Điểm chuẩn ĐH Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội
Trường ĐH Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội đã công bố điểm chuẩn. Đây là điểm dành cho học sinh phổ thông - khu vực 3, mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm, mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm.
Các ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm chuẩn
|
Điểm NV2
|
Hệ ĐH
|
|
|
|
|
- Công nghệ Thông tin
|
101
|
A
|
14
|
15
|
- Công nghệ Kĩ thuật Cơ Điện tử
|
102
|
A
|
14
|
15
|
- Công nghệ Kĩ thuật Điện Điện tử
|
103
|
A
|
14
|
15
|
- Quản trị Kinh doanh
|
401
|
A, D1
|
A: 14, D: 14
|
A: 15, D: 15
|
- Kế toán
|
402
|
A, D1
|
A: 14, D: 14
|
A: 15, D: 15
|
- Thương mại
|
403
|
A, D1
|
A: 14, D: 14
|
A: 15, D: 15
|
- Tài chính- Ngân hàng
|
404
|
A, D1
|
A: 14, D: 14
|
A: 15, D: 15
|
- Du lịch
|
405
|
C, D1
|
C: 15, D: 14
|
A: 15, D: 15
|
- Tiếng Anh
|
751
|
D1
|
14
|
15
|
- Tiếng Trung
|
754
|
D1
|
14
|
15
|
Hệ CĐ
|
|
|
|
|
- Công nghệ Thông tin
|
C65
|
A, D1
|
A: 13,5, D: 13,5
|
|
- Quản trị Kinh doanh (gồm các chuyên ngành: Tài chính Ngân hàng; Kế toán; Quản trị Kinh doanh)
|
C66
|
A, D1
|
A: 13,5, D: 13,5
|
|