Điểm chuẩn NV2-2013: ĐH Ngân hàng TP.HCM, ĐH SPKT TP.HCM:
		        	
		        	 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TP.HCM
    
        
            | 
             TT 
             | 
            
             Ngành 
             | 
            
             Mã ngành 
             | 
            
             Điểm chuẩn NV2 
             | 
        
        
            | 
             1 
             | 
            
              Tài chính – ngân hàng 
             | 
            
             D340201 
             | 
            
             21 
             | 
        
        
            | 
             2 
             | 
            
              Kế toán 
             | 
            
             D340301 
             | 
            
             20,5 
             | 
        
        
            | 
             3 
             | 
            
              Quản trị kinh doanh 
             | 
            
             D340101 
             | 
            
             20,5 
             | 
        
        
            | 
             4 
             | 
            
              Hệ thống thông tin quản lý 
             | 
            
             D340405 
             | 
            
             19 
             | 
        
        
            | 
             5 
             | 
            
              Cao đẳng tài chính - ngân hàng 
             | 
            
             C340201 
             | 
            
             15,5 
             | 
        
        
            | 
             6 
             | 
            
              Ngôn ngữ Anh 
             | 
            
             D220201 
             | 
            
             20,5 
             | 
        
    
 
 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM
    
        
            | 
             TT 
             | 
            
             Ngành đào tạo (khối thi) 
             | 
            
             Mã ngành 
             | 
            
             Điểm chuẩn NV2 
             | 
        
        
            | 
             1 
             | 
            
             Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông (A/A1) 
             | 
            
             C510302 
             | 
            
             16,00 
             | 
        
        
            | 
             2 
             | 
            
             Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (A/A1) 
             | 
            
             C510301 
             | 
            
             17,00 
             | 
        
        
            | 
             3 
             | 
            
             Công nghệ chế tạo máy (A/A1) 
             | 
            
             C510202 
             | 
            
             16,00 
             | 
        
        
            | 
             4 
             | 
            
             Công nghệ kỹ thuật ôtô (A/A1) 
             | 
            
             C520205 
             | 
            
             17,00 
             | 
        
        
            | 
             5 
             | 
            
             Công nghệ may (A/A1) 
             | 
            
             C540204 
             | 
            
             16,00 
             | 
        
    
 
Các điểm chuẩn nêu trên áp dụng cho các thí sinh thuộc khu vực III, nhóm đối tượng 3 (HSPT). Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các nhóm đối tượng kế tiếp là 1 và giữa các khu vực kế tiếp là 0,5 điểm.