Điểm chuẩn NV2 của Trường ĐH Vinh
Hội đồng tuyển sinh Trường ĐH Vinh đã công bố điểm chuẩn nguyện vọng (NV) 2 vào chiều 18-9-2008,. Đây là điểm dành cho học sinh phổ thông - khu vực 3, mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm, mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm.
Thí sinh trúng tuyển đến trường nhập học từ ngày 19-9 đến ngày 22-9-2008 (tùy từng ngành).
Các ngành
xét tuyển NV2
|
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm chuẩn NV1 - 2008
|
Điểm chuẩn NV2 - 2008
|
Hệ Đại học
|
Sư phạm Tiếng Pháp
|
703
|
D3
|
17,5
|
17,5
|
Cử nhân Tiếng Anh
|
751
|
D1
|
20,0
|
20,0
|
Cử nhân Toán
|
103
|
A
|
13,0
|
13,0
|
Cử nhân Tin
|
104
|
A
|
13,0
|
14,0
|
Cử nhân Lý
|
105
|
A
|
13,0
|
13,0
|
Cử nhân Hóa
|
202
|
A
|
13,0
|
13,0
|
Cử nhân Sinh
|
302
|
B
|
15,0
|
21,5
|
Cử nhân Quản trị kinh doanh
|
400
|
A
|
16,5
|
18,0
|
Cử nhân Kế toán
|
401
|
A
|
18,5
|
19,5
|
Cử nhân Tài chính - Ngân hàng
|
402
|
A
|
18,0
|
20,0
|
Cử nhân Văn
|
604
|
C
|
14,0
|
17,5
|
Cử nhân Sử
|
605
|
C
|
14,0
|
17,5
|
Kỹ sư Công nghệ thông tin
|
107
|
A
|
15,0
|
18,0
|
Kỹ sư Điện tử viễn thông
|
108
|
A
|
14,5
|
16,5
|
Kỹ sư Nuôi trồng thủy sản
|
303
|
B
|
16,5
|
20,5
|
Kỹ sư Nông học
|
304
|
B
|
15,0
|
20,5
|
Cử nhân Khoa học môi trường
|
306
|
B
|
21,0
|
23,0
|
Cử nhân Toán - Tin ứng dụng
|
109
|
A
|
13,0
|
13,0
|
Cử nhân Chính trị - Luật
|
502
|
C
|
14,0
|
18,0
|
Cử nhân Việt Nam học (Du lịch)
|
606
|
C
|
14,0
|
16,5
|
Cử nhân Luật
|
503
|
C
|
16,0
|
19,0
|
Kỹ sư Hóa thực phẩm
|
204
|
A
|
13,5
|
16,0
|
Cử nhân Công tác xã hội
|
607
|
C
|
14,0
|
18,0
|