Bản tin » Điểm chuẩn trúng tuyển

Điểm chuẩn 2024 theo các phương thức xét tuyển của Trường ĐH Lạc Hồng

-
Điểm chuẩn trúng tuyển ở các phương thức xét tuyển với từng ngành cụ thể như sau:
TT
Tên ngành
đào tạo
Mã ngành
Tổ hợp môn xét tuyển
Điểm thi THPT
Điểm thi Đánh giá năng lực
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào xét tuyển đại học bằng học bạ
Điểm TB cả năm lớp 12
Điểm tổ hợp 3 môn
Điểm 3 học kỳ cao nhất
Điểm 3 học kỳ
1
Quản trị kinh doanh
7.34.01.01
A00, A01, C00, D01
15.00
600
6,0
18
18
18
2
Marketing
7.34.01.15
15.00
600
6,0
18
18
18
3
Luật kinh tế
7.38.01.07
15.00
600
6.0
18
18
18
4
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
7.81.01.03
15.00
600
6,0
18
18
18
5
Luật
7.38.01.01
15.00
600
6,0
18
18
18
6
Kinh doanh quốc tế
7.31.01.20
15.00
600
6,0
18
18
18
7
Kế toán
7.34.03.01
A00, A01, D01, C01
15.00
600
6,0
18
18
18
8
Tài chính - Ngân hàng
7.34.02.01
15.00
600
6,0
18
18
18
9
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
7.51.06.05
15.00
600
6,0
18
18
18
10
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh)
7.22.02.01
D01, D09, D10, A01
15.00
600
6,0
18
18
18
11
Ngôn ngữ Trung Quốc
7.22.02.04
C00, D01, C03, C04
15.00
600
6,0
18
18
18
12
Đông phương học (gồm 2 chuyên ngành: ngôn ngữ Nhật Bản và ngôn ngữ Hàn Quốc)
7.31.06.08
15.00
600
6,0
18
18
18
13
Dược học (dược sĩ đại học)
7.72.02.01
A00, B00, C02, D01
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
600
8,0
Lực học Giỏi
24
Lực học Giỏi
Không áp dụng xét tuyển
Không áp dụng xét tuyển
14
Công nghệ thông tin
7.48.02.01
A00, D01, A01, D07
15.00
600
6,0
18
18
18
15
Thương mại điện tử
7.34.01.22
15.00
600
6,0
18
18
18
16
Truyền thông đa phương tiện
7.32.01.02
15.00
600
6,0
18
18
18
17
Trí tuệ nhân tạo
7.48.01.07
15.00
600
6,0
18
18
18
18
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Chuyên ngành xây dựng dân dụng)
7.51.01.02
A00, A01, V00, D01
15.00
600
6,0
18
18
18
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Chuyên ngành xây dựng cầu đường)
15.00
600
6,0
18
18
18
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Chuyên ngành tin học xây dựng)
15.00
600
6,0
18
18
18
19
Quan hệ công chúng
7.32.01.08
A00, A01
D01, D07
15.00
600
6,0
18
18
18
20
Công nghệ kỹ thuật ôtô
7.51.02.05
A00, C01, A01, D01
15.00
600
6,0
18
18
18
Công nghệ kỹ thuật ô tô  (Chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô điện)
15.00
600
6,0
18
18
18
21
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ điện tử)
7.51.02.01
15.00
600
6,0
18
18
18
22
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
7.51.03.03
15.00
600
6,0
18
18
18
23
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
7.51.03.01
15.00
600
6,0
18
18
18
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Chuyên ngành Hệ thống điện)
 
15.00
600
6,0
18
18
18
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Chuyên ngành Vi mạch)
 
15.00
600
6,0
18
18
18
24
Công nghệ thực phẩm
7.54.01.01
A00, B00, C02, D01
15.00
600
6,0
18
18
18
Công nghệ thực phẩm (Chuyên ngành Quản lý chất lượng và An toàn thực phẩm)
15.00
600
6,0
18
18
18
Công nghệ thực phẩm (Chuyên ngành Khoa học thực phẩm và Dinh dưỡng)
15.00
600
6,0
18
18
18
25
Khoa học môi trường (Chuyên ngành Công nghệ môi trường)
7.44.03.01
A00, C02
B00, D01
15.00
600
6,0
18
18
18
Khoa học môi trường (Chuyên ngành An toàn, sức khỏe và Môi trường)
15.00
600
6,0
18
18
18
Khoa học môi trường (Chuyên ngành Năng lượng xanh và Sinh thái môi trường)
15.00
600
6,0
18
18
18

Tin cùng chuyên mục

Bản quyền 2008 - 2025 @ Thongtintuyensinh.vn
Hosting @ MinhTuan

Trang chủ Giới thiệu Liên hệ Về đầu trang