Điểm chuẩn ĐH Quảng Bình
Trường ĐH Quảng Bình đã thông báo điểm chuẩn và chỉ tiêu xét tuyển nguyện vọng 2. Đây là điểm dành cho học sinh phổ thông - khu vực 3, mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm, mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm.
Các ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm chuẩn
|
Điểm xét NV2
|
Chỉ tiêu NV2
|
Hệ Đại học
|
Sư phạm Toán - Lý
|
101
|
A
|
14,5
|
|
|
Sư phạm Sinh
|
102
|
B
|
17,0
|
17,0
|
05
|
Giáo dục tiểu học
|
103
|
C
|
17,5
|
|
|
Sư phạm Văn - Sử
|
104
|
C
|
19,0
|
19,0
|
05
|
Giáo dục chính trị
|
105
|
C
|
15,0
|
15,0
|
15
|
Giáo dục mầm non
|
106
|
M
|
12,0
|
|
|
Tiếng Anh
|
201
|
D1
|
13,0
|
13,0
|
65
|
Kế toán
|
202
|
A
|
13,0
|
13,0
|
90
|
Quản trị kinh doanh
|
203
|
A
|
13,0
|
13,0
|
85
|
Nuôi trồng thủy sản
|
301
|
B
|
15,0
|
15,0
|
50
|
Tin học
|
401
|
A
|
13,0
|
13,0
|
115
|
Hệ Cao đẳng
|
Sư phạm Âm nhạc
|
C14
|
N
|
13,5
|
|
|
Sư phạm Mỹ thuật
|
C15
|
H
|
16,0
|
|
|
Sư phạm Toán - Tin
|
C11
|
A
|
|
10,0
|
Chỉ tiêu khối A: 600; khối B: 200; khối C: 400; khối D1: 100
|
Sư phạm Công nghệ
|
C12
|
B
|
|
12,0
|
Sư phạm Địa - Giáo dục công dân
|
C13
|
C
|
|
11,0
|
Công tác xã hội
|
C21
|
C
|
|
11,0
|
Việt Nam học
|
C22
|
C
|
|
11,0
|
Tiếng Anh
|
C23
|
D1
|
|
10,0
|
Kế toán
|
C24
|
A
|
|
10,0
|
Quản trị kinh doanh
|
C25
|
A
|
|
10,0
|
Lâm nghiệp
|
C31
|
B
|
|
12,0
|
Trồng trọt
|
C32
|
B
|
|
12,0
|
Chăn nuôi
|
C33
|
B
|
|
12,0
|
Nuôi trồng thủy sản
|
C34
|
B
|
|
12,0
|
Tin học
|
C41
|
A
|
|
10,0
|
Thư viện - Thông tin
|
C42
|
C
|
|
11,0
|
Công nghệ kỹ thuật điện
|
C43
|
A
|
|
10,0
|
Hồ sơ xét tuyển nguyện vọng 2 gửi về: Phòng đào tạo Trường ĐH Quảng Bình, 312 Lý Thường Kiệt, phường Bắc Lý, TP Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình từ ngày 25-8 đến ngày 10-9-2008 theo đường bưu điện chuyển phát nhanh.
Các ngành sư phạm chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu tại Quảng Bình. Các ngành ngoài sư phạm tuyển sinh trong cả nước.
Cập nhật: 10/08/2008