Điểm chuẩn ĐH Xây dựng
Trường ĐH Xây dựng đã công bố điểm xét tuyển vào trường. Dưới đây là điểm chuẩn trúng tuyển quy định với đối tượng dự thi là học sinh phổ thông khu vực 3. Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các nhóm đối tượng là 1,0 điểm và giữa các khu vực kế tiếp là 0,5 điểm.
Các ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm chuẩn
|
- Kiến trúc (Vẽ Mỹ thuật nhân hệ số 2, Toán nhân hệ số 1,5)
|
101
|
V
|
22,5
|
- Xây dựng Dân dụng và công nghiệp
|
102
|
A
|
19,0
|
- Xây dựng Cầu đường
|
103
|
A
|
19,0
|
- Cấp thoát nước
|
104
|
A
|
19,0
|
- Kĩ thuật Môi trường
|
|
|
|
+ Công nghệ và Quản lí Môi trường
|
105
|
A
|
19,0
|
+ Hệ thống Kĩ thuật trong công trình
|
106
|
A
|
19,0
|
- Xây dựng Cảng - Đường thuỷ
|
107
|
A
|
19,0
|
- Xây dựng Thuỷ lợi - Thuỷ điện
|
108
|
A
|
19,0
|
- Xây dựng công trình Biển - Dầu khí
|
109
|
A
|
19,0
|
- Vật liệu và cấu kiện xây dựng
|
111
|
A
|
19,0
|
- Công nghệ Thông tin:
|
|
|
|
+ Tin học
|
112
|
A
|
19,0
|
+ Tin học xây dựng
|
113
|
A
|
19,0
|
- Cơ khí xây dựng:
|
|
|
|
+ Máy xây dựng
|
114
|
A
|
19,0
|
+ Cơ giới hoá xây dựng
|
115
|
A
|
19,0
|
- Kinh tế xây dựng:
|
|
|
|
+ Kinh tế xây dựng
|
400
|
A
|
19,0
|
+ Kinh tế và quản lí đô thị
|
401
|
A
|
19,0
|