Điểm chuẩn ĐH Ngoại Thương Hà Nội
ĐH Ngoại thương Hà Nội công bố điểm sàn các khối và điểm trúng tuyển nguyện vọng 1. Thí sinh đủ điểm trúng tuyển vào trường (theo khối) nhưng không đủ điểm xét tuyển theo ngành có thể đăng ký xét tuyển vào các chuyên ngành khác (cùng khối thi) còn chỉ tiêu.
Điểm chuẩn NV1
Tên ngành
|
Mã ngành
|
Điểm chuẩn NV1
|
|
|
Hệ Đại học
|
|
|
|
Chuyên ngành Đầu tư chứng khoán
|
411
|
A:25 D1:22,5 D3,D4,D6:23
|
|
Chuyên ngành Hệ thống thông tin quản trị
|
405
|
A:25 D1:22,5 D3,D4,D6:23
|
|
Chuyên ngành Kế toán
|
404
|
A:25 D1:22,5 D3,D4,D6:23
|
|
Chuyên ngành Kinh doanh quốc tế
|
402
|
A:25 D1:22,5 D3,D4,D6:23
|
|
Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại
|
451
|
23
|
|
Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại thi khối A
|
401
|
28
|
|
Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại thi khối D
|
453
|
24
|
|
Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại thi khối D
|
452
|
23
|
|
Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại thi khối D
|
454
|
23
|
|
Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại thi khối D
|
456
|
|
|
Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại thi khối D
|
455
|
23
|
|
Chuyên ngành Luật kinh doanh quốc tế
|
403
|
A:25 D1:22,5 D3,D4,D6:23
|
|
Chuyên ngành Ngân hàng
|
412
|
A:25 D1:22,5 D3,D4,D6:23
|
|
Chuyên ngành Tài chính Quốc tế
|
410
|
A:26 D:23,5
|
|
Chuyên ngành Thương mại quốc tế
|
457
|
A:25 D1:22,5 D3,D4,D6:23
|
|
Chuyên ngành tiếng Nhật thương mại
|
781
|
A:25 D1:22,5 D3,D4,D6:23
|
|
Chuyên ngành tiếng Pháp thương mại
|
761
|
A:25 D1:22,5 D3,D4,D6:23
|
|
Chuyên ngành tiếng Trung thương mại
|
771
|
A:25 D1:22,5 D3,D4,D6:23
|
|
Chuyên nghành Thuế và hải quan
|
458
|
A:25 D1:22,5 D3,D4,D6:23
|
|
Chuyên nghành Thương mại điện tử
|
459
|
A:25 D1:22,5 D3,D4,D6:23
|
|
Tiếng Anh thương mại
|
751
|
A:25 D1:22,5 D3,D4,D6:23
|
|
Hệ Cao đẳng
|
|
|
|
Ngành Quản trị kinh doanh
|
C65
|
|
|
Điểm sàn khối A
Đối tượng ưu tiên
|
KV3
|
KV2
|
KV2-NT
|
KV1
|
HSPT
|
25,0
|
24,5
|
24,0
|
23,5
|
Ưu tiên 2
|
24,0
|
23,5
|
23,0
|
22,5
|
Ưu tiên 1
|
23,0
|
22,5
|
22,0
|
21,5
|
Điểm sàn khối D1
Đối tượng ưu tiên
|
KV3
|
KV2
|
KV2-NT
|
KV1
|
HSPT
|
22,5
|
22,0
|
21,5
|
21,0
|
Ưu tiên 2
|
21,5
|
21,0
|
20,5
|
20,0
|
Ưu tiên 1
|
20,5
|
20,0
|
19,5
|
19,0
|
Điểm sàn khối D2,3,4,6
Đối tượng ưu tiên
|
KV3
|
KV2
|
KV2-NT
|
KV1
|
HSPT
|
23,0
|
22,5
|
22,0
|
21,5
|
Ưu tiên 2
|
22,0
|
21,5
|
21,0
|
20,5
|
Ưu tiên 1
|
21,0
|
20,5
|
20,0
|
19,5
|
Điểm trúng tuyển các chuyên ngành
-Thí sinh đủ điểm trúng tuyển vào trường (theo khối) nhưng không đủ điểm xét tuyển theo ngành có thể đăng ký xét tuyển vào các chuyên ngành khác (cùng khối thi) còn chỉ tiêu. Các chuyên ngành còn chỉ tiêu gồm:
1. Thương mại quốc tế (mã 457 – khối A, D1)
2. Thuế và Hải quan (mã 458 – khối A, D1)
3. Thương mại điện tử (mã 459 – khối A, D1)
4. Kinh doanh quốc tế (mã 402 – khối A, D1, D6)
5. Luật Kinh doanh quốc tế (mã 403 – khối A, D1)
6. Kế toán (mã 404 – khối A, D1)
7. Hệ thống thông tin quản trị (mã 405 – khối A, D1)
8. Đầu tư chứng khoán (mã 411 – khối A, D1)
9. Tiếng Anh thương mại (mã 751 – khối D1)
10. Tiếng Pháp thương mại (mã 761 – khối D3)
11. Tiếng Trung thương mại (mã 771 – khối D1, D4)
12. Tiếng Nhật thương mại (mã 781 – khối D1, D6)
-Thời gian đăng ký xét tuyển: từ ngày 05 - 20/8/2008 17 chỉ tiêu
-Địa điểm nộp đơn đăng ký:
Phòng Quản lý đào tạo, trường Đại học Ngoại thương. Địa chỉ tại Hà nội: Số 91 Phố Chùa Láng, Láng thượng, Đống Đa, Hà Nội
-Thí sinh xem kết quả đăng ký và nhận giấy báo tại Phòng QLĐT từ 25-30/8/2008
-Thời gian nhập học: từ ngày 07-10/09/2008