Điểm chuẩn 2021 theo xét học bạ kết hợp điểm thi TN THPT của Trường ĐH Quốc tế, ĐHQGTPHCM
-
Trường Đại học Quốc Tế, ĐHQG-HCM công bố điểm chuẩn theo phương thức Xét tuyển kết hợp giữa kết quả học tập THPT và kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 (Phương thức 4) đối với các ngành đào tạo của trường năm 2021. Theo đó, ngành Ngôn ngữ Anh (điểm chuẩn 27.0), ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (điểm chuẩn 26.5), và ngành Quản trị kinh doanh (điểm chuẩn 26.0) là 03 ngành có điểm chuẩn cao nhất của trường.
Điểm chuẩn năm 2021 đối với phương thức 4 của tất cả các ngành đào tạo của trường như bảng sau:
* Điểm chuẩn = (Tổng điểm trung bình 3 năm THPT của các môn trong tổ hợp đăng ký xét tuyển + Tổng điểm thi THPT 2021 của các môn trong tổ hợp đăng ký xét tuyển)/2 + Điểm ưu tiên (nếu có).
STT
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Điểm chuẩn 2021*
|
1
|
7220201
|
Ngôn Ngữ Anh
|
27
|
2
|
7340101
|
Quản trị Kinh doanh
|
26
|
3
|
7340201
|
Tài chính Ngân hàng
|
25
|
4
|
7340301
|
Kế toán
|
25
|
5
|
7420201
|
Công nghệ Sinh học
|
22
|
6
|
7440112
|
Hoá học (Hóa sinh)
|
22
|
7
|
7540101
|
Công nghệ Thực phẩm
|
22
|
8
|
7520301
|
Kỹ thuật hóa học
|
23
|
9
|
7480201
|
Công nghệ Thông tin
|
25.5
|
10
|
7480109
|
Khoa học dữ liệu
|
24
|
11
|
7480101
|
Khoa học máy tính
|
25.5
|
12
|
7520216
|
Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hoá
|
25
|
13
|
7520207
|
Kỹ thuật Điện tử Viễn thông
|
24
|
14
|
7510605
|
Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng
|
26.5
|
15
|
7520118
|
Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp
|
23
|
16
|
7520212
|
Kỹ thuật Y sinh
|
24
|
17
|
7580201
|
Kỹ Thuật Xây dựng
|
22.5
|
18
|
7580302
|
Quản lý xây dựng
|
22.5
|
19
|
7460112
|
Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính & Quản trị rủi ro)
|
22.5
|
20
|
7520121
|
Kỹ Thuật Không Gian
|
23
|
21
|
7520320
|
Kỹ Thuật Môi Trường
|
22
|
22
|
7220201_WE2
|
Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2)
|
18
|
23
|
7220201_WE3
|
Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (3+1)
|
18
|
24
|
7220201_WE4
|
Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0)
|
18
|
25
|
7340101_AU
|
Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Công nghệ Auckland) (2+2)
|
18
|
26
|
7340101_NS
|
Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH New South Wales) (2+2)
|
18
|
27
|
7340101_UH
|
Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Houston) (2+2)
|
18
|
28
|
7340101_UN
|
Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Nottingham) (2+2)
|
18
|
29
|
7340101_WE
|
Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2)
|
18
|
30
|
7340101_WE4
|
Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0)
|
18
|
31
|
7420201_UN
|
Công nghệ sinh học (Chương trình liên kết với ĐH Nottingham) (2+2)
|
18
|
32
|
7420201_WE2
|
Công nghệ sinh học (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2)
|
18
|
33
|
7420201_WE4
|
Công nghệ sinh học định hướng Y Sinh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0)
|
18
|
34
|
7480106_SB
|
Kỹ thuật máy tính (Chương trình liên kết với ĐH Suny Binghamton) (2+2)
|
18
|
35
|
7480201_DK2
|
Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết với ĐH Deakin) (2+2)
|
18
|
36
|
7480201_DK25
|
Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH Deakin) (2.5+1.5)
|
18
|
37
|
7480201_DK3
|
Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH Deakin) (3+1)
|
18
|
38
|
7480201_UN
|
Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH Nottingham) (2+2)
|
18
|
39
|
7480201_WE2
|
Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH West of England) (2+2)
|
18
|
40
|
7480201_WE4
|
Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH West of England) (4+0)
|
18
|
41
|
7520118_SB
|
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp (CTLK với ĐH Suny Binghamton) (2+2)
|
18
|
42
|
7520207_SB
|
Kỹ thuật điện tử (CTLK với ĐH Suny Binghamton) (2+2)
|
18
|
43
|
7520207_UN
|
Kỹ thuật điện tử – viễn thông (CTLK với ĐH Nottingham) (2+2)
|
18
|
44
|
7520207_WE
|
Kỹ thuật điện tử – viễn thông (CTLK với ĐH West of England) (2+2)
|
18
|
45
|
7540101_UN
|
Công nghệ thực phẩm (CTLK với ĐH Nottingham) (2+2)
|
18
|