Bản tin » Điểm chuẩn trúng tuyển

Điểm chuẩn 2024 theo phương thức xét học bạ THPT của Trường ĐH Phan Thiết

-
Hội đồng Tuyển sinh Trường Đại học Phan Thiết công bố mức điểm chuẩn trúng tuyển sớm theo phương thức xét kết quả học tập ở bậc THPT (học bạ) đợt 1 – năm 2024 dành cho các ngành đào tạo bậc Đại học hệ chính quy.
Đối với phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học bạ ở bậc THPT, Nhà trường đưa ra 6 tiêu chí xét tuyển để thí sinh lựa chọn, bao gồm: Điểm trung bình của cả năm học lớp 12; Điểm trung bình của học kỳ 1 lớp 11, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12; Điểm trung bình của cả năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12; Điểm trung bình của 3 môn thuộc khối xét tuyển của cả năm học lớp 12; Điểm trung bình của 3 môn thuộc khối xét tuyển của học kỳ 1 lớp 11, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12; Điểm trung bình của 3 môn thuộc khối xét tuyển của cả năm học lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12.
Sau đợt xét tuyển đầu tiên, Nhà trường công bố mức điểm chuẩn trúng tuyển sớm theo kết quả học bạ là 6.0 điểm cho các ngành Công nghệ thông tin, Kế toán, Quản trị kinh doanh, Tài chính – Ngân hàng, Quản trị khách sạn, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Luật kinh tế, Ngôn ngữ Anh, Logistics và quản lý chuỗi cung ứng, Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống, Kỹ thuật xây dựng, Luật, Truyền thông đa phương tiện, Kỹ thuật ô tô. Riêng đối với ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học có mức điểm chuẩn xét tuyển học bạ cao hơn là 6.5 điểm.
TT
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn xét tuyển
Xét điểm học bạ THPT
(Điểm trung bình theo thang điểm 10 áp dụng với tất cả 6 tiêu chí)
1
7480201
Công nghệ thông tin
Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Vật lý, Ngữ văn (C01)
6.0
2
7340301
Kế toán
Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Ngữ văn, Địa lý (C04)
6.0
3
7340101
Quản trị kinh doanh
Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Ngữ văn, Địa lý (C04)
6.0
4
7340201
Tài chính – Ngân hàng
Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Ngữ văn, Địa lý (C04)
6.0
5
7810201
Quản trị khách sạn
Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00)
6.0
6
7801103
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00)
6.0
7
7380107
Luật kinh tế
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00)
Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử (D14)
Toán, Tiếng Anh, GDCD (D84)
Ngữ văn, Tiếng Anh, GDCD (D66)
6.0
8
7220201
Ngôn ngữ Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)
Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lý (D15)
Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch sử (D14)
Ngữ văn, Tiếng Anh, GDCD (D66)
6.0
9
7510605
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Vật lý, Ngữ văn (C01)
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)
6.0
10
7810202
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00)
6.0
11
7580201
Kỹ thuật xây dựng
Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)
Toán, Ngữ văn, Vật lý (C01)
6.0
12
7380101
Luật
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00)
Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử (D14)
Toán, Tiếng Anh, GDCD (D84)
Ngữ văn, Tiếng Anh, GDCD (D66)
6.0
13
7520103
Kỹ thuật cơ khí
Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Vật lý, Sinh học (A02)
Toán, Vật lý, Ngữ văn (C01)
6.0
14
7520130
Kỹ thuật ô tô
Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Vật lý, Sinh học (A02)
Toán, Vật lý, Ngữ văn (C01)
6.0
15
7720601
Kỹ thuật xét nghiệm y học
Toán, Vật lý, Hoá học (A00)
Toán, Hoá học, Sinh học (B00)
Toán, Hoá học, Tiếng Anh (D07)
Toán, Sinh học, Tiếng Anh (D08)
 
6.5
 
Thí sinh TRA CỨU KẾT QUẢ ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN HỌC BẠ NĂM 2024 tại đây.

Bản quyền 2008 - 2025 @ Thongtintuyensinh.vn
Hosting @ MinhTuan

Trang chủ Giới thiệu Liên hệ Về đầu trang