Điểm chuẩn ĐH Huế - ĐH Kinh tế
ĐH Huế - ĐH Kinh tế đã chính thức công bố điểm xét tuyển. Theo đó, đây là điểm dành cho học sinh phổ thông - khu vực 3 (không có môn nào bị điểm 0), mỗi khu vực cách nhau 0,5 điểm, mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1,0 điểm.
Dưới đây là điểm chuẩn chi tiết từng ngành.
Ngành
|
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm chuẩn
|
Chỉ tiêu NV2
|
Điểm xét NV2
|
Kinh tế (khối A)
|
401
|
A
|
14,0
|
|
|
Kinh tế (khối D)
|
D
|
14,0
|
|
|
Quản trị kinh doanh (A)
|
402
|
A
|
17,0
|
|
|
Quản trị kinh doanh (D)
|
D
|
16,0
|
|
|
Kinh tế chính trị (A)
|
403
|
A
|
13,0
|
10
|
13,0
|
Kinh tế chính trị (D)
|
D
|
13,0
|
13,0
|
Kế toán (A)
|
404
|
A
|
18,0
|
|
|
Kế toán (D)
|
D
|
17,0
|
|
|
Tài chính ngân hàng
|
405
|
A, D
|
21,0
|
|
|
Hệ thống thông tin kinh tế
|
406
|
A, D
|
14,5
|
|
|
Xét chỉ tiêu NV2:
Hồ sơ xét tuyển gồm: bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi tuyển sinh ĐH năm 2008 (giấy số 1) do trường thí sinh dự thi cấp, có đóng dấu đỏ và ghi đầy đủ vào phần dành cho thí sinh đăng ký xét tuyển NV2; một phong bì có dán tem ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại (nếu có) của thí sinh.
Lệ phí xét tuyển: 15.000 đồng. Địa chỉ nộp hồ sơ: Ban Đào tạo ĐH, ĐH Huế, số 2 đường Lê Lợi, Huế (chỉ nhận hồ sơ xét tuyển qua đường bưu điện). Thời gian nhận hồ sơ từ ngày 25-8 đến 10-9-2008 (theo dấu bưu điện).
Các hồ sơ không đúng qui định sẽ không được xét tuyển. Nguyên tắc xét tuyển là lấy theo kết quả thi tuyển sinh của thí sinh từ điểm cao nhất đến lúc đạt chỉ tiêu cần tuyển. Thí sinh xem thêm nội dung liên quan trong cuốn “Những điều cần biết về tuyển sinh đại học và cao đẳng năm 2008”.