Điểm chuẩn ĐH Sư phạm Hà Nội
Trường ĐH Sư phạm Hà Nội đã công bố dự kiến điểm chuẩn vào trường. Theo đó, điểm đưa ra là điểm khu vực 3, điểm chênh lệch giữa các khu vực là 0,5 điểm; giữa các đối tượng là 1 điểm.
Điều kiện xét tuyển các ngành: Sư phạm Thể dục thể thao: Tổng điểm 2 môn Sinh và Toán >=8,0 điểm, Sư phạm Âm nhạc, sư phạm mỹ thuật: Điểm môn Văn >=4,0 điểm.
Các ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Khối
|
Chỉ tiêu NV1
|
Điểm chuẩn
|
Chỉ tiêu NV2
|
Hệ đại học
|
|
|
|
|
|
- SP Toán học
|
101
|
A
|
155
|
22
|
|
- SP Tin học
|
102
|
A
|
40
|
16,5
|
|
- SP Vật lí
|
103
|
A
|
90
|
19
|
|
- SP Kĩ thuật công nghiệp
|
104
|
A
|
45
|
15
|
11
|
- SP Hoá học
|
201
|
A
|
65
|
23
|
|
- SP Sinh học
|
301
|
B
|
60
|
24,5
|
|
- SP Ngữ Văn
|
601
|
C, D1,2,3
|
155
|
C: 21; D: 20,5
|
|
- SP Lịch sử
|
602
|
C, D1,2,3
|
70
|
C22; D20
|
|
- SP Địa lí
|
603
|
A,C
|
90
|
A: 18; C: 22
|
|
- Tâm lí giáo dục
|
604
|
B, D1,2,3
|
40
|
B:16; D: 17
|
|
- Giáo dục chính trị
|
605
|
C, D1,2,3
|
90
|
C: 18,5; D: 16,5
|
|
- GDCD-Giáo dục quốc phòng
|
610
|
C
|
60
|
19
|
|
- SP Tiếng Anh
|
701
|
D1
|
30
|
22,5
|
|
- SP Tiếng Pháp
|
703
|
D1,3
|
30
|
D1: 20; D3: 20
|
|
- SP Âm nhạc
|
801
|
N
|
25
|
25,5
|
|
- SP Mĩ thuật
|
802
|
H
|
30
|
27
|
|
- SP Thể dục thể thao
|
901
|
T
|
50
|
28
|
|
- Giáo dục Mầm non
|
903
|
M
|
40
|
18,5
|
|
- Giáo dục Tiểu học
|
904
|
D1,2,3
|
40
|
19
|
|
- Giáo dục đặc biệt
|
905
|
C,D1
|
40
|
C: 16,5; D16
|
|
- Quản lí giáo dục
|
906
|
A, C, D1
|
45
|
A: 15, C: 15; D: 15
|
25
|
- SP Triết học
|
907
|
C, D1,2,3
|
45
|
C: 15; D: 15
|
10
|
- Công nghệ Thông tin
|
105
|
A
|
80
|
17
|
|
- Toán học
|
111
|
A
|
40
|
17
|
|
- Hoá học
|
202
|
A
|
40
|
17
|
|
- Sinh học
|
302
|
B
|
45
|
23,5
|
|
- Việt Nam học
|
606
|
C, D1
|
65
|
C: 19,5; D: 16,5
|
|
- Lịch sử
|
608
|
C
|
45
|
20
|
|
- Công tác xã hội
|
609
|
C
|
60
|
16
|
|
- Văn học
|
611
|
C, D1,2,3
|
60
|
DC: 17; D: 15
|
17
|
- Ngôn ngữ
|
612
|
C, D1,2,3
|
40
|
C: 20; D: 22
|
|
- Tâm lí học
|
614
|
B, D1,2,3
|
30
|
B: 15; D: 15
|
8
|
Hệ cao đẳng
|
|
|
|
|
|
- Công nghệ thiết bị trường học
|
C65
|
A,B
|
40
|
|
A: 40 NV2 sàn CĐ; B: 20 NV2 sàn CĐ
|
