             | 
            
             A, A1:15,0 , B:16,5 
             | 
        
        
            | 
             Công nghệ thông tin  
             | 
            
             D480201 
             | 
            
             A, A1:13,5 , D1:14,0 
             | 
        
        
            | 
             Cấp thoát nước 
             | 
            
             D110104 
             | 
            
             A, A1:13,5 
             | 
        
        
            | 
             Hệ Cao đẳng 
             | 
            
               
             | 
            
               
             | 
        
        
            | 
             Khí tượng học 
             | 
            
             C440221 
             | 
            
             A, A1:10,0 , B:11,0 , D1:10,0 
             | 
        
        
            | 
             Công nghệ kỹ thuật môi trường  
             | 
            
             C510406 
             | 
            
             A, A1:13,0 , B:14,0 
             | 
        
        
            | 
             Công nghệ kỹ thuật trắc địa (chuyên ngành Trắc địa-Địa chính) 
             | 
            
             C515902 
             | 
            
             A, A1:10,0 , B:11,0 
             | 
        
        
            | 
             Quản lý đất đai 
             | 
            
             C850103 
             | 
            
             A, A1:13,5 , B:15,0 , D1:14,0 
             | 
        
        
            | 
             Thủy văn  
             | 
            
             C440224 
             | 
            
             A, A1:10,0 , B:11,0 , D1:10,0 
             | 
        
        
            | 
             Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (chuyên ngành Cấp thoát nước) 
             | 
            
             C510102 
             | 
            
             A, A1:10,0 
             | 
        
        
            | 
             Hệ thống thông tin  
             | 
            
             C440104 
             | 
            
             A, A1, D1: 10,0 
             | 
        
        
            | 
             Tin học ứng dụng 
             | 
            
             C480202 
             | 
            
             A, A1, D1: 10,5 
             | 
        
        
            | 
             Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị kinh doanh bất động sản, Quản trị kinh doanh tổng hợp) 
             | 
            
             C340101 
             | 
            
             A, A1, D1: 12,5 
             | 
        
        
            | 
             Công nghệ kỹ thuật địa chất 
             | 
            
             C515901 
             | 
            
             A, A1:10,0 , B:11,0 
             | 
        
    
 
- Điểm chuẩn trên xác định cho đối tượng HSPT – KV3
- Các nhóm ưu tiên cách nhau 1 điểm. Các khu vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm
 
Xem thông báo hướng dẫn thủ tục nhập học đối với thí sinh trung tuyển nguyện vọng bổ sung:
TẠI ĐÂY